Nội dung chính của chương:
– Dự báo doanh thu
– Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính gần
nhất
– Dự báo vốn cần thiết để hỗ trợ cho việc tăng doanh
thu
– Dự báo báo cáo tài chính
– Báo cáo tài chính dự báo và phân tích kết quả dự
báo
31 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 2075 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tài chính doanh nghiệp - Chương 12: Dự toán tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 12
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
CHƢƠNG 12- DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Nội dung chính của chương:
– Dự báo doanh thu
– Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính gần
nhất
– Dự báo vốn cần thiết để hỗ trợ cho việc tăng doanh
thu
– Dự báo báo cáo tài chính
– Báo cáo tài chính dự báo và phân tích kết quả dự
báo
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Dự báo doanh thu:
– Là vấn đề cực kỳ quan trọng, là điểm khởi đầu và
chi phối đến hầu hết các vấn đề tài chính và các
hoạt động khác của doanh nghiệp.
– Thông thƣờng đƣợc cung cấp dƣới dạng tốc độ
tăng trƣởng chứ không phải là một con số cụ thể.
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Dự báo doanh thu:
– Độ chính xác phụ thuộc vào triển vọng của nền
kinh tế, yếu tố lạm phát, thị phần và khả năng cạnh
tranh của doanh nghiệp, các chính sách về giá cả
chính sách Marketing và chính sách tín dụng của
doanh nghiệp..
– Thường bắt đầu từ việc xem xét đánh giá tình
hình thực hiện doanh thu từ 3 - 5 năm gần nhất
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Dự báo doanh thu:
• 1.200 (1+g)^4 =2.000 -> g = 13,62% Tốc độ tăng
trƣởng lũy kế hàng năm
• Công ty dự báo tốc độ tăng trƣởng 2014 là 15% lên 2.300
Năm Doanh thu Tốc độ tăng trưởng
2009 1.200
2010 1.350 12,5%
2011 1.510 11,9%
2012 1.750 15,9%
2013 2.000 14,3%
Tăng trƣởng trung bình 13.63%
Tốc độ tăng trƣởng lũy kế 13.62%
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Báo cáo tài chính năm gần nhất:
Bảng cân đối kế toán của H, 31/12/2013
Tiền mặt và chứng khoán 20
Các khoản phải thu 290
Hàng tồn kho 390
Tổng tài sản lƣu động 700
Tài sản cố định ròng 500
Tổng tài sản 1.200
Khoản phải trả 100
Tín phiếu phải trả 80
Tổng nợ ngắn hạn 180
Nợ dài hạn 520
Tổng nợ phải trả 700
Cổ phiếu thƣờng 300
Lợi nhuận giữ lại 200
Tổng số cổ phần phổ thông 500
Tổng nợ & Vốn CSH 1.200
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh của H, 31/12/2013
Doanh thu bán hàng 2.000
Tổng chi phí hoạt động 1.900
EBIT 100
Lãi vay 60
EBT 40
Thuế (40%) 16
Lợi nhuận ròng 24
Cổ tức 9
Bổ sung lợi nhuận giữ lại 15
Cổ phiếu đang lƣu hành 10
EPS 2,4
DPS 0,9
Giá cổ phiếu cuối năm 24
