Biết các khái niệm về cấu trúc vốn
Tính được chi phí sử dụng vốn thành phần
Tính được chi phí sử dụng vốn bình quân
Tính được chi phí sử dụng vốn biên và ứng dụng trong quyết định đầu tư
47 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tài chính doanh nghiệp - Chi phí sử dụng vốn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐNTRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINHCost of CapitalMục tiêu ObjectivesBiết các khái niệm về cấu trúc vốnTính được chi phí sử dụng vốn thành phầnTính được chi phí sử dụng vốn bình quânTính được chi phí sử dụng vốn biên và ứng dụng trong quyết định đầu tư2Nội dung ContentTổng quan về chí phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng các nguồn tài trợ thành phần. Chi phí sử dụng vốn bình quânChi phí sử dụng vốn biên tế và quyết định đầu tư34Chi phí sử dụng vốn là gì?(What is cost of capital?)5Chi phí sử dụng vốn là gì?What is cost of capital?Là tỷ suất sinh lời tối thiểu mà nhà cung cấp vốn đòi hỏi cho nguồn vốn của mình6Chi phí sử dụng vốn của 1 doanh nghiệp so với chi phí sử dụng vốn của 1 dự án cụ thể:Chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp là suất chiết khấu dùng để chiết khấu dòng tiền của doanh nghiệp.Chi phí sử dụng vốn của dự án cụ thể là suất chiết khấu được dùng để chiết khấu dòng tiền của dự án.Chi phí sử dụng vốn là gì?What is cost of capital?7Các vấn đề lưu ý khi xác định chi phí sử dụng vốn:Chi phí sử dụng vốn được đo lường tại một thời điểm xác địnhChi phí sử dụng vốn được tính sau thuế.Chi phí sử dụng vốn nên phản ánh các nguồn tài trợ kết hợp. Chi phí sử dụng vốn được tính theo phương pháp bình quân gia quyền.Hầu hết các doanh nghiệp đều duy trì cho mình một cấu trúc vốn tối ưu bao gồm nợ vay và vốn chủ sở hữu được gọi là cấu trúc vốn mục tiêu. Các nguồn tài trợ riêng biệt thường được gia tăng nhằm đáp ứng cấu trúc vốn mục tiêu đó.Chi phí sử dụng vốn là gì?What is cost of capital?8Chi phí sử dụng vốn được xác định trên tổng thể hơn là xác định chi phí sử dụng vốn của các nguồn tài trợ riêng biệt cho từng cơ hội đầu tưCơ hội đầu tư ACơ hội đầu tư BĐầu tư ban đầu100.000$100.000$Đời sống kinh tế20 năm20 nămIRR7%12%NguồnNợVốn cổ phầnChi phí tài trợ6%14%Quyết địnhChọnLoại bỏLý doIRR>rDIRR tính được rD = 9.45%Chi phí nợ vay dài hạn (rd)Cost of long-term debt (rd)17Dựa trên ước lượng gần đúng:R: Lãi vay hàng nămFV: Mệnh giáP’0: Doanh thu phát hành thuần của trái phiếu (hoặc giá thị trường của trái phiếu)n: Kỳ hạn của trái phiếuChi phí nợ vay dài hạn (rd)Cost of long-term debt (rd)18Tính chi phí sử dụng nợ sau thuế:t: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệpVí dụ: chi phí sử dụng vốn vay trước thuế là 9,4% , thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi phí sử dụng vốn vay sau thuế là : 9,4 % x ( 1- 40%) = 5,6%r* = rD ( 1- t) Chi phí nợ vay dài hạn (rd)Cost of long-term debt (rd)19Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi là chi phí ở hiện tại của việc sử dụng cổ phần ưu đãi để gia tăng nguồn vốn. Giả định rằng đời sống của một công ty cổ phần là vĩnh viễn, thì chúng ta sẽ xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi như là một nguồn tài trợ dài hạn này như thế nào?Chi phí vốn cổ phần ưu đãi (rp)Cost of Preferred Equity20Dp: Cổ tức cổ phần ưu đãiP’p: Doanh thu phát hành thuần của CP ưu đãiChi phí vốn cổ phần ưu đãi (rp)Cost of Preferred Equity21Ví dụ:Công ty D.C dự định phát hành cổ phần ưu đãi:-Cổ tức dự kiến hàng năm là 8,5% mệnh giá là 87$. -Chi phí phát hành là 5$ mỗi cổ phần. ->Chi phí cổ tức hàng năm Dp = 0,085 x 87$= 7,40 $->Doanh thu thuần P’= 87$ - 5$= 82 $ ->Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi là: 7,4 / 82 $ = 