Bài 18:
Cho 2 h/c : CH
3
CH
2
OCH
2
CH
2
OH (A) ; CH
3
CH
2
SCH
2
CH
2
OH (B)
a/ Viết Ct Niwmen dạng bền nhất của mối chất.
b/ Tổng hợp 2 chất xuất phát từ etilen và các chất vô cơ cần thiết.
c/ A và B được chuyển hoá theo sơ đồ:
20 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1405 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Tài liệu hóa học hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr−ờng THPT Chuyên Hạ Long
HoáHoá HọcHọc HữuHữu CơCơ
(Tài liệu tập huấn tại Hà Nội)
Giáo viên giảng dạy: Giáo s− Trần Quốc Sơn
Đội tuyển Hoá quốc gia năm học 2005 2006 kính tặng các Thầy Cô
tổ Hoá tr−ờng THPT Chuyên Hạ Long.
_ Quảng Ninh _
Bài 1:
a/ Viết công thức cấu tạo thu gọn nhất v gọi tên các ankan chứa 11 C, 21C, 101C
v 201C, biết rằng tên ankan chứa 100C l hectan, chứa 200C l đictan.
b/ n ankan chứa 101C có bao nhiêu liên kết σ ? Khi Clo hoá ánh sáng sinh ra bao
nhiêu dẫn xuất mono Clo ? Trong số các dẫn xuất đó có bao nhiêu chất có đồng phân
quang học.
c/ Gọi tên các hợp chất sau.
Bài làm:
a/
11 C CH 3[CH 2]9CH 3 Undecan
21 C CH 3[CH 2]19 CH 3 Hen icosan
101 C CH 3[CH 2]99 CH 3 Hen hectan
201 C CH 3[CH 2]199 CH 3 Hen đictan
b/ C 101 H204 204 lk C H nH → n σ C H
100 lk C H m C → (m 1) σ C C
304 lk σ
c/ 51 dẫn xuất mono Clo cấu tạo đối xứng
trong đó 49 dẫn xuất có đồng phân quang học.
d/ Tiền tố Hậu tố
A: 1 amino 2 hidroxi xiclohectanol OH hidroxi ol
2 amino xiclohectanol NH2 amino amin
B: Spiro [49.50] hectan 51 amin
C: 54 Clobixiclo [35.33.30] hectan Chung đỉnh đếm từ cầu nhỏ
→ đỉnh → cầu lớn
C1 C8 C7
Chung cạnh đếm từ điểm chung1 → cầu lớn → điểm C2 C4
chung2 → cầu nhỏ → cầu nhỏ hơn → cầu nhỏ nhất C3 C5 C6
C1 spiro[3.4]octane
C7 C2
C1 C8 C7
C6 C8 C3
C2 C4
bicyclo[3.2.1]octane C5 C4
C3 C5 C6
Cl
R
(6 )-6-chlorospiro[3.4]octane
Bài 2:
So sánh nhiệt độ sôi của các chất trong mỗi d y sau:
a/ C 6H6; C 6H5OH; C 6H5CH 3; C 6H5CH 2CH 3
b/ CH 3SH; CH 3CH 2OH; CH 3OH
c/ Các đồng phân cấu tạo của C 4H9Cl
d/ penta 1,4 đien; penta 1,3 đien
e/ cis_CH 3 CH=CHCl; trans_CH 3 CH=CHCl
Bài làm:
a/
C6H6 < C 6H5CH 3 < C 6H5CH 2CH 3 < C6H5OH Rất mạnh
• ko lk H • ko lk H • ko lkH liên ptử • có lkH liên ptử +
• ko phân cực • phân cực yếu • phân cực yếu • O âm điện →
mạnh
• M nhỏ • có M trbình • có M lớn phtử phân cực
δ + δ
b/
CH 3SH < CH 3OH < CH 3CH 2OH yếu
• • •
lkH rất yếu (gần nh− có lkH liên phân tử có lkH liên phân tử + +
ko có, 0,1 0,3Kcal/mol) (5 Kcal/mol) δ δ δ δ
• • •
ĐÂĐ S < O MCH 3OH< MCH 3CH 2OH MCH 3OH< MCH 3CH 2OH
rất yếu
c/ C C C C C C phân cực tức thời
C Cl C C C C Cl
CH3 phụ thuộc v o phân
C Cl tử khối đối xứng
H3C C Cl
phân tử
CH3 Lực hút Van phụ
_Cl: 51 C 69 C 68 C 78 C thuộc v o M
