Chức năng này gần t-ơng tự nh- lệnh PLINE tuy nhiên chỉ có khác 2 phần
tuỳ chọn
Properties phần tuỳ chọn này cho phép định nghĩa các thuộc tính của đối tượng
theo 1 đối t-ợng đ-ợc chọn ở dòng nhắc Select object:
Offset phần tuỳ chọn này cho phép chỉ 1 điểm ở dòng nhắc Offset Point: mà từ
điểm Offset sẽ xác định điểm cần nhập.
Khi bắt đầu lệnh sẽ xuất hiện dòng nhắc:
Properties/Offset/<From point>:
Current line-width is 0.0000
Tiếp theo sẽ là:
Properties/Offset/Arc/Close/Width/Length/Undo/<Endpoint of line>
15 trang |
Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 1
Nội dung tài liệu Tài liệu hướng dẫn sử dụng NovaTDN 2005 - Chương 8: Phần phụ trợ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu h•ớng dẫn sử dụng NovaTDN 2005
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hoà - Harmonytech
83
Ch•ơng 8. Phần phụ trợ
8.1. Pline
Chức năng này gần t•ơng tự nh• lệnh PLINE tuy nhiên chỉ có khác 2 phần
tuỳ chọn:
Properties phần tuỳ chọn này cho phép định nghĩa các thuộc tính của đối t•ợng
theo 1 đối t•ợng đ•ợc chọn ở dòng nhắc Select object:
Offset phần tuỳ chọn này cho phép chỉ 1 điểm ở dòng nhắc Offset Point: mà từ
điểm Offset sẽ xác định điểm cần nhập.
Khi bắt đầu lệnh sẽ xuất hiện dòng nhắc:
Properties/Offset/:
Current line-width is 0.0000
Tiếp theo sẽ là:
Properties/Offset/Arc/Close/Width/Length/Undo/:
8.2. Pline theo độ dốc
Chức năng Pline theo độ dốc cho phép tạo đ•ờng đa tuyến thẳng theo
khoảng cách và độ dốc. Xuất hiện dòng nhắc:
Điểm bắt đầu vẽ: Chỉ điểm bắt đầu vẽ.
Phia ve:Phai/: Mặc định bắt đầu vẽ từ trái sang phải. Nếu
muốn h•ớng ng•ợc lại thì chọn phần tuỳ chọn Phia ve.
Phia ve:Phai/:2
Nếu nhập khoảng cách thì sẽ xuất hiện dòng nhắc tiếp theo:
Độ dốc %: Yêu cầu cho giá trị độ dốc
Nếu khoảng cách bằng 0 thì dòng nhắc sẽ là:
Khoảng cách thẳng đứng: 0.3 cần cho khoảng cách theo chiều thẳng Y.
Tiếp theo dòng nhắc sẽ lại là:
Undo/:
8.3. Rải luy
Chức năng này cho phép rải 2 kiểu luy(xem Hình 8-1):
Kiểu rải 1: Cho phép vẽ luy bám theo 2 đ•ờng biên. Sau khi nhập xong
các thông số ở hộp thoại Hình 8-2 sẽ xuất hiện dòng nhắc:
Chọn đ•ờng thứ 1: Chọn đ•ờng biên thứ 1
Chọn đ•ờng thứ 2: Chọn đ•ờng biên thứ 2
Kiểu rải 2 : Với kiểu rải này có thể chọn nhiều đ•ờng cùng một lúc.
Tài liệu h•ớng dẫn sử dụng NovaTDN 2005
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hoà - Harmonytech
84
Hình 8-1. Rải luy
Hình 8-2. Các kiểu rải luy
8.4. Sửa Text
Với chức năng Sửa text cho phép thay đổi nội dung dòng chữ, dòng kích
th•ớc hoặc là thuộc tính của khối Hình 8-3.
Tr•ờng hợp sửa giá trị số nếu muốn số chữ số thập phân lấy theo bản vẽ thì
đánh dấu vào ô .