Chỉ số lựa chọn & dữ liệu khác, 2013 Công ty H Tb ngành
Doanh thu, 2013 (So): 2.000 2.000
Tăng trƣởng doanh thu dự kiến 15,0%
Hệ số lợi nhuận ròng (PM): 2,7%
Tài sản/Doanh thu ( /So): 50,0%
Tỷ lệ cổ tức (b): 35,0%
Khuyếch đại vốn (Tài sản/Vốn CSH)(EM): 2,13
Tổng nợ /Tổng tài sản 53,0%
Hệ số thanh toán lãi vay (EBIT/Lãi vay): 5,20
Tăng trong doanh thu (ΔS = gSo): 300
Khoản phải trả/Dthu ( /So): 4,0%
Chi phí hoạt động/ Doanh thu: 93,0%
Tiền mặt/ Doanh thu: 1,0%
Khoản phải thu/Doanh thu: 11,0%
Hàng tồn kho/Doanh thu: 15,0%
Tài sản cố định/ Doanh thu: 23,0%
Thuế TNDN: 40,0%
Lãi vay trên tất cả các khoản nợ: 9,5%
P/E 12,0
ROE 11,6%
Chỉ số lựa chọn & dữ liệu khác, 2013 Công ty H Tb ngành
Doanh thu, 2013 (So): 2.000 2.000
Tăng trƣởng doanh thu dự kiến 15% 15,0%
Hệ số lợi nhuận ròng (PM): 1,2% 2,7%
Tài sản/Doanh thu ( /So): 60% 50,0%
Tỷ lệ cổ tức (b): 37,5 35,0%
Khuyếch đại vốn (Tài sản/Vốn CSH)(EM): 2,4 2,13
Tổng nợ /Tổng tài sản 58,3 53,0%
Hệ số thanh toán lãi vay (EBIT/Lãi vay): 1,67 5,20
Tăng trong doanh thu (ΔS = gSo): 300 300
Khoản phải trả/Dthu ( /So): 5% 4,0%
Chi phí hoạt động/ Doanh thu: 95% 93,0%
Tiền mặt/ Doanh thu: 1% 1,0%
Khoản phải thu/Doanh thu: 14,5% 11,0%
Hàng tồn kho/Doanh thu: 19,5% 15,0%
Tài sản cố định/ Doanh thu: 25% 23,0%
Thuế TNDN: 40% 40,0%
Lãi vay trên tất cả các khoản nợ: 10% 9,5%
P/E 10 12,0
ROE 4,8% 11,6%
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Phân tích Dupont:
Tỷ suất lợi
biên
x
Hiệu suất
sử dụng
tổng tài sản
x
Đòn bẩy
tài chính
= ROE
DuPont
ROE
PM x
Doanh thu
x
Tài sản
= ROE
Tài sản Vốn CSH
Công ty H 1,2% x 1,67 x 2,4 = 4,8%
Ngành 2,7% x 2 x 2,13 = 11,6%
DỰ BÁO VỐN CẦN THIẾT ĐỂ HỖ TRỢ
MỨC TĂNG DOANH THU
– Phương trình xác định nhu cầu vốn bổ sung cần
thiết
AFN
Công ty
H=
Nhu cầu vốn
cho gia tăng
tài sản
-
Giá trị tăng thêm của
các khoản nợ phải
trả có tính chu kỳ
-
Giá trị bổ sung lợi
nhuận giữ lại để
tái đầu tư
= ( /S0)∆S - ( /S0)∆S - M(S1)(1−b)
= ( /S0) (gS0) - ( /S0) (g S0) - M(S1)(1−b)
DỰ BÁO VỐN CẦN THIẾT ĐỂ HỖ TRỢ
MỨC TĂNG DOANH THU
Phương trình xác định nhu cầu vốn bổ sung cần thiết
Trong đó
AFN Nhu cầu vốn tăng thêm (bổ sung)
Doanh thu năm báo cáo (năm gần nhất)
Doanh thu năm dự báo
g Tốc độ tăng trƣởng doanh thu dự báo
Thay đổi trong doanh thu của năm dự báo so với năm gần nhất
Tài sản tăng lên để hỗ trợ cho sự gia tăng của doanh thu
Tỷ lệ tài sản yêu cầu trên doanh thu
Tỷ lệ khoản nợ phải trả có tính chất chu kỳ so với doanh thu
M Lợi nhuận biên của năm báo cáo, hay tỷ suất lợi nhuận sau thuế
trên doanh thu của năm báo cáo (Net income/Sales)
b Tỷ lệ chi trả cổ tức(Dividends/Net income)
DỰ BÁO VỐN CẦN THIẾT ĐỂ HỖ TRỢ
MỨC TĂNG DOANH THU
– Phương trình xác định nhu cầu vốn bổ sung cần