Trong thực tế:
_OH: 108 C 100 C đphân iso
t s>sec
d/
C C C C
C C C > C C C
hệ liên hợp → phtử phân cực
e/
H H H
H3C
C C > C C
Cl
H Cl H3C
∑ Momen l −ỡng cực
Bài 3:
So sánh nhiệt độ nóng chảy cảu các chất:
a/ C 6H6; C 6H5OH; C 6H5CH 2CH 3
b/ 1,2,3,4 Tetrametylbenzen
c/ 1,2,4,5 Tetrametylbenzen
d/ Imidazol Inđol Purin
N N
N
N N N N
H H H
e/ (CH 3)2CHCH 2COOH; (CH 3)2NCH 2COOH; (CH 3)2PCH 2COOH
Bài làm:
a/ t nc : cũng phụ thuộc v o
C6H5CH 2CH 3 < C 6H6 < C 6H5OH các lực t−ơng tác, khi các
lực gần # nhau ta xét tính
b/ đối xứng phân tử.
CH
3 CH3
CH
3 CH3
<
đối xứng
CH
3 H3C
CH CH
3 3
c/
H O
H CH3
H3C N Liên kết H
C < H 3C C R-H
C N < CH3 R-H
CH2 NH2
O N
CH3 O N
ko có lk H mạng
N N
H
R-H N
d/ N
Inđol < Imiđazol < Purin
N N
•gần nh− ko còn lkH •2trtâm yếu do lhợp •nhiều lkH H
e/
H3C OH H C OH H3C OH -
3 H3C H+ O
P N N
CH O < O <
3 CH CH O O
3 3 CH3 l−ỡng cực
M lớn lk H mạnh
COOH COOH
COOH
< < N
S
Bài 4:
So sánh độ bền của liên kết H:
a/ HF với HF; HF với F
b/ Các liên kết H trong hỗn hợp CH 3OH v CH 3SH
c/ i C4H9SH với CH 3CN; CH 3COCH 3 v CH 3SCH 3
Bài làm:
a/ F H... F H < F ... H F (50 Kcal/mol) HF khí
H F
[F H F] lk H bền nhất F H
H F
b/ F H
S H S H S H O H O H O H
F H
CH CH CH H F
CH3 CH3 < CH3 3 < 3 3
O H S H
CH3 CH3
0,1 ữ0,3 0,5 ữ0,8 Kcal/mol 5 Kcal/mol ĐÂĐ: O > S
Kcal/mol
c/
ghi thêm:
CH3 < <
H/− Octo:_OH>_SH
S H S S H N C CH3 CH3
CH
H2C 3 CH2 S H O
CH
H C CH3 H2C 3
3 H3C CH3
CH
H3C 3
Bài 5:
H y cho biết những ion hay phân tử n o có tính thơm:
Bài làm:
Hợp chất thơm: Vòng phẳng, liên hợp khép kín v phải có e π thoả m n:
e π = k = 4n + 2 (v ới n єN)
N (-)
+ thựcra
-
k = 4 (ko) k = 6 (thơm) k = 6 (thơm) k = 6 (thơm)
N (-) k = 6
+ số e liên hợp l 6
+ +
+ mặc dù có 8 e
k = 6 (thơm) k = 2 (thơm) k = 6 (thơm) k = 2 (thơm)
B O H
+ +
O thực ra l
+
k = 4 (thơm) k = 6 (thơm) k = 6 k = 6 (thơm)
nh−ng lhợp
hở > ko thơm
Thơm:
H H
H H +
H -
H +
H H
HH
H H
k = 10 nh−ng ko phẳng vì 2 nguyên tử H đẩy nhau l m hệ mất
phẳng. Ngo i ra, còn một số cấu dạng khác cũng thoả m n
công thức v không phải l hệ phẳng cũng do sự đẩy của các H:
H
H
H H H
H H H
H H H
H H
H H
H H
H
H H
k = 10 (cấu dạng)
Bài6:
a/ So sánh của 2 hiđrocacbon sau:
(A) (B)
b/ So sánh năng l−ợng liên hợp:
Buta 1,3 đien; Benzen; Alen; Hexa 1,3,5 trien
Bài làm:
a/ Do sự bất đối xứng trong phân tử nên trong δt phân tử bị phân cực:
A
+ - - +
+ +
(không bền)
thơm thơm không không
B
+ - - +
+ +
thơm không không thơm
=> A > B
b/
CH2 H C CH2
H2C C CH2 < H2C < 2 <
ko liên hợp lhợp ko giảm theo mạch thơm
liên hợp kín (36 Kcal/mol)
Bài 7:
H y phân tích để chỉ ra h−ớng tấn công của Brôm trong mỗi tr−ờng hợp sau:
→
a/ C 6H5CONHC 6H5 + Br 2/FeBr 3 .....