Hình 8-3. Sửa Text
Tài liệu h•ớng dẫn sử dụng NovaTDN 2005
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hoà - Harmonytech
85
8.5. Xoá đối t•ợng theo lớp
Với chức năng Xoá đối t•ợng theo lớp có thể xoá các đối t•ợng trong số các
đối t•ợng đ•ợc chọn mà chúng thuộc lớp cần xoá.
Dòng nhắc sẽ là:
Select objects: cần chọn các đối t•ợng cần xoá, có thể cả các đối t•ợng
không cần xoá.
Tiếp theo dòng nhắc sẽ là:
Chọn đối t•ợng thuộc lớp: cần chỉ 1 đối t•ợng thuộc lớp cần xoá.
8.6. Làm trơn các đ•ờng đa tuyến
Chức năng này t•ơng tự nh• việc làm trơn đa tuyến bằng lệnh PEDIT của
AutoCAD, tuy nhiên có thể chọn nhiều đa tuyến cùng một lúc.
Sau khi chọn các đa tuyến tại dòng nhắc Select objects: sẽ xuất hiện dòng
nhắc:
Làm trơn Fit/Spline/Decurve: Yêu cầu chọn kiểu làm trơn.
8.7. Làm trơn đa tuyến theo khoảng phân
Chức năng này cho phép làm trơn các đ•ờng đồng mức do Nova-TDN vẽ ra
theo 1 giá trị khoảng phân nào đó.
cần phải nhập vào 1 giá trị khoảng phân tại hộp hội thoại Hình 8-4.
Hình 8-4. Nhập khoảng phân
8.8. Làm trơn đa tuyến theo Spline
Chức năng này cho phép chuyển các đ•ờng đồng mức do Nova-TDN vẽ ra
thành đ•ờng Spline.
8.9. Hiệu chỉnh lớp
Với chức năng Hiệu chỉnh lớp cho phép thực hiện các thao tác đối với
lớp của đối t•ợng đ•ợc chọn nh•: chọn màu, kiểu nét, bật tắt, khoá ..v.v..
Khi chọn chức năng này sẽ xuất hiện dòng nhắc :
Chọn đối t•ợng : Pick chọn đối t•ợng nào đó, sẽ xuất hiện hộp thoại
Hình 8-5 mô tả các thuộc tính về lớp chứa đối t•ợng đó:
Tài liệu h•ớng dẫn sử dụng NovaTDN 2005
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hoà - Harmonytech
86
Hình 8-5. Hiệu chỉnh lớp
Thay đổi kiểu nét của lớp qua List Box hoặc chọn
từ bản vẽ từ nút .
Thay đổi màu nét của lớp bằng cách chọn từ hộp thoại màu chuẩn của
AutoCAD (Pick nút ) hoặc nhập số màu vào EditBox bên cạnh
hoặc chọn từ bản vẽ bằng nút .
các nút trong “Các thuộc tính khác” thực hiện việc bật - tắt, khoá - mở,
làm đông - làm n t•ơng tự lệnh “Layer” của AutoCAD.
Đánh dấu để thay đổi màu, kiểu nét của
tất cả các đối t•ợng nằm trên lớp đó về BYLAYER.
8.10. Căn chỉnh các cụm kích th•ớc
Chức năng này cho phép căn chỉnh vị trí đ•ờng kích th•ớc, chân các đ•ờng
dóng của các cụm kích th•ớc cùng loại (Horizol nly, Vertical , Alignment).
Khi chọn chức năng này xuất hiện dòng nhắc:
Chọn các cụm kích th•ớc cần căn chỉnh :
Select objects:
*Nếu các cụm kích th•ớc đ•ợc chọn là cùng một loại (Hor, Ver , Alig) thì
xuất hiện tiếp dòng nhắc:
chỉnh đ•ờng kích Th•ớc/-Vị trí mới:
Gồm các tuỳ chọn:
chỉnh đ•ờng kích Th•ớc : căn chỉnh vị trí đ•ờng kính th•ớc cho các
cụm kích th•ớc.
chỉnh đ•ờng Dóng : căn chỉnh chân các đ•ờng dóng cho các cụm kích
th•ớc.
