Sau khi nghiên cứu xong chương này người học
có thể:
• Hiểu rõ mục đích, nội dung và vai trò của từng
BCTC trong hệ thống BCTC.
• Hiểu được nguyên tắc và phương pháp lập
từng BCTC.
• Cung cấp một số các gợi ý về việc sử dụng và
phân tích thông tin trên BCTC đối với người sử
dụng báo cáo
19 trang |
Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Tài liệu Kế toán, kiểm toán - Chương 9: Hệ thống Báo cáo tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6/14/2016
1
CHƯƠNG 9
HỆ THỐNG
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Financial statements)
Lớp không chuyên ngành
1
MỤC TIÊU
Sau khi nghiên cứu xong chương này người học
có thể:
• Hiểu rõ mục đích, nội dung và vai trò của từng
BCTC trong hệ thống BCTC.
• Hiểu được nguyên tắc và phương pháp lập
từng BCTC.
• Cung cấp một số các gợi ý về việc sử dụng và
phân tích thông tin trên BCTC đối với người sử
dụng báo cáo
2
NỘI DUNG
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG9.1
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN9.2
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH9.3
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ9.4
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH9.5
3
6/14/2016
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các
lớp không chuyên ngành (tái bản lần 4).
• Thông tư 200/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm
2014
4
9.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
MỤC ĐÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BÁO CÁO
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
KỲ LẬP BCTC
5
TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH
TÌNH HÌNH
KINH DOANH
- Quản lý của chủ doanh nghiệp
- Quản lý của cơ quan Nhà nước
- Ra quyết định kinh tế của những người
có nhu cầu sử dụng
ĐÁP ỨNG
YÊU CẦU
Mục đích báo cáo tài chính
LUỒNG
TIỀN
Cung cấp thông tin:
6
6/14/2016
3
Báo cáo tài chính của doanh nghiệp
Thể hiện
tình hình
kinh
doanh của
DN trong 1
kỳ nhất
định
Trình bày
tình hình
tài chính
của DN tại
một thời
điểm.
BCĐKT
BCKQ
HĐKD
BCLCTT TMBCTC
Giải thích
1 số thông
tin trên
các BCTC
Luồng tiền
hình thành
và sử
dụng của
DN trong 1
kỳ nhất
định
Mục đích báo cáo tài chính
7
Mối quan hệ giữa các báo cáo tài chính
TÀI
SẢN
NỢ
PHẢI
TRẢ
VỐN
CHỦ
SỞ
HỮU
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TÌNH HÌNH KINH DOANH
CHI PHÍ
DT-
THU NHẬP
KHÁC
8
Trung
thực
Khách
quan
Đầy
đủ
Kịp
thời
Dễ
hiễu
Có thể
so sánh
được
Yêu cầu chất lượng
YÊU
CẦU
CHẤT
LƯỢNG
9
6/14/2016
4
Nguyên tắc lập và trình bày
HOẠT ĐỘNG
LIÊN TỤC
KHÔNG
HOẠT ĐỘNG
LIÊN TỤC
10
Hoạt động liên tục
Cơ sở dồn tích
Nhất quán
Trọng yếu và thận trọng
Bù trừ
Có thể so sánh được
Theo giả định hoạt động liên tục:
1
2
3
4
5
6
Nguyên tắc lập và trình bày
11
Không đáp ứng giả định hoạt động liên tục:
- Hết thời hạn hoạt động mà không có hồ sơ xin
gia hạn hoạt động
- Dự kiến chấm dứt hoạt động.
- Bị cơ quan có thẩm quyền yêu cầu giải thể,
phá sản, chấm dứt hoạt động trong vòng
không quá 12 tháng kể từ ngày lập BCTC.
- Doanh nghiệp có chu kỳ SXKD thông thường
hơn 12 tháng thì không quá một chu kỳ SXKD
thông thường .
Nguyên tắc lập và trình bày
12
6/14/2016
5
Kỳ lập báo cáo tài chính
KỲ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
NĂM GIỮA NIÊN
ĐỘ
KHÁC
13
9.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
KHÁI NIỆM
CÁC YẾU TỔ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CÁC THÔNG TIN PHẢI TRÌNH BÀY
PHÂN TÍCH THÔNG TIN
HẠN CHẾ
14
Khái niệm:
Là một báo cáo tài chính tổng
hợp thể hiện tình hình tài chính
của công ty tại một thời điểm
nhất định nào đó, thường là
cuối tháng, cuối quý hoặc cuối
năm.