b/
CH3CH2S OCH2CH3
→
+ Br 2/xt (1 đ−ơng l−ợng) .....
→
c/ CH2=CHCOOCH=CH2 + Br 2/H2O .....
(1 đ−ơng l−ợng)
Bài làm:
a/ S E 2 Xác định cơ chế, tác
O nhân, cấu trúc v các
hiệu ứng => sự định
C NH h−ớng
para
δ δ +
+ 1 2 Br
Octo bị án ngữ ko gian H−ớng chính
b/ S E 2
O cùng 1 h ng (cùng
+
Br chu kì) với C nên h/−
H−ớng chính +C mạnh hơn S
CH3CH2S OCH2CH3 < C
+C1 + 2
C
+C1 + 2
+
Br
H−ớng chính
c/ A E
+
Br
CH
O 2
H2C Br
O CH2
H C O OH
2 .........
O δ
δ+ 2
1
Bài 8:
So sánh tốc độ dung môi phân trong etanol có mặt AgNO 3:
Br
a/ CH 3[CH 2]3Br ; (CH 3)3CBr ;
H3C CH2Br H3C Br Cl CH2Br CH2Br
b/ ; ; ;
c/CH 3CH 2CH 2CH 2Cl ; CH 3CH 2OCH 2Cl ; CH 3CH 2SCH 2Cl ; CH 3CH 2SeCH 2Cl
Bài làm:
→
a/ S N 1 vì xúc tác AgNO 3 cơ chế S N 1 cacbocation
có cấu trúc phẳng Csp 2
Br góc lai hoá 120 nên
(CH 3)3CBr > CH 3[CH 2]3Br >
dạng vòng góc < 120 ko
b/ bền
CH Br +
2 C
CH2Br
SN1 khó với dẫn xuất bậc I
H3C Br dễ với dẫn xuất bậc III vì
Cl CH2Br
CH cacbocation sinh ra bền ...
< < < 3
lk C Br bền I > +C
c/
CH 3CH 2CH 2CH 2Cl< CH 3CH 2SeCH 2Cl< CH 3CH 2SCH 2Cl →
CH 3CH 2ZCH 2 Cl
< CH 3CH 2OCH 2Cl
CH 3CH 2ZCH 2(+)
Z: CH 2 < Se < S <O
Bài 9:
pK a của một số loại hợp chất hữu cơ RCOOH; ROH; RSO 2OH; RH; ArOH có giá trị
ghi theo trình tự tăng dần l : ~0; ~5; ~10; ~15; ~50.
H y viết CTCT của các loại h/c trên theo trình tự tăng dần tính axit có ghi pK a. Giải
thích ngắn gọn nguyên nhân gây ra tính axit v nguyên nhân của sự khác nhau về
pK a.
Bài làm:
Tính axit fụ thuộc H linh đông, ngo i ra còn fụ thuộc v o độ bền của bazơ liên hợp.