Tài liệu h•ớng dẫn sử dụng NovaTDN 2005
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hoà - Harmonytech
87
Vị trí mới: Pick để xác định vị trí mới cho đ•ờng kích th•ớc hoặc chân các
đ•ờng dóng.
*Nếu các cụm kích th•ớc gồm nhiều loại, xuất hiện dòng nhắc
Chọn cụm kích th•ớc đại diện để căn chỉnh theo:
Yêu cầu Pick chọn một cụm kích th•ớc nào đó, và việc căn chỉnh sẽ đ•ợc
thực hiện trên các cụm kích th•ớc cùng loại với cụm kích th•ớc đã Pick chọn ở
trên nếu bấm Enter hoặc ESC thì sẽ kết thúc lệnh.
8.11. Đổi co chữ
Chức năng Đổi co chữ cho phép sửa đổi co của các dòng chữ làm cho chữ
có thể gầy hoặc béo. Khi chọn sẽ xuất hiện dòng nhắc:
Chọn dòng chữ cần đổi co.
Select objects: Chọn các dòng chữ trong đó có các dòng cần thay đổi co.
Select objects:
Width factor: 0.8 Dòng chữ sẽ bị gầy đi.
8.12. Hiệu chỉnh các đối t•ợng Text
Chức năng Hiệu chỉnh các đối t•ợng Text cho phép thay đổi các thuộc tính
của nhóm Text đ•ợc chọn theo các chỉ tiêu nào đó.
Ví dụ: - Đổi các Text ở lớp “1” và có màu đỏ sang lớp “0” và thành màu
xanh.
- Đổi các Text có kiểu “S NDARD” sang kiểu “VN1”. ..v.v..
Khi chọn sẽ xuất hiện dòng nhắc:
Chọn đối t•ợng Text: Yêu cầu pick chọn vào Text nào đó, và xuất hiện hộp
thoại nh• Hình 8-6.
Các thuộc tính của Text đã chọn (Chiều cao, góc nghiêng ký tự, kiểu chữ
..v.v..) hiển thị đầy đủ trong hộp thoại. Có thể thay đổi giá trị các thuộc tính bằng
cách nhập giá trị mới, hoặc dùng nút để lấy giá trị t•ơng ứng từ bản vẽ.
Nút cho phép lấy toàn bộ giá trị các thuộc tính từ
một Text nào đó trên bản vẽ. : Nếu chọn, sẽ thao tác đối với cả các
MultiText.
Tài liệu h•ớng dẫn sử dụng NovaTDN 2005
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hoà - Harmonytech
88
Hình 8-6. Hiệu chỉnh các đối t•ợng Text
Các CheckBox nếu đ•ợc chọn, thì thuộc tính t•ơng ứng sẽ là điều kiện
lọc trong nhóm Text sẽ chọn. Kết thúc hộp thoại (bằng OK) sẽ xuất hiện dòng
nhắc:
Chọn phạm vi Text cần thay đổi thuộc tính!
Select objects: Yêu cầu chọn phạm vi Text cần thay đổi.
Sau khi chọn các đối t•ợng Text nào thoả mãn điều kiện (đánh dấu ở các
CheckBox ) sẽ thay đổi các giá trị thuộc tính. Nếu không có CheckBox
nào đ•ợc chọn, thì toàn bộ các Text đ•ợc chọn sẽ thay đổi .
8.13. Hiệu chỉnh các đối t•ợng Attribute
Chức năng Hiệu chỉnh các đối t•ợng Attribute cho phép sửa chữa nội dung
và các thuộc tính khác của các Attribute trong Block
Tài liệu h•ớng dẫn sử dụng NovaTDN 2005
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hoà - Harmonytech
89
Hình 8-7. Hiệu chỉnh các đối t•ợng Attribute
Xuất hiện dòng nhắc:
Chọn đối t•ợng (Pick vào Attribute của Blok): Yêu cầu Pick vào một
Attribute nào đó. Xuất hiện hộp thoại nh• Hình 8-7.
Trong hộp thoại hiển thị đầy đủ các thuộc tính của Attribute vừa Pick chọn.
Thay đổi các giá trị đó nếu cần.
: nếu chọn, sẽ chỉ thao tác trong các Attribute của cùng Block.