thiết
AFN
Công ty
H=
Nhu cầu vốn
cho gia tăng
tài sản
-
Giá trị tăng thêm của
các khoản nợ phải
trả có tính chu kỳ
-
Giá trị bổ sung lợi
nhuận giữ lại để
tái đầu tư
=
Tổng TS x tốc
độ tăng DT
- KPT x tốc độ tăng DT -
EAT x tốc độ tăng
DT x (1-tỷ lệ chia cổ
tức)
DỰ BÁO VỐN CẦN THIẾT ĐỂ HỖ TRỢ
MỨC TĂNG DOANH THU
Những thành tố quan trọng trong phương trình
AFN
– Tăng trưởng doanh thu (g):
– Tỷ lệ tài sản yêu cầu trên doanh thu –cường độ vốn
(A0x/S0)
– Tỷ lệ khoản nợ phải trả có tính chất chu kỳ so với
doanh thu (L0x/S0)
DỰ BÁO VỐN CẦN THIẾT ĐỂ HỖ TRỢ
MỨC TĂNG DOANH THU
Những thành tố quan trọng trong phương trình AFN
– Lợi nhuận biên (Profit margin = Net income/Sales):
được tính bằng tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên
doanh thu của năm báo cáo. Chỉ số này cho biết mỗi
đồng doanh thu thu về tạo ra được bao nhiêu đồng
thu nhập. Hệ số tăng lên thì AFN sẽ nhỏ hơn, khi các
yếu tố khác vẫn giữ nguyên.
– Tỷ lệ chi trả cổ tức (Payout ratio = DPS/EPS): Nếu
giảm tỷ lệ chi trả cổ tức thì AFN sẽ nhỏ giảm đi, khi
các yếu tố khác là không thay đổi.
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• VD1: Dữ liệu tài chính về công ty Gourmet Coffee
vào cuối năm tài 2013 như sau: (ĐVT: Triệu USD)
• Dự doán doanh thu 2014 sẽ tăng trưởng 15% . Công ty đang hoạt
động ở 100% công suất.
• Các khoản mục liên hệ trực tiếp với doanh thu và các mối quan hệ
hiện tại là tối ưu.
Gourmet Coffee
Bảng cân đối kế toán
31/12/2013
Tài sản 1.000 Nợ 400
Vốn CSH 600
Tổng tài sản 1.000 Tổng nguồn vốn 1.000
Gourmet Coffee
Bảng kết quả hoạt động kinh doanh
31/12/2013
Doanh thu 2.000
Chi phí 1.600
EAT 400
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 1: LN ròng tích lũy năm 2014 được
chia là 2 phần:
1) Bổ sung cho vốn chủ sở hữu
2) Phần còn lại để chi trả cổ tức 2014.
• Hãy lập BCĐKT và KQHĐKD của công ty trong
năm 2014
• Tính số tiền công ty dùng để chi trả trả cổ tức
trong năm 2014.
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Dự báo KQKD 2014
Gourmet Coffee
Dự báo bảng kết quả hoạt động kinh doanh, 31/12/2014
Doanh thu 2.300 (= DT2013* (1+15%)
Chi phí 1.840 (= CP2013^ (1+15%))
EAT 460
Gourmet Coffee Inc.
Dự báo bảng cân đối kế toán, 31/12/2014
Tài sản 1.150 Nợ 460
Vốn CSH 690
Tổng tài sản 1.150 Tổng nguồn vốn 1.150
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• LNR tích lũy năm 2014 phân bổ thành 02 phần:
– Phần bổ sung cho nguồn VCSH 2014 là:
Số dư_2014 – Số dư_2013 = 690 – 600 = 90
– Số tiền dùng để chi trả cổ tức trong năm 2014 là :
460 – 90 = 370
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 2: Năm 2014 công ty không chi trả cổ
tức. Lập bảng CĐKT & bảng KQHĐKD năm 2014.
