- Ngân hàng tái thiết và phát triển
quốc tế-IBRD
- Công ty tài chính quốc tế-IFC
- Hiệp hội phát triển quốc tế-IDA
24 trang |
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1279 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tài chính quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C10-TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
I-Những v.đề c.bản về TCQT
II-Các h.thức c.yếu của TCQT
III-Cán cân thanh tóan quốc
• tế và an tòan TC quốc gia
IV-Các tổ chức tài chính quốc tế
chủ yếu VN tham gia.
I-NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
VỀ TCQT
• 1-Tài chính quốc tế?
Là hệ thống các quan hệ kinh tế
giữa hai hay nhiều quốc gia với
nhau, nhằm phục vụ các lợi ích
kinh tế-chính trị-xã hội của mỗi
nước.
2-Các khái niệm về ngoại tệ,
ngoại hối, tỷ giá:
a-Ngọai tệ.
Khái niệm: N.tệ là đ.tiền nước
ngòai đang lưu hành trong
nước.
Ví dụ:
• b-Ngọai hối.
Khái niệm: N.hối là đồng tiền
nước ngòai/q.tế và các công cụ
tín dụng, TC có ghi bằng n.tệ
đang lưu hành trong nước
Ví dụ.
• c-Tỷ giá ngọai hốiù.
Khái niệm.
Tỷ giá là giá cả của một đồng
tiền được biểu thị thông qua đồng
tiền khác.Trong mối quan hệ đó:
Đồng tiền yết giá là 1 đơn vị
Đ.tiền kia đóng vai trò định giá.
Ví dụ: 1USD=18.000VND
Các loại tỷ giá hối đoái.
Căn cứ nghiệp vụ kd ngoại tệ:
-Tỷ giá mua vào - Tỷ giá bán ra
-Tỷ giá giao ngay - Tỷ giá kỳ hạn
-Tỷ giá mở cửa - Tỷ giá đóng cửa
-Tỷ giá chuyển khoản-Tỷ giá TM
Căn cứ đ.hành c.sách tỷ giá:
-Tỷ giá c/thức, tỷ giá chợ đen
-Tỷ giá cố định, tỷ giá thả nổi
hoàn toàn
-Tỷ giá thả nổi có điều chỉnh
Các chế độ tỷ giá hối đoái.
-Chế độ tỷ giá cố định.
-Chế độ tỷ giá thả nổi.
-C.độ t.giá thả nổi có điều chỉnh
Xác định tỷ giá.
Ví dụ: 1USD = 18.090VND
1EURO=27.000VND
Ví dụ:Nếu ta có 500USD thì ta có
bao nhiêu EURO?
II-CÁC HÌNH THỨC QUAN HỆ
TC QUỐC TẾ CHỦ YẾU.
I-Tín dụng quốc tế:
a-Tín dụng nhà nước:
Vay để nhập vật tư, thiết bị.
Vay để thanh tóan nhập siêu.
b-Tín dụng ngân hàng.
c-Tín dụng TM.
2-Đầu tư trực tiếp FDI (Foreign
Direct Investment):
a-Các hình thức đầu tư trực tiếp
do các tổ chức kinh tế thực hiện:
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Liên doanh
DN 100% vốn nước ngòai
b-Đầu tư trực tiếp do nhà nước tổ
chức.
Khu chế xuất EPZ
(Export Processing Zone)
Khu công nghiệp IZ
(Industrial Zone)
Đặc khu kinh tế
• 3-Đầu tư gián tiếp.
Đầu tư chứng khóan
• III-CÁN CÂN T.TÓAN Q.TẾ
• 1-Khái niệm (BOP)
• BOP-The Balance of Payments
• Là bản báo cáo thống kê tổng hợp
có hệ thống, ghi chép lại tất cả các
giao dịch kinh tế giữa người cư trú
và người không cư trú trong một thời
kỳ nhất định, thường là 1 năm
2-Kết cấu BOP (đvt Tr.USD)
-20
+10
+30
Chuyển giao vãng lai 1 chiều ®
-Thu
-Chi
4
-10
+10
+20
Thu nhập ®
-Thu
-Chi
3
-40
-160
+120
Cán cân dịch vụ ®
-Thu từ XK dịch vụ
-Chi cho NK dịch vụ
2
-50
-200
+150
Cán cân TM ®
-XK hàng hóa (FOB)
-NK hàng hóa (FOB)
1
-70CÁN CÂN VÃNG LAII
CHI (-)THU (+)NỘI DUNGTT
+10
+5
0
Vay thay đổi dự trử
Vay IMF
Các nguồn tài trợ khác
1
2
3
+15CÁN CÂN BÙ ĐẮP CHÍNH THỨCV
-15CÁN CÂN TỔNG THỂIV
0LỖI VÀ SAI SÓTIII
-50
-35
-55
+90
+140
+20
Vốn dài hạn
-Chảy vào
-Chảy ra
Vốn ngắn hạn
-Chảy vào
-Chảy ra
Chuyển giao vốn 1 chiều
1
2
3
+55CÁN CÂN VỐNII
• 3-Thặng dư và thâm hụt BOP
CB-70+104-Ch/giao vãng lai
-20
+30-Thu c.giao vãng lai
-Chi c.giao vãng lai
NB-80+103-Thu nhập ròng
-10
+20-Thu từ thu nhập
-Chi trả thu nhập
EB-90-402-Cán cân dịch vụ
-160
+120-Thu XK dịch vụ
-Chi cho NK dịch vụ
TB-50-501-Cán cân TM
-200
+150-XK hàng hóa
-NK hàng hóa
Ký hiệu
CCTL
Cán cân
Tích lũy
Cán cân
bộ phậnChi(-)Thu(+)Nội dung
0-580+580Tổng thu(+) tổng chi(-)
BOP0-157-Dự trử ngọai hối
-85
+100-NHTW bán ngọai hối
-NHTW mua ngọai hối
OB-15-356-C.cân vốnngắn hạn
-55
+20-Vốn ngắnhạn chảy vào
-Vốn ngắn hạn chảy ra
BB+20+905-Cán cân vốndài hạn
-50
+140-Vốn dài hạn chảy vào
-Vốn dài hạn chảy ra
IV-CÁC TỔ CHỨC TCQT C/YẾU
VN THAM GIA:
1-Quỹ tiền tệ quốc tế-IMF
(International Monetary Fund)
a-Giới thiệu chung về IMF.
b-Mục tiêu hoạt động của IMF.
c-Các hoạt độnh chính của IMF.
2-Tổ hợp ngân hàng thế giới –
WB (World Bank Group)
Ngân hàng tái thiết và phát triển
quốc tế-IBRD
Công ty tài chính quốc tế-IFC
Hiệp hội phát triển quốc tế-IDA
a-Ngân hàng tái thiết và phát triển
quốc tế-IBRD (International Bank
for Reconstruction and Development)
9Thành lập năm:
9Sở hữu của:
9Hoạt động:
b-Công ty tài chính quốc tế-IFC
(International Finance Company)
9Năm thành lập:
9Nguồn vốn:
9Hoạt động:
c-Hiệp hội phát triển quốc tế-IDA
(International Development Association)
9Năm thành lập:
9Lý do thành lập:
9Hoạt động:
9Đặc điểm tài trợ:
9Điều kiện vào IDA:
• 3-Ngân hàng phát triển khu vực-
Ngân hàng phát triển châu Á
(Asia Development Bank-ADB)
Năm thành lập
Các nước thành viên
Mục tiêu
Các hoạt động chủ yếu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- uyd9ogtia-rogatygo8ai[0oghaperuiugtao (11).pdf