: nếu chọn , trong một Block, chỉ thao tác với một Attribute có
chỉ số giống chỉ số của Attribute chọn ban đầu. Kết thúc hộp thoại (Bằng OK) ,
xuất hiện dòng nhắc
Chọn phạm vi cần thay đổi:
Select Objects : Chọn đối t•ợng cần thay đổi.
8.14. Th• viện ng•ời dùng
Chức năng Th• viện ng•ời dùng:
Cho phép tạo lập nhiều th• viện của ng•ời dùng, ví dụ Th• viện ng•ời
làm kiến trúc, th• viện ng•ời làm kết cấu ..v.v.
Hình 8-8.Th• viện ng•ời dùng
Tài liệu h•ớng dẫn sử dụng NovaTDN 2005
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hoà - Harmonytech
90
Trong mỗi th• viện, các đối t•ợng (Block) đ•ợc chia làm nhiều nhóm,
trong mỗi nhóm gồm nhiều đối t•ợng khác nhau.
Số th• viện cần tạo, hay số nhóm trong mỗi th• viện, cũng nh• số đối
t•ợng trong một nhóm không bị hạn chế.
Có đầy đủ các chức năng thêm, bớt, xóa, sửa, sắp xếp, tìm kiếm nhằm
tạo điều kiện thuận lợi cho ng•ời sử dụng trong việc quản lý các đối t•ợng
trong th• viện.
Khi chọn chức năng này sẽ xuất hiện hộp thoại Hình 8-8.
Các thao tác cơ bản:
1. Các thao tác đối với Th• viện:
a)Tạo một th• viện mới: Pick nút ở hàng “Tên th• viện:”, Sẽ xuất
hiện hộp thoại nh• Hình 8-9.
Hình 8-9. Thêm Th• viện mới
Gõ tên th• viện mới, sau đó pick nút để chọn th• mục chứa
các tập tin của Th• viện cần tạo qua hộp thoại Hình 8-10:
Tài liệu h•ớng dẫn sử dụng NovaTDN 2005
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hoà - Harmonytech
91
Hình 8-10.Thêm Th• viện mới
Pick nút để chấp nhận th• mục đã chọn cho th• viện mới,
Ch•ơng trình sẽ tạo các th• mục và tập tin cần thiết của th• viện mới tại đây.
b) Xoá Th• viện: Tr•ớc khi cần xoá th• viện nào, phải xoá th• mục của th•
viện đó. Chọn tên th• viện cần xoá trong và pick vào
nút để loại bỏ th• viện đó.
2. Các thao tác đối với nhóm trong một th• viện :
a)Thêm nhóm mới: Pick nút , xuất hiện hộp thoại nh• Hình
8-11và Nhập tên nhóm cần thêm.
Hình 8-11.Thêm nhóm mới
b)Xóa nhóm: Chọn tên nhóm cần xoá trong List Box “Tên nhóm:” , Pick nút
để loại bỏ nhóm khỏi th• viện. Tr•ờng hợp nhóm đang chứa các đối
t•ợng, sẽ xuất hiện hộp thoại cảnh báo Error! Reference source not found.:
Tài liệu h•ớng dẫn sử dụng NovaTDN 2005
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hoà - Harmonytech
92
Pick nút nếu chắc chắn muốn xoá.
c)Sắp xếp các nhóm: Pick vào nút sẽ thực hiện sắp xếp các nhóm.
Nếu đang xếp theo thứ tự (a->z) thì xếp ng•ợc lại (z->a).
3. Các thao tác đối với các đối t•ợng trong th• viện:
a)Thêm đối t•ợng mới vào Th• viện:
Tạo đối t•ợng cần thêm trên màn hình của AutoCAD, Pick nút ,
xuất hiện dòng nhắc nh• sau:
tự Zoom khi chọn Đối t•ợng/Khôi phục Đối t•ợng: Có/:
Gồm 3 tuỳ chọn:
: là điểm chèn đối t•ợng ra bản vẽ sau này (Insertion Base
Point).
tự Zoom khi chọn Đối t•ợng : bật tắt việc tự Zoom hoặc không
Zoom đối t•ợng khi chọn.