• Tính tổng giá trị nợ mà công ty đã trả trong năm
2014.
Gourmet Coffee Inc.
Dự báo Bảng kết KQHĐKD
31/12/2014
Doanh thu 2.300
Chi phí 1.840
Lợi nhuận ròng 460
Gourmet Coffee Inc.
Dự báo bảng CĐKT, 31/12/2014
Tài sản 1.150 Nợ 90
Vốn CSH 1.060
Tổng tài sản 1.150 Tổng nguồn vốn 1.150
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 2: Năm 2014 công ty không chi trả cổ
tức. Lập bảng CĐKT & bảng KQHĐKD năm 2014.
• Tính tổng giá trị nợ đã trả trong năm 2014.
Gourmet Coffee Inc.
Dự báo Bảng kết KQHĐKD
31/12/2014
Doanh thu 2.300
Chi phí 1.840
Lợi nhuận ròng 460
Gourmet Coffee Inc.
Dự báo bảng CĐKT, 31/12/2014
Tài sản 1.150 Nợ 90
Vốn CSH 1.060
Tổng tài sản 1.150 Tổng nguồn vốn 1.150
• Giá trị nợ đã trả_2014 = Số dư_2013 - Số dư_ 2014
= 400 - 90 = 370
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• VD2: Dữ liệu tài chính của Tasha’s Toy Emporium
31/12/2013
Bảng cân đối kế toán của Tasha’s Toy Emporium 31/12/2013
Tài sản %DT Nguồn vốn %DT
Tài sản lƣu động Nợ ngắn hạn
Tiền mặt 500 10 Khoản phải trả 900 18
Khoản phải thu 2.000 40 Thƣơng phiếu 2.500 n/a
Hàng tồn kho 3.000 60 Tổng nợ ngắn hạn 3.400 n/a
Tổng tài sản 5.500 110 Nợ dài hạn 2.000 n/a
Tài sản cố định Vốn chủ sở hữu
TSCĐ ròng 4000 80 Vốn chủ sở hữu 2.000 n/a
Tổng tài sản 9.500 Bổ sung LNGL 2.100 n/a
Tổng NV CSH 4.100 n/a
Tổng nguồn vốn 9.500
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Công ty dự kiến doanh thu sẽ tăng trưởng 10% trong
năm tới.Tỷ lệ chi trả cổ tức là 50%.
Tasha’s Toy Emporium
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, 31/12/2013
% doanhthu
Doanh thu 5.000
Chi phí 3.000 60%
LN trƣớc thuế (EBT) 2.000 40%
Thuế (40%) 800 16%
LN ròng (Net Income) 1.200
Cổ tức (50%) 600
Bổ sung lợi nhuận giữ lại 600
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 1: Giả định về công ty Tasha’s Toy
Emporium vào cuối năm 2013. Giả sử công ty
đang hoạt động với công suất là 80%, biết rằng
công ty đang muốn giảm tốc độ gia tăng của nợ
ngắn hạn.
a) Tính mức doanh thu tối đa mà công ty đạt được
mà không phải đầu tư thêm tài sản cố định.
b) Hãy lập bảng cân đối kế toán và bảng kết quả hoạt
động kinh doanh của công ty trong năm 2014.
c) Tính tốc độ tăng (giảm) của nợ ngắn hạn của năm
2014 so với năm 2013
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 1:
a) Tính mức doanh thu tối đa mà công ty đạt được
mà không phải đầu tư thêm tài sản cố định.
Vì công ty đang hoạt động với 80% công suất,
=> mức doanh thu tối đa đạt mà không phải
đầu tư thêm tài sản cố định là
Mức doanh thu tối đa =
Doanh thu hiện tại
=
5.000
Công suất hiện tại 0,8
= 6.250
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 1:
b) Bảng kết quả hoạt động kinh doanh 2014.