Phương trình kế toán:
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn
chủ sở hữu
Khái niệm
15
6/14/2016
6
Các yếu tố bảng CĐKT
TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CSH= +
TS
ngắn
hạn
TS
dài hạn
Nợ
ngắn
hạn
Nợ
dài hạn
Khả năng thanh toán
Nguồn lực
kinh tế
Nguồn tài trợ
16
Tài sản ngắn hạn
Là tiền hoặc tương đương tiền mà việc sử dụng
không gặp một hạn chế nào
Dự tính để bán hoặc được sử dụng trong khuôn
khổ của một chu kỳ kinh doanh bình thường của
doanh nghiệp
Nắm giữ chủ yếu cho mục đích thương mại
hoặc cho mục đích ngắn hạn và dự kiến thu
hồi hoặc thanh toán trong vòng 12 tháng kể
từ ngày báo cáo
17
TÀI SẢN DÀI
HẠN
Tất cả các tài sản khác
ngoài các tài sản ngắn
hạn thì được xếp vào
loại tài sản dài hạn
Tài sản dài hạn
18
6/14/2016
7
Ví dụ 1:
Đối tượng NH DH
1. Tiền mặt tồn tại quỹ
2. Phải thu khách hàng A: ngày mua hàng
15/8/X, ngày lập BCTC 31/12/X, thời hạn tín
dụng là 15 tháng.
3. Xe tải sử dụng ở bộ phận bán hàng (trị
giá 135 trđ),
4. Tiền gửi có kỳ hạn 36 tháng, ngày gởi
20/5/X-1, ngày lập BCTC 31/12/X+1
5. Chi phí thuê văn phòng trước trả 12
tháng
19
Nợ phải trả ngắn hạn
Dưới một chu kỳ
sản xuất, kinh
doanh thông
thường
Có thời hạn thanh
toán không quá 12
tháng kể từ ngày
báo cáo
20
Nợ phải trả dài hạn
NỢ PHẢI
TRẢ DÀI
HẠN
Tất cả khoản nợ phải
trả ngoài nợ phải trả
ngắn hạn thì được xếp
vào loại nợ phải trả dài
hạn
21
6/14/2016
8
Ví dụ 2:
Đối tượng NH DH
1. Vay để mua xe container thời hạn 6
tháng
2. Thuế hoãn lại phải trả
3. Phải trả người bán mua sắm TSCĐ có
thời hạn 3 năm kể từ ngày 20/02/X-2,
ngày kết thúc năm tài chính 30/09/X
4. Phải trả người bán mua sắm TSCĐ có
thời hạn 3 năm kể từ ngày 20/02/X-2,
ngày kết thúc năm tài chính 31/12/X
22
Vốn chủ sở hữu
KHÁI NIỆM
NGUỒN HÌNH THÀNH
Từ phần vốn góp của nhà đầu tư hoặc từ kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp và là một nguồn
tài trợ quan trọng đối với tài sản của doanh nghiệp
Là các loại vốn thuộc quyền sở hữu của chủ doanh
nghiệp, của các thành viên trong công ty liên doanh,
hoặc các cổ đông trong trong ty cổ phần
23
Các thông tin trình bày
TIẾNG VIỆT ENGLISH
1. Tiền và các khoản tương đương tiền Cash & Cash equivalence
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Short term financial
investments
3. Các khoản phải thu thương mại và
các khoản phải thu khác
Trade & other receivables
4. Hàng tồn kho Inventories
5. Tài sản ngắn hạn khác Other current assets
24
6/14/2016
9
TIẾNG VIỆT ENGLISH
6. Tài sản cố định hữu hình Property, plan and
equipment/ Tangible fixed
assets
7. Tài sản cố định vô hình Intangible assets
8. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Long term financial
investments
9. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Construction in progress
10. Tài sản dài hạn khác Other non-current assets
Các thông tin trình bày
25
TIẾNG VIỆT ENGLISH
11. Các khoản vay Short term loans from
12. Các khoản phải trả thương mại và
phải trả ngắn hạn khác
Trade & other payables
13. Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
Taxation & goverment
payables
14. Các khoản vay dài hạn và nợ phải
trả dài hạn khác
Long term loan from & Other
non-current liabilities
15. Các khoản dự phòng Provisions
Các thông tin trình bày
26
TIẾNG VIỆT ENGLISH
16. Vốn góp của chủ sở hữu Paid-in or issued capital
17. Các quỹ Reserves
18. Lợi nhuận chưa phân phối Retained earning
Các thông tin trình bày
27
6/14/2016
10
Phân tích thông tin trên Bảng cân đối
kế toán đối với người sử dụng
- NHÀ QUẢN LÝ
- NHÀ ĐẦU TƯ
- CHỦ NỢ
3
ĐÒN BẨY TÀI
CHÍNH
1
VỐN LƯU
ĐỘNG
2
4
CƠ CẤU TÀI
CHÍNH
VỐN CỐ ĐỊNH
28
Khái niệm: số vốn ứng ra để hình thành
nên TSLĐ nhằm đảm bảo cho quá trình
kinh doanh của doanh nghiệp được thực
hiện thường xuyên, liên tục.