Bazơ liên hợp c ng bền khi c ng có nhiều nhóm hút e l m giải toả điện tích âm
B + HA BH + + A —
bazơ axit axit bazơ
lhợp lhợp
PK a ~50 ~15 ~10 ~5 ~0
O
R H R OH Ar OH R C O H
lk C H gần nh− lk O ←H Ar có h/− C
C O R S O H
ko phân cực phân cực
O
— — — O
R R O Ar O -
R C O -
Điện tích ( ) ko Điện tích ( ) ko Đtích ( ) đ−ợc R S O
đ−ợc giải toả đ−ợc giải toả giải toả nhờ h/− O
Điện ( ) đ−ợc O
nh−ng ĐÂĐ C của Ar
giải toả nhờ C Điện ( ) đ−ợc
của O lớn giữ e
mạnh của C=O giải toả rất
O1/2- mạnh nhờ C
R C mạnh của 2
O / - nhómoS=O
1 2
Bài 10:
Cho 5 hợp chất hcơ cùng với các giá trị pK a (ghi theo trình tự tăng dần):
COOH OH COOH COOH COOH
OH OH SH
NO
O2N 2
pK 1 : 0,3 3,0 3,5 4,2 9,9
pK 2 : 7 8 13
H y qui kết các giá trị pK cho từng nhóm chức.
Bài làm:
Trong các hợp chất tạp chức trên pK l của
1 HO O -
nhóm COOH, pK của OH v SH O O
2 H H
pK 1:
O O
Bền
Hiệu ứng Octo
Liên kết H nội phân tử l m
Cacbanion sinh ra bền, bền hơn khi
có nhóm hút e ở vòng thơm l m giải
toả điện tích âm v đồng thời cũng
l m lk O H trong phân cực hơn.
Lk H với O bền hơn với S vì O âm
điện hơn.
pK 2:
COOH3,5
OH 13 vì lk H nội phân tử ko l m H+ của
phenol phân li đ−ợc
3,5
COOH
SH 8
lk H với S ko bền = với O
COOH3,0
OH 7
Có nhiều nhóm hút e l m lk O H
NO phenol phân cực mạnh
O2N 2
Bài 11:
Sắp xếp các chất trong mỗi d y sau theo trình tự tăng dần tính axit:
a/ CH 3COOH ; CH 3COO 2H ; Cl 3CCOOH ; (CH 3)3CCOOH
b/ CH 3COCH 2COOCH 3 ; CH 3COCH 2COCF 3 ; CH 3COCH 2COCH 3
c/
CH3 CH3 NC CN
NC CN
H3C H H
H H H
H H
(A) (B) (C) (D)
Bài làm:
a/
R O R O H
CH 3COO 2H<(CH 3)3CCOOH< CH 3COOH< Cl 3CCOOH H O
O O
liên hợp trực tiếp ko trực tiếp
l m lk O H ph cực mạnh
b/ riêng: CH 3COCH 2COCH 3
CH 3COCH 2COOCH 3< CH 3COCH 2COCH 3 <CH 3COCH 2COCF 3 H3C CH3
H3C C O O
O
đều có nhóm ta xét phần còn lại: H3C CH3
R CH3
R O R O O O
CH3
CF3 H enolbền
O O O F tăng k/n hút lk H nội phân tử tạo hệ lhợp
e của O
c/
C < A < B < D Vòng thơm →bền
thơm anion thơm →bền
< -
NC CN NC
CN
NC CN NC - CN
thơm, nhiều nhóm hút e
CH3
CH3 CH3 kém bền
Bài 12:
So sánh tính bazơ: CH 3CH 2NH 2; Cl 3CCH 2NH 2; Cl 3CCH 2CH 2NH 2; (CH 3)3SiCH 2NH 2;
(CH 3)3CCH 2NH 2
Bài làm:
Cl 3CCH 2NH 2 < Cl 3CCH 2CH 2NH 2< CH 3CH 2NH 2 Tính bazơ phụ thuộc v o mật
< (CH 3)3CCH 2NH 2 < (CH 3)3SiCH 2NH 2 độ e trên nguyên tử N
có nhóm hút e< CH 3CH 2NH 2<có nhóm đẩy e I giảm theo mạch C
ĐÂĐ Si +I Si >+I C
Bài 13:
Sắp xếp các chất sau theo trình tự tăng dần tính bazơ:
a/ IO > IN vì ĐÂĐ của O > N
H
O N H3C CH3
+
N N
N N N NH H H H sonvat
H H H hoá bền
H3C CH3
CH
H3C + 3
(A) (B) (C) (D) N
+
b/ N H H
H H
CH3 Sonvat hoá khó do sự quay của
N nhánh
N
N amin có nhóm hút e <ko có
N
H3C amin b3 vòng > amin b3 hở
CH3
(A) (B) (C)
c/
N
N N N
C, I
giảm e trên N →
tính bazơ nhỏ nhất, cặp e N
(A) (B) (C) lhợp +C
Bài làm:
a/ C < B < D < A
b/ C < A < B N
c/ B < C < A Cặp e vuông
góc ko liên hợp +C
Csp 2 có ĐÂĐ > Csp 3 → k/n
hút e lớn hơn
Bài 14:
Cho (R,S) But 3 in 2 amin (B)v axit (2R,3S) 2,3 đihiđroxi butanđioic (A).