Khôi phục Đối t•ợng : bật tắt việc khôi phục hoặc không khôi phục
đối t•ợng khi chọn.
Đối t•ợng vừa thêm sẽ nằm cuối danh sách trong nhóm.
b)Chèn đối t•ợng mới vào Th• viện bằng nút : Thao tác t•ơng tự
nh• Thêm đối t•ợng mới. Điểm khác là, đối t•ợng mới sẽ chèn vào tr•ớc đối t•ợng
đang chọn .
c)Thay thế đối t•ợng bằng nút : đối t•ợng mới sẽ đ•ợc thay thế đối
t•ợng đang chọn .
d)Xóa đối t•ợng bằng nút : Xuất hiện hộp thoại cảnh báo để khẳng
định lần nữa việc xoá đối t•ợng. Sau khi xóa, các đối t•ợng phía sau sẽ đ•ợc dồn
lên.
4. Sửa chữa thông tin
Cho phép sửa chữa tên th• viện, tên nhóm, các thông tin mô tả đối t•ợng.
Pick nút , xuất hiện hộp thoại:
Tài liệu h•ớng dẫn sử dụng NovaTDN 2005
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hoà - Harmonytech
93
và tiến hành sửa chữa các thông tin cần thiết. (các ô “Đơn vị tính:” và “Đơn
giá:” phục vụ việc thống kê đối t•ợng )
5. Tìm kiếm đối t•ợng
Pick nút trong phần “Chọn nhóm” , và nhập dòng thông tin cần
tìm vào hộp thoại sau:
sẽ lần l•ợt tìm thấy các đối t•ợng mà có thông tin mô tả chứa chuỗi ký tự
nhập ở trên (Không phân biệt chữ hoa, chữ th•ờng).
Tài liệu h•ớng dẫn sử dụng NovaTDN 2005
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hoà - Harmonytech
94
PHụ LụC
Ch•ơng I: Giới thiệu chung
I.1. Giới thiệu ch•ơng trình............................................................................. 1
I.1.1. Nhập số liệu thiết kế .......................................................................... 1
I.1.2. Vẽ mặt bằng hiện trạng và thiết kế bình đồ tuyến............................. 1
I.1.3. Thiết kế trắc dọc, trắc ngang ............................................................. 2
I.1.4. Tính toán và lập khối l•ợng đào đắp.................................................. 2
I.1.5. Vẽ đ•ờng bình đồ và tạo hoạt cảnh 3D.............................................. 3
I.2. các câu lệnh trong NOVA_TDN2005 ...................................................... 3
CHƯƠNG II: KHAI BáO Sẩ LIệU THIếT Kế.............................................................................................8
2.1. Khai báo mẫu bảng biểu .................................................................... 8
2.2. Khai báo các lớp áo đ•ờng .............................................................. 10
2.3. Khai báo vét bùn, vét hữu cơ và bề rộng đánh cấp .......................... 11
2.4. Khai báo hoặc nhập mới tiêu chuẩn thiết kế đoạn cong bằng ......... 11
CHƯƠNG 3: NHậP Số LIệU.........................................................................................................................14
3.1. Nhập tuyến theo TCVN....................................................................... 14
Nhập số liệu theo TCVN........................................................................... 14
3.2.1. Tạo điểm cao trình từ trắc ngang .................................................... 18
3.2. Nhập các điểm cao trình tự nhiên .......................................................... 19
3.2.1. Nhập các điểm cao trình từ tệp ..................................................... 19
3.2.2. Tạo các điểm cao trình .................................................................... 19
3.2.3. Hiệu chỉnh các điểm cao trình...................................................... 20
3.2.4. Bật/Tắt các điểm cao trình trong cơ sở dữ liệu ............................. 20
3.3. Nhập đ•ờng đồng mức ........................................................................ 21
3.4. Định nghĩa đ•ờng đồng mức hoặc đ•ờng mép ................................... 21
3.4.1.Định nghĩa đ•ờng đồng mức............................................................ 21
3.4.2. Định nghĩa đ•ờng mép ................................................................. 22
3.5. Xây dựng mô hình l•ới bề mặt............................................................ 22
CH•ơNG 4: MặT BằNG TUYếN. ...............................................................................................................24
4.1. Vẽ đ•ờng đồng mức......................................................................... 24
4.2. Thiết kế tuyến...................................................................................... 24
4.2.1. Khai báo và thay đổi tuyến hiện hành .......................................... 24
4.2.2. Vạch tuyến và định nghĩa các đ•ờng mặt bằng tuyến.................. 29
4.2.3. Bố trí đ•ờng cong và siêu cao....................................................... 30
4.2.4. Phát sinh và chèn cọc.................................................................... 32
4.2.5. Vẽ tuyến theo TCVN.................................................................... 33
4.2.6. Xác định khoảng lệch cọc so với tuyến ........................................ 34
4.2.7. Xác định lại số liệu mia................................................................ 34
4.2.8. Xoá tuyến hoặc cọc ...................................................................... 35