Bao gồm:
• Tiền và các khoản tương đương tiền
• Các khoản phải thu
• Hàng tồn kho
• Các khoản đầu tư ngắn hạn
• Tài sản ngắn hạn khác
Vốn lưu động
29
Vốn lưu động
Nhà quản lý:
• Vốn ít: bất lợi không có khả năng thanh toán các
hóa đơn hoặc tận dụng các cơ hội tăng lợi nhuận
• Vốn nhiều: giảm khả năng sinh lợi
Nhà đầu tư:
• Đánh giá về tiềm năng phát triển trong ngắn hạn
• Mức độ thanh khoản, sự ổn định tài chính và rủi
ro bị lâm vào tình trạng phá sản
Chủ nợ
• Đưa ra quyết định cho vay hoặc tài trợ thêm
• Ước tính dòng tiền
• Đánh giá rủi ro tín dụng để đưa ra một tỷ suất sinh
lợi phù hợp
30
6/14/2016
11
Khái niệm: là biểu hiện bằng tiền của
toàn bộ tài sản cố định của doanh nghiệp
Bao gồm: tài sản cố định hữu hình, tài
sản cố định vô hình
Vốn cố định
31
Vốn cố định
Nhà quản lý:
• Đầu tư thêm hay sẽ bán bớt TSCĐ để gia tăng đòn
bẩy hoạt động
• Quản lý và sử dụng hiệu quả TSCĐ đem lại lợi
ích nhiều nhất cho doanh nghiệp
Nhà đầu tư:
• Triển vọng tương lai của doanh nghiệp
• Khả năng quản lý và hiệu quả sử dụng tài sản
• Đánh giá và ra quyết định phù hợp
Chủ nợ
• Giá trị của các TSDH có đủ để đảm bảo cho khoản
tài trợ cho doanh nghiệp hay không Đưa ra quyết
định cho vay hoặc tài trợ
32
Cân nhắc trong từng tình
huống cụ thể để biết
được lúc nào sẽ cần thiết
sử dụng đến đòn bẩy tài
chính
- Khả năng quản lý và các
quyết định tài chính của ban
giám đốc
- Rủi ro thanh toán
Quyết định đầu tư và tài trợ
Đòn bẩy tài chính
NHÀ QUẢN LÝ NHÀ ĐẦU TƯ & CHỦ NỢ
33
6/14/2016
12
Cơ cấu tài chính
- Khả năng tiêu cực
-Tìm kiếm cơ cấu tài
chính cân bằng giữa nợ
và vốn chủ sở hữu.
- Tỷ lệ nợ/VCSH
- Hệ số rủi ro, tiền lãi tính trên
khoản vay và lợi nhuận mà họ
đòi hỏi từ khoản vay của doanh
nghiệp.
NHÀ QUẢN LÝ NHÀ ĐẦU TƯ & CHỦ NỢ
34
Hạn chế
VẤN ĐỀ ĐO LƯỜNG
TÍNH ĐẦY ĐỦ CỦA THÔNG TIN
SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA THÔNG TIN
Sử dụng giá gốc trong việc ghi nhận tài sản chưa quan tâm nhiều đến
yếu tố giá trị tiền tệ theo thời vẫn chưa thực sự được phản ảnh
đúng giá trị các nguồn lực kinh tế hiện có.