a/ Viết CT phối cảnh của A v B
b/ Trình b y pp tách riêng 2 đối quang của B
Bài làm:
a/ (B) (A) HOOC CHOH CHOH COOH
HC C CH CH3
NH2
B:
H H
H C H N
3 NH2 2 CH3
C C
C C
CH R S CH
A:
OH
HOOC
H
H
(R) (S)
HO COOH
Ph−ơng pháp tách riêng 2 đối quang: 2 đồng phân đối quang giống hệt nhau về
tính chất hoá học cũng nh− vật lí, chỉ có góc quay mặt phẳng phân cực l khác
nhau. Nh−ng đồng phân đi a lại có tính chất vật lí khác nhau, dựa v o t/c n y ta
có ph−ơng pháp sau:
NaOH
(+) B (+) A (+) B
(+)-B + (+)-A (+)-B-(+)-A kết tinh lại
{ (- )-B { (- )-B-(+)-A trong n−ớc NaOH
( ) B (+) A ( ) B
Hh 2amin Hh 2 muối
đquang l đphân đi a
Bài 15:
Có 3 dẫn xuất Halogen ko no:
CH 3CBr=CHCH 2CCl 2CH 2CH=CBrCH 3 (A)
CH 3CCl=CHCH 2CHClCH 2CH=CBrCH 3 (B)
CH 3CBr=CHCH 2CHClCH 2CH=CBrCH 3 (C)
a/ Gọi tên A,B,C
b/ Cho biết mỗi chất A,B,C có bao nhiêu đồng phân cấu hình
c/ Viết công thức lập thể các đồng phân cấu hình của C.
Bài làm:
a/ A: 2,8 đibrom 5,5 điclonona 2,7 đien
B: 2 brom 5,8 điclonona 2,7 đien
C: 2,8 đibrom 5 clonona 2,7 đien
b/ nC* → 2n đp quang học
A: Z,Z E,E E,Z ≡Z,E ⇒3 đphân 2 nửa đxứng < 2 n
3
B: 2 = 8 đphân mC=C → 2m đp hình học
C: m
Br 2 nửa đxứng < 2
Br
nC*
(Z) CH 2(n+m) đphân cấu
H3C (E) 3 { mC=C
H Cl hình
CH3 (n+m)
CH3 2 nửa đxứng < 2
Br
Br (E) (E)
H Cl
CH Br
Br 3 CH3
C* (E)Br Br C* (E) CH3
H3C (E) (E)
H Cl Cl H
th−ờng Z hơn cấp hơn E khi xét C*
Bài 16:
Viết CT các cấu dạng bền v chỉ rõ cấu dạng bền hơn đối với mỗi chất sau:
a/ cis 1,3 Đicloxiclohexan
b/ cis 1 isopropyl 2 metylxiclohexan
c/ (1S,3R) Xiclohexan 1,3 điol.