4.2.9. Hiệu chỉnh số liệu các điểm mia .................................................. 35
Tài liệu h•ớng dẫn sử dụng NovaTDN 2005
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hoà - Harmonytech
95
4.2.10.Tra cứu số liệu cọc ......................................................................... 36
4.2.11.Xuất bảng toạ độ cọc...................................................................... 36
4.3. Vẽ mặt bằng tuyến .............................................................................. 37
4.3.1. Mặt bằng tuyến theo yếu tố cong và trắc ngang chuẩn ................ 37
4.3.2.Mặt bằng tuyến từ trắc ngang .......................................................... 38
4.3.2. Điền yếu tố cong........................................................................... 38
4.3.3. Điền tên cọc trên tuyến................................................................. 38
4.3.4. Điền cao độ cọc ............................................................................ 39
4.3.5. Điền điểm cao trình dọc tuyến ..................................................... 39
4.3.6. Xuất bảng cắm cong ..................................................................... 40
4.3.7. Bảng yếu tố cong .......................................................................... 41
4.3.8. Xuất số liệu các đoạn cong........................................................... 42
4.3.9. Tra và Điền ký hiệu lý trình.......................................................... 42
4.3.10. Tra lý trình .................................................................................. 43
CHƯƠNG 5 : TRắc dọc ...............................................................................................................................44
5.1. Trắc dọc tự nhiên................................................................................. 44
5.1.1. Trắc dọc tự nhiên .......................................................................... 44
5.1.2. Lớp địa chất .................................................................................. 45
5.1.3. Thay đổi mức so sánh và Điền mức so sánh................................. 45
5.1.4. Hiệu chỉnh trắc dọc....................................................................... 46
5.1.5. Hệ toạ độ trắc dọc......................................................................... 46
5.2. Các ph•ơng án đ•ờng đỏ và ph•ơng án đ•ờng đỏ hiện hành.............. 46
5.3. Thiết kế trắc dọc .................................................................................. 47
5.3.1. Thiết kế trắc dọc ........................................................................... 47
5.3.2. Đ•ờng cong đứng ......................................................................... 48
5.3.3. Định nghĩa đ•ờng thiết kế và lớp địa chất.................................... 49
5.3.4. Nhận lại cao độ thiết kế ................................................................ 50
5.3.5. Huỷ cao độ thiết kế....................................................................... 50
5.3.6. Nối cao độ đ•ờng đỏ mặt.............................................................. 50
5.3.7. Điền thiết kế ................................................................................. 51
5.4. Tính sơ bộ diện tích đào đắp ............................................................... 51
5.5. Cầu và cống trên trắc dọc .................................................................... 51
5.5.1. Đặt cầu.......................................................................................... 51
5.5.2. Đặt cống tròn ................................................................................ 52
CH•ơNG 6. TRắC NGANG .........................................................................................................................54
6.1. Trắc ngang tự nhiên............................................................................. 54
6.1.1. Trắc ngang tự nhiên ...................................................................... 54
6.1.2. Đ•ờng cũ ...................................................................................... 55
6.1.3. Nhập các lớp địa chất trắc ngang.................................................. 55
6.1.4. Vẽ các lớp địa chất trắc ngang...................................................... 55
6.2. Thiết kế trắc ngang.............................................................................. 56
6.2.1. Thiết kế trắc ngang theo TCVN.................................................... 56
Tài liệu h•ớng dẫn sử dụng NovaTDN 2005
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hoà - Harmonytech
96
6.2.2. Định nghĩa thiết kế trắc ngang ..................................................... 61
6.2.3. Tạo luy .......................................................................................... 61
6.3. áp các lớp áo đ•ờng theo TCVN ......................................................... 61