9% =>chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi > chi phí sử dụng nợ sau thuế (5,6%)Chi phí vốn cổ phần ưu đãi (rp)Cost of Preferred Equity22Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường là tỷ suất sinh lợi mà các nhà đầu tư trên thị trường đòi hỏi khi họ đầu tư vào các cổ phần thường của công ty.Có hai nguồn tài trợ dưới dạng vốn cổ phần thường: (1) Lợi nhuận giữ lại (re) (2) phát hành mới (rne) Có thể sử dụng mô hình tăng trưởng đều hàng năm (Gordon) hoặc mô hình định giá tài sản vốn CAPM để xác định chi phí vốn cổ phần thường của một công ty. Chi phí vốn cổ phần thường (re)Cost of common Equity23Cách 1: Sử dụng mô hình định giá tăng trưởng đều – Mô hình Gordon:=>Chi phí vốn cổ phần thường (re)Cost of common Equity24Ví dụ: D.C có cổ phần thường được bán với giá thị trường là P0 là 50$. Cổ tức dự kiến được chia vào cuối năm sau 2005, D1 là 4$. Cổ tức đã được thanh toán trong 6 năm vừa qua (2006 – 2011) như sau:NămCổ tức ($)Thay đổi ($)Thay đổi (%)20062.97--20073.120.155.05%20083.330.216.73%20093.470.144.20%20103.620.154.32%20113.80.184.97%Chi phí vốn cổ phần thường (re)Cost of common Equity25Ta tính được g = 5,06% hay xấp xỉ 5%. Chi phí vốn cổ phần thường (re)Cost of common Equity26Cách 2: Sử dụng Mô hình Định giá Tài sản Vốn (CAPM):Ví dụ: lãi suất phi rủi ro rf là 7%, hệ số của riêng công ty là 1,5 và tỷ suất sinh lợi thị trường hiện tại rm là 11%. re = 7,0% + 1.5(11,0% - 7,0%) = 7,0% +6% = 13,0%Chi phí vốn cổ phần thường (re)Cost of common Equity 27So sánh 2 mô hình Gordon và CAPMCAPM xem xét trực tiếp rủi ro của công ty, còn mô hình tăng trưởng đều không đề cập đến yếu tố rủi ro mà sử dụng giá thị trường của cổ phần P0. Khó để xác định hệ số beta, suất sinh lợi thị trường khi sử dụng mô hình CAPM.Mô hình định giá tăng trưởng đều có thể dễ dàng điều chỉnh theo sự thay đổi của chi phí phát hành. Trong khi mô hình CAPM không cung cấp một khả năng điều chỉnh đơn giản như vậy.Chi phí vốn cổ phần thường (re)Cost of common Equity28Chi phí sử dụng nguồn vốn cổ phần thường mới - rneDoanh thu phát hành thuần P’0 luôn nhỏ hơn giá thị trường hiện tại P0.Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường phát hành mới, rne bao giờ cũng lớn hơn chi phí sử dụng vốn cổ phần thường hiện hữu, re.Chi phí vốn cổ phần thường (re)Cost of common Equity29Ví dụ: Chi phí sử dụng nguồn vốn cổ phần thường mới - rneMột công ty D.C có cổ tức D1 là 4 $, giá thị trường hiện tại của cổ phần là 50$ và tỷ lệ tăng trưởng mong đợi trong cổ tức là 5%. Dự đoán mỗi một cổ phần mới có thể được bán ở mức giá thấp hơn là 47$ và chi phí cho việc phát hành và bán cổ phần mới là 2,5$ trên mỗi cổ phần. Chi phí vốn cổ phần thường (re)Cost of common Equity30Ví dụ: Chi phí sử dụng nguồn vốn cổ phần thường mới - rneDoanh thu thuần từ phát hành cổ phần thường mới, P’0 là 44,5$ Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường phát hành mới , rne như sau:Chi phí vốn cổ phần thường (re)Cost of common Equity31ri là chi phí sử dụng vốn sau thuế của nguồn tài trợ iWi là tỷ trọng của nguồn tài trợ i có mặt trong cấu trúc vốn, W1+W2+Wn=1Chi phí vốn bình quânWeighted Average Cost of Capital – WACCTỷ trọngwE = E/V = Tỷ trọng vốn cổ phần thườngwPr = Pr/V = Tỷ trọng vốn cổ phần ưu đãiwD = D/V = Tỷ trọng nợE = Tổng giá trị của VCSH D = Tỗng giá trị của NợPr = Tổng giá trị vốn cổ phần ưu đãiV = Tổng giá trị của doanh nghiệp = D + E + PrChi phí vốn bình quânWeighted Average Cost of Capital – WACCCấu trúc vốn lịch sử so với cấu trúc vốn mục tiêu Tỷ trọng tính theo cấu trúc vốn lịch sử là tỷ trọng theo giá trị sổ sách hay giá trị thị trường dựa trên cấu trúc vốn thực tế. Tỷ trọng tính theo mục tiêu cũng dựa trên giá trị sổ sách hay giá trị thị trường