Bài làm:
Xiclohexan bền khi ở dạng ghế: C 1 v 1C, luôn có sự chuyển hoá lẫn nhau:
C 1C
1
a/
Cl
Cl
Cl Cl
cis (a,a) cis (e,e) bền hơn vì cảc 2 ngtử Cl đều ở vị trí biên
b/
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
H3C
c/ dạng C 1 a,a bền hơn vì có lk H nội phân tử:
OH
H H
(R) (S) HO
O OH e,e
H
a,a
Bài 17:
Công thức cấu tạo của một số d−ợc phẩm nh− sau:
CH3
CH3
H
COOH
H3C CH CH2N(CH3)2
COOH
C H C OCOC H
CH3O 6 5 2 5
CH2C6H5
H3C CH3
Naproxen Ibuprofen Đarvo (thuốc giảm đau)
(thuốc chống viêm) (thuốc giảm đau) Novrat (thuốc ho)
a/ S Naproxen có hoạt tính cao hơn R Naproxen 28 lần nên trên thị tr−ờng chỉ có
S Naproxen. Viết CT phối cảnh, gọi tên hệ thống.
b/ S Ibuprofen có hoạt tính cao hơn R Ibuprofen nên ng−ời ta chỉ sản xuất S
Ibuprofen. Viết CT phối cảnh, gọi tên hệ thống.
c/ Đarvo có cấu hình 2S, 3R còn Novrat có c/h 2R, 3S
Bài làm:
a/
CH3 CH3
H H
COOH HOOC
CH3O OCH3
R S
axit (2 )-2-(6-metoxy-2-naphthyl)propanoic axit (2 )-2-(6-metoxy-2-naphthyl)propanoic
b/
CH3 CH3
H H
COOH HOOC
i-Bu i-Bu
R axit (2 S)-2-(4-isobutylphenyl)propanoic
axit (2 )-2-(4-isobutylphenyl)propanoic
c/
2R, 3S
H
CH3 O
(S) H C H
5 2 O
CH N(CH ) CH3
OCOC2H5 2 3 2
(R)
(R) (S)
C H H2C CH2N(CH3)2
6 5 CH2C6H5
2S,3R
H
CH2N(CH3)2 O
(R) H C H
5 2 O
CH CH2N(CH3)2
OCOC2H5 3
CH2
(S) (S) (R)
H C H C CH3
5 6 2 C6H5
Bài chữa:
a/
H CH3
(S) COOH
CH3O axit 2 (6 metoxi 2 naphtyl)propanoic
b/
H CH3
(S) COOH
i-C4H9 axit 2 (4 isopropylphenyl)propanoic
c/
H
H3C
H CH3
3R 2S
(CH3)2N N(CH3)2
CH3
O H3C
C6H5 O C6H5
C O
O C
C H
C6H5 6 5
COOH
CH CH3
ph−ơng pháp điều chế i-C4H9 :
O
CN COOH
CH COCl CH3 HCN C CH
3 3 C CH3
KCN OH
i-C4H9 i-C H OH
4 9 i-C H
4 9 i-C4H9
COOH
CH CH
3 C CH2
OH
i-C4H9 i-C4H9
+ CO t°
i,
/N
H 2
CH CH COOH
3 CH CH3
Br KCN CN CH CH3
i-C H
4 9 i-C4H9
i-C4H9
CO 2
1. +
O
.H 3
CH CH3 2
MgBr
i-C4H9
Bài 18:
Cho 2 h/c : CH 3CH 2OCH 2CH 2OH (A) ; CH 3CH 2SCH 2CH 2OH (B)
a/ Viết Ct Niwmen dạng bền nhất của mối chất.
b/ Tổng hợp 2 chất xuất phát từ etilen v các chất vô cơ cần thiết.
c/ A v B đ−ợc chuyển hoá theo sơ đồ:
[O] HI axit A chứa 3 O
A axit A 1 2
[O] HI
B axit B axit B 2 chứa 1 S
1
Viết CTCT v so sánh tính axit giữa A 1 v B 1; A 2 v B 2.