Áp dụng chung cho nhiều loại hình doanh nghiệp đã đặt một số doanh nghiệp
có những hoạt động kinh doanh đặc thù gặp rất nhiều khó khăn trong vấn đề
trình bày thông tin, và đôi khi việc trình bày một cách áp đặt như vậy có thể làm
mất đi bản chất thực sự của thông tin cung cấp
Các tài sản khác như: thương hiệu, tài năng của nhân viên,hiên
nay vẫn chưa được thể hiện mà đôi khi các tài sản này lại là chủ yếu
và rất lớn đối với một số các doanh nghiệp.
35
9.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
KHÁI NIỆM
HẠN CHẾ
PHÂN TÍCH THÔNG TIN
CÁC THÔNG TIN TRÌNH BÀY
36
6/14/2016
13
Khái niệm
• Là một báo cáo tài
chính tổng hợp thể
hiện tình hình hoạt
động kinh doanh của
doanh nghiệp trong
một khoảng thời gian
nhất định.
37
Các thông tin trình bày
TIẾNG VIỆT ENGLISH
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Sales
2. Các khoản giảm trừ doanh thu Deductions
3. Doanh thu thuần về hoạt động bán hàng
và cung cấp dịch vụ
Net sales
4. Giá vốn hàng bán Costs of goods sold
5. Lợi nhuận gộp về hoạt động bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Gross profit
38
TIẾNG VIỆT ENGLISH
6. Doanh thu hoạt động tài chính Financial income
7. Chi phí tài chính Financial expenses
8. Chi phí bán hàng Selling expenses
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp Administrative overheads
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
Net operating profit
Các thông tin trình bày
39
6/14/2016
14
TIẾNG VIỆT ENGLISH
11. Thu nhập khác Other income
12. Chi phí khác Other expenses
13. Lợi nhuận kế toán trước thuế Total accounting profit before
tax
14. Thuế thu nhập doanh nghiệp Corporate income tax
15. Lợi nhuận sau thuế Profit after tax
16. Lãi cơ bản trên cổ phiếu Earning per share
17. Lãi suy giảm trên cổ phiếu Diluted EPS
Các thông tin trình bày
40
Phân tích thông tin
- NHÀ QUẢN LÝ
- NHÀ ĐẦU TƯ
- CHỦ NỢ
3
Mức độ cạnh
tranh trong
ngành nghề
1
Quy mô & hiệu
quả hoạt động
kinh doanh
2
4
Ước tính khả
năng tạo lợi
nhuận tương lai
Chính sách tài
chính, hoạt động
DN theo đuổi
41
Hạn chế
Tính phù hợp Doanh thu & Chi phí
Rủi to tiềm tàng
Chi phí cơ hội vốn
Doanh thu được ghi nhận vào thời điểm phát sinh nhưng một số
khoản chi phí lại chưa thực sự phù hợp với doanh thu tạo ra
trong kỳ do TSCĐ bị chi phối bởi nguyên tắc giá gốc
Chỉ mới xét đến các chi phí thực tế phát sinh như chi phí sử dụng
vốn vay, mà chưa quan tâm đến các chi phí cơ hội của VCSH do
chủ sở hữu đã hy sinh vì chọn lựa phương án kinh doanh này mà
hy sinh các cơ hội đầu tư khác
Việc thay đổi một số các chính sách kế toán cũng có thể tác
động đến chi phí có thể làm cho thông tin thay đổi theo hướng
có lợi cho doanh nghiệp.
42
6/14/2016
15
9.4 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
KHÁI NIỆM
NỘI DUNG
NGUYÊN TẮC LẬP
43
Khái niệm
Là một báo cáo tài
chính tổng hợp thể
hiện luồng tiền
được hình thành và
luồng tiền được sử
dụng của doanh
nghiệp trong một
khung thời gian
nhất định.
44
Nguyên tắc lập
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập trên cơ sở
tiền mặt (cash basic) tức là dựa trên dòng tiền
thực tế thu vào và dòng tiền thực tế chi ra trong
một kỳ. Và theo đó, nguồn tiền được hình thành sẽ
được ghi số dương, việc sử dụng tiền được ghi số
âm trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Nguyên tắc này khác với nguyên tắc cơ sở dồn
tích (accrual basic) dùng để lập BCĐKT và
BCKQHĐKD.