nhưng nó phản ánh tỷ trọng trong cấu trúc vốn kỳ vọng của doanh nghiệpVậy: Tỷ trọng nên tính theo giá trị thị trường và đáp ứng theo mục tiêu lựa chọn.Chi phí vốn bình quânWeighted Average Cost of Capital – WACC34Ví dụ : Xác định WACC của công ty D.CNguồn tài trợ dài hạnTỷ trọngChi phí sau thuếChi phí vốn bình quânNợ dài hạn40%5,6%2,2%Cổ phần ưu đãi10%9,0%0,9%Cổ phần thường50%13%6,5%TỔNG100%9,6%Chi phí vốn bình quânWeighted Average Cost of Capital – WACC35Chi phí sử dụng vốn biên tế (WMCC) là chi phí sử dụng vốn bình quân của một công ty (WACC) gắn liền với một đồng vốn tài trợ mới tăng thêm. Chi phí sử dụng vốn biênWeighted Marginal Cost of Capital – WMCC36Là điểm mà tại đó khi tổng quy mô các nguồn tài trợ vượt quá làm chi phí một trong những nguồn tài trợ thành phần nào đó gia tăng dẫn đến tăng WACCXác định điểm gãy (Breaking Points) BPj = Điểm gãy cho nguồn tài trợ j AF j = tổng nguồn tài trợ sẵn có của nguồn tải trợ j Wj = Tỷ trọng của nguồn tài trợ thành phần j trong cấu trúc vốnChi phí sử dụng vốn biênWeighted Marginal Cost of Capital – WMCC37Công ty D.C. có thu nhập giữ lại là 300.000$, rre=13,0%, Công ty có thể phải sử dụng thêm nguồn tài trợ bằng vốn cổ phần thường phát hành mới để có thể giữ nguyên cấu trúc vốn tối ưu của mình. Công ty còn có khả năng vay nợ thêm tối đa là 400.000$ với r*D tương ứng là 5,6%, vượt trên mức này thì r*D sẽ tăng lên là 8,4%.Ví dụ: Xác định điểm gãy (Breaking Points)Chi phí sử dụng vốn biênWeighted Marginal Cost of Capital – WMCC38Ví dụ: Xác định điểm gãy (Breaking Points)Chi phí sử dụng vốn biên(Weighted Marginal Cost of Capital – WMCC) Phạm vi tổng nguồn tài trợ mớiNguồn tài trợTỷ trọngChi phíChi phí theo tỷ trọngTừ 0$ đến 600.000$ Nợ40%5,6%2,2%Cổ phiếu ưu đãi10%9,0%0,9%Cổ phần thường50%13,0%6,5%WACC9,6%Chi phí sử dụng vốn biênWeighted Marginal Cost of Capital – WMCC40Phạm vi tổng nguồn tài trợ mớiNguồn tài trợTỷ trọngChi phíChi phí theo tỷ trọngTừ 600.000$ đến 1.000.000$ Nợ40%5,6%2,2%Cổ phiếu ưu đãi10%9,0%0,9%Cổ phần thường50%14,0%7,0%WACC10,1%Chi phí sử dụng vốn biênWeighted Marginal Cost of Capital – WMCC41Phạm vi tổng nguồn tài trợ mớiNguồn tài trợTỷ trọngChi phíChi phí theo tỷ trọngTrên 1.000.000$ Nợ40%8,4%3,4%Cổ phiếu ưu đãi10%9,0%0,9%Cổ phần thường50%14,0%7,0%WACC11,3%Chi phí sử dụng vốn biênWeighted Marginal Cost of Capital – WMCC42Phạm vi tổng nguồn tài trợ mớiWACCTừ 0$ đến 600.000$9,6%Từ 600.000$ đến 1.000.000$10,1%Trên 1.000.000$11,3%Tổng hợp Chi phí sử dụng vốn biên tế - WMCC của công ty D.CChi phí sử dụng vốn biênWeighted Marginal Cost of Capital – WMCC43Đường WMCC11.5 - 11.0 -10.5 -10.0 - 9.5 -0 500 1.000 1.5009,6 %10,1 %11,3 %Tổng nguồn tài trợ mới ( 1.000 $)WACC (%)Chi phí sử dụng vốn biênWeighted Marginal Cost of Capital – WMCC44Cơ hội đầu tưIRR (%)Vốn đầu tư ban đầu của dự án ($)Tổng vốn đầu tư lũy kếA15100.000100.000B14,5200.000300.000C14400.000700.000D13100.000800.000E12300.0001.100.000F11200.0001.300.000G10100.0001.400.000Chi phí sử dụng vốn biênWeighted Marginal Cost of Capital – WMCC45Đường cơ hội đầu tư (IOS)15.0 -14.5 -14.0 -13.5 -13.0 -12.5 -12.0 -11.5 - 11.0 -10.5 -10.0 - 9.5 -9,6 %10,1 %G11,3 %ABCDFE0 500 1.000 1.500Chi phí sử dụng vốn biênWeighted Marginal Cost of Capital – WMCC46Thực hiện quyết định đầu tư hoặc quyết định tài trợKhi tỷ suất sinh lợi của các dự án cao hơn chi phí sử dụng vốn biên tế thì dự án đó sẽ được chấp nhận. Chỉ chấp nhận những dự án mà tổng quy mô vốn đầu tư lũy kế tương ứng có tỷ suất sinh lợi biên tế lớn hơn hoặc ngang bằng chi phí sử dụng vốn biến tế . Chi phí sử dụng vốn biên(Weighted Marginal Cost of Capital – WMCC)Q & A!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_chi_phi_su_dung_von_4054.pptx