Bài làm:
a/
H H H H
O O O O
O C2H5 S C2H5
OC2H5 SC2H5
lk H bền lk H yếu
H O/H +
2 C H OH/H + +
2 5 O ROH/H
C2H5-O-CH 2CH 2OH
O
+ O 2/Ag HO OR
H2C CH2 (HCOOOH)
C H -S-CH CH OH
C H SH 2 5 2 2
C2H5Br 2 5
b/
c/
→
A1: CH 3CH 2OCH 2COOH CH 3CH 2I + A 2: HOCH 2COOH
→
B1: CH 3CH 2SCH 2COOH CH 3CH 2I + B 2: HSCH 2COOH
Tính axit: A 1 > B 1 ; A 2 > B 2
O S
H2C CH3
H2C CH3
C
O C O
HO
HO Do ĐÂĐ của O > S
Bài 19: Cho sơ đồ chuyển hoá:
HBr KOH/EtOH NBS CH 3SH Br 2
2-Metylpent-1-en A B C D E (dx đi brom)
(không peoxit) (Metanthiol) CH 3Cl
a/ CTCT sản phẩm A → E
b/ Trình b y cơ chế của phản ứng
c/ Gọi tên E v cho biết E có bao nhiêu đồng phân lập thể
d/ Khi cho Oto 1 en t/d với NBS thu đ−ợc 2 dx mono brom. Viết CTCT của 2 sp
v giải thích.
e/ Từ dữ kiện trên ở câu d em h y suy nghĩ gì về cấu tạo của C.
Bài làm:
a,b/ O
HBr Br KOH/EtOH
C C C C C C C C C C
A NBr
C E C (A) E
qui tắc Marcop 1
qui tắc Zai
O NBS: N Brom
→
NBS CH 3SH sucxinimit thế Br theo
C C C C C C C C C C
S cơ chế S R v o Alyl, benzyl
C SR C Br N2
(B) (C) theo tỉ lệ 1:1
SCH →
Br 2/CCl 3 Br 3 từ C B : S tác nhân nu
C C C C C C C C C C mạnh, CH 3SH l−ợng nhiều
C AE trans C p/− S mặc dù Alyl,
(D) SCH3 Br (E) N2
c/ 2,3 Đibrom 2 metyl 4 metylsunfanylpentan benzyl theo cơ chế S N1
d/ cũng đ−ợc.
NBS
CH 3[CH 2]4CH 2CH=CH 2 CH 3[CH 2]4CH-CH=CH 2 CH3O_ Metoxi
CH3S_Metylsunfanyl
2 sản phẩm đp ctạo CH 3[CH 2]4CH=CH-CH 2
e/ C cũng có 2 đphân:
C C C C C C C C C C
C C
Bài 20:
MTBE (Metyl tert butylete) l một trong những chất phụ gia cho xăng không chì.
Khi đ−ợc hỏi về cách điều chế MTBE xuất phát từ Metanol v các hợp chất khác,
một số hcọ sinh đ đề xuất 4 ph−ơng pháp sau đây.
(CH )CONa
CH Cl 3
(1) CH 3OH 3 MTBE
(CH )CCl
CH ONa 3
(2) CH 3OH 3 MTBE
H+
(3) CH 3OH + HOC(CH 3)3 MTBE
+
H MTBE
(4) CH 3OH + (CH 3)2C=CH 2
H y phân tích cho biết những ph−ơng pháp n o l khả thi, những ph−ơng pháp có
thể áp dụng trong CNghiệp. Trình b y cơ chế phản ứng của những ph−ơng pháp
khả thi.
Bài làm:
PP Khả thi Không khả thi Công nghiệp
(1) +
(2) +
(3) +
(4) + +
Giải thích:
HCl(xt) (CH 3)CONa
(1) CH 3OH CH 3Cl MTBE
SN2
PCl 5(SOCl 2)
E
(2) (CH 3)3CCl (CH 3)2C=CH 2
H+
(3)(CH 3)3COH
E (CH 3)2C=CH 2
+
H + CH 3OH
(4)(CH 3)2C=CH 2 (CH ) C MTBE
3 3 H +
Bài 21: Cho sơ đò phản ứng:
Cl
H /xt Lindlan
CH3C CNa 2
B C
H
CH OCH
D 2 3
(A)
a/ Viết CTCT cảu B v C, trình b y cơ chế p/ứng
b/ X/đ cấu hình lập thể của A, B, C
Bài làm:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hoa huu co Tran Quoc Son.pdf