45
6/14/2016
16
Nội dung
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỂN TỆ
(CASH FLOW STATEMENT)
Dòng tiền từ hoạt
động kinh doanh
(Cash flows from
operating activities)
Dòng tiền từ hoạt
động đầu tư
(Cash flows from
investing activities)
Dòng tiền từ hoạt
động tài chính
(Cash flows from
financing activities)
46
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Khái niệm: Là các hoạt động tạo ra doanh thu
chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt động
khác không phải là các hoạt động đầu tư hay
hoạt động tài chính.
Có 2 phương pháp lập:
• Phương pháp trực tiếp (direct method)
• Phương pháp gián tiếp (indirect method)
47
Phương pháp trực tếp
Liên quan đến việc liệt kê thành các nhóm
chính của các nghiệp vụ nhận tiền và chi tiền ở
cả ba hoạt động.
Nội dung: tiền thu được từ bán hàng và cung
cấp dịch vụ, tiền chi trả cho người cung cấp
hàng hóa và dịch vụ, tiền thanh toán lương cho
nhân viên, tiền chi trả lãi vay, tiền chi nộp
thuế
48
6/14/2016
17
• Áp dụng trong việc trình bày lưu chuyển tiền từ
hoạt động kinh doanh, phương pháp này dựa
trên lợi nhuận kế toán trước thuế .
• Lợi nhuận kế toán trước thuế được xác định
trên cơ sở dồn tích cần phải thực hiện điều
chỉnh cho các khoản doanh thu và chi phí
không liên quan đến tiền và loại bỏ ra khỏi lợi
nhuận kế toán các khoản lãi/lỗ không thuộc về
hoạt động kinh doanh.
Phương pháp gián tếp
49
Đối với các khoản doanh thu, thu nhập làm
tăng lợi nhuận kế toán nhưng không bằng tiền
sẽ được trừ ra khỏi lợi nhuận kế toán.
Ví dụ:
Chênh lệch lãi do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ vào cuối niên độ kế toán,...
Còn đối với các khoản chi phí không phải
bằng tiền sẽ được cộng ngược trở lại vào lợi
nhuận kế toán để xác định dòng tiền.
Ví dụ:
Chi phí khấu hao, chi phí dự phòng, chênh lệch lỗ do
đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào
cuối niên độ kế toán,...
Phương pháp gián tếp
50
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
• Mua hoặc bán tài sản,
nhượng bán hoặc thanh lý
dài hạn: quyền sử dụng đất,
nhà cửa, máy móc thiết bị.
• Đầu tư vào các loại chứng
khoán nợ và chứng khoán
vốn của các đơn vị khác;
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận
được chia từ các khoản đầu
tư (trừ chứng khoán mục
đích thương mại).
51
6/14/2016
18
Dòng tiền hoạt động tài chính
• Nợ phải trả dài hạn (như trái
phiếu) và các khoản thuộc vốn
chủ sở hữu.
• Phát hành trái phiếu hay cổ
phiếu.
• Khoản thanh toán khi đáo hạn
đối với trái phiếu, hoàn trả vốn
góp cho nhà đầu tư
• Chi trả cổ tức bằng tiền và các
giao dịch liên quan đến việc
mua hoặc bán cổ phiếu quỹ
bằng tiền.
52
9.5 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
KHÁI NIỆM
NỘI DUNG
53
Là một bộ phận hợp thành không thể tách rời của
báo cáo tài chính doanh nghiệp, dùng để mô tả
mang tính tường thuật, diễn giải các chính sách áp
dụng, các giao dịch, sự kiện và phân tích chi tiết
số liệu được trình bày trên Bảng cân đối kế toán,
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo
lưu chuyển tiền tệ cũng như các thông tin cần thiết
khác.
Khái niệm
54
6/14/2016
19
1
Tuân thủ
các chuẩn
mực và
các chế
độ kế toán
Việt Nam
2
Cơ sở
đánh giá
và chính
sách kế
toán được
áp dụng
3
Thông tin
bổ sung
cho các
khoản mục
được trình
bày trong
mỗi BCTC.
4
Biến
động
trong
vốn chủ
sở hữu
5
Chính
sách kế
toán
quan
trọng
Nội dung
55
TÓM TẮT CHƯƠNG 9
Mục đích,
nội dung
và vai trò
của từng
BCTC
Nguyên
tắc lập
từng
BCTC
Phân tích
thông tin
trên
BCTC
56
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khong_chuyen_ch9_bctc_5434.pdf