6.4. Điền thiết kế trắc ngang ...................................................................... 63
6.5. Khai báo vét bùn + hữu cơ và đánh cấp .............................................. 63
6.5.1. Vét bùn và hữu cơ......................................................................... 64
6.5.2. Tự động xác định vét bùn và hữu cơ............................................. 64
6.5.3. Đánh cấp ....................................................................................... 65
6.5.4. Tự động xác định đánh cấp........................................................... 65
6.6. Các lệnh hiệu chỉnh trắc ngang ........................................................... 65
6.6.1. Copy thiết kế trắc ngang............................................................... 65
6.6.2. Xóa thiết kế trắc ngang................................................................. 66
6.6.3. Dịch đỉnh thiết kế trắc ngang ....................................................... 66
6.6.4. Hệ toạ độ trắc ngang..................................................................... 67
6.6.5. Thay bảng trắc ngang ................................................................... 67
6.6.6. Hiện trắc ngang theo tên............................................................... 67
6.7. Loại đối t•ợng khỏi Nova-TDN .......................................................... 67
6.8. Tra cứu các đối t•ợng của Nova-TDN ................................................ 67
CH•ơNG 7. TíNH TOáN DIệN TíCH đàO đắP ....................................................................................68
7.1. Các diện tích đ•ợc định nghĩa trong Nova-TDN................................. 68
7.1.1. Các kiểu diện tích theo TCVN...................................................... 68
7.2. Tính diện tích....................................................................................... 70
7.2.1. Tính diện tích theo TCVN ............................................................ 70
7.2.2. Tính diện tích theo AASHTO....................................................... 71
7.3. Điền giá trị diện tích............................................................................ 71
7.4. Xuất bảng khối l•ợng .......................................................................... 72
7.4.1. Lập bảng diện tích ........................................................................ 72
7.4.2. Lập bảng từ giá trị điền................................................................. 74
7.4.3. Tạo và hiệu chỉnh bảng................................................................. 74
7.4.4. Hiệu chỉnh bảng............................................................................ 78
7.4.5. Thêm bớt hàng cột bảng ............................................................... 80
7.4.6. Copy công thức, dữ liệu bảng ....................................................... 81
7.4.7. Tách bảng: .................................................................................... 81
7.4.8. Trích bảng..................................................................................... 82
7.4.9. Xuất bảng ra tệp TXT ................................................................... 82
CH•ơNG 8. PHầN PHễ TRẻ ......................................................................................................................83
8.1. Pline..................................................................................................... 83
8.2. Pline theo độ dốc ................................................................................. 83
8.3. Rải luy ................................................................................................. 83
8.4. Sửa Text ............................................................................................... 84
8.5. Xoá đối t•ợng theo lớp ........................................................................ 85
8.6. Làm trơn các đ•ờng đa tuyến.............................................................. 85
Tài liệu h•ớng dẫn sử dụng NovaTDN 2005
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hoà - Harmonytech
97
8.7. Làm trơn đa tuyến theo khoảng phân.................................................. 85
8.8. Làm trơn đa tuyến theo Spline............................................................. 85
8.9. Hiệu chỉnh lớp ..................................................................................... 85
8.10. Căn chỉnh các cụm kích th•ớc ......................................................... 86
8.11. Đổi co chữ........................................................................................ 87
8.12. Hiệu chỉnh các đối t•ợng Text......................................................... 87
8.13. Hiệu chỉnh các đối t•ợng Attribute.................................................. 88
8.14. Th• viện ng•ời dùng ........................................................................ 89
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- pages_from_huongdannova2005full_8.pdf