Tasha’s Toy Emporium
Dự báo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, 2014
2013 % DT 2014
Doanh thu 5.000 5.500
Chi phí 3.000 60% 3.300
LN trƣớc thuế (EBT) 2.000 40% 2.200
Thuế (40%) 800 16% 880
LN ròng (Net Income) 1.200 1.320
Cổ tức (50% LN ròng) 600 660
Bổ sung lợi nhuận giữ lại 600 660
Bảng cân đối kế toán của Tasha’s Toy Emporium 31/12/2014
Tài sản 2013 % doanh thu 2014
Tài sản lƣu động
Tiền mặt 500 10 550
Khoản phải thu 2.000 40 2.200
Hàng tồn kho 3.000 60 3.300
Tổng tài sản ngắn hạn 5.500 110 6.050
Tài sản cố định
TSCĐ ròng 4.000 Chuyển sang 4.000
Tổng tài sản 9.500 10.050
Nguồn vốn
Nợ ngắn hạn
Khoản phải trả 900 18 990
Thƣơng phiếu 2.500 n/a 2.500
Tổng nợ ngắn hạn 3.400 n/a 3.490
Nợ dài hạn 2.000 Chuyển sang 2.000
Nguồn vốn CSH
Vốn chủ sở hữu 2.000 Chuyến sang 2.000
Bổ sung LNGL 2.100 n/a 2.760
Tổng NV CSH 4.100 n/a 4.760
Tổng nguồn vốn 9.500 10.250
Bảng cân đối kế toán của Tasha’s Toy Emporium 31/12/2014
Tài sản 2013 % doanh thu 2014
Tài sản lƣu động
Tiền mặt 500 10 550
Khoản phải thu 2.000 40 2.200
Hàng tồn kho 3.000 60 3.300
Tổng tài sản ngắn hạn 5.500 110 6.050
Tài sản cố định
TSCĐ ròng 4.000 Chuyển sang 4.000
Tổng tài sản 9.500 10.050
Nguồn vốn
Nợ ngắn hạn
Khoản phải trả 900 18 990
Thƣơng phiếu 2.500 n/a 2.300
Tổng nợ ngắn hạn 3.400 n/a 3.490
Nợ dài hạn 2.000 Chuyển sang 2.000
Nguồn vốn CSH
Vốn chủ sở hữu 2.000 Chuyến sang 2.000
Bổ sung LNGL 2.100 n/a 2.760
Tổng NV CSH 4.100 n/a 4.760
Tổng nguồn vốn 9.500 10.050
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 1:
c) Tính tốc độ tăng (giảm) của nợ ngắn hạn của năm
2014 so với năm 2013
– Tốc độ giảm của nợ ngắn hạn của năm 2014 so với
năm 2013 là = (2300-2500)/2500 = 8%
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 2: Dựa trên các báo cáo dự báo tài
chính của công ty trong năm 2014.
a) Công ty sẽ tăng trưởng với tốc độ bao nhiêu mà
công ty không cần phải huy động thêm vốn từ bên
ngoài
b) Tính tốc độ tăng trưởng bền vững của công ty
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 2.
a) Công ty sẽ tăng trưởng với tốc độ bao nhiêu mà
công ty không cần phải huy động thêm vốn từ bên
ngoài => tốc độ tăng trưởng nội bộ của công ty
gi =
ROA x bi
1-ROA x bi
=
(1.200/950) x (1-0,5)
1 - (1.200/950) x (1-0,5)
=
0,063
= 6,74%
1-0,063
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 2.
b) Tính tốc độ tăng trưởng bền vững của công ty
gs =
ROE x bi
1-ROE x bi
=
(1.200/4.100) x (1-0,5)
1- (1.200/4.100) x (1-0,5)
=
0,1463
= 17,14%
1-0,1463
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_12_7018.pdf