Sự tăng trưởng thể chất trẻ em

I. Mục tiêu

Sau khi học xong sinh viên có thể:

1. Kể các yếu tố ảnh hưởng đến sự tăng

trưởng thể chất

2. Phân tích các cơ sở để đánh giá sự tăng

trưởng theo tuổi

pdf27 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 721 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Sự tăng trưởng thể chất trẻ em, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỰ TĂNG TRƯỞNG THỂ CHẤT TRẺ EM HÀ THỊ THÚY DIỄM 1 I. Mục tiêu Sau khi học xong sinh viên có thể: 1. Kể các yếu tố ảnh hưởng đến sự tăng trưởng thể chất 2. Phân tích các cơ sở để đánh giá sự tăng trưởng theo tuổi 3. Tính toán nhanh sự phát triển về thể chất, dựa vào: cân nặng, chiều cao theo tuổi, vòng đầu theo tuổi, số răng sữa theo tuổi 2 II. Đại cương Quá trình phát triển của trẻ, có sự ảnh hưởng của nhiều yếu tố Thuận lợi cho trẻ phát triển tới đỉnh cao Ngược lại, cản trở khả năng tiềm tàng có từ khi sinh Sự phát triển thể chất thường được đánh giá vào sự phát triển cân nặng, chiều cao và sự phát triển của não, xương, phần mềm và răng. 3 1. Cân nặng Là chỉ số rất nhạy, nói lên tình trạng hiện tại của trẻ. 4 1. Cân nặng Diễn biến cân nặng có thể dùng làm cơ sở để: 5 Phát hiện sớm tình trạng thiếu dinh dưỡng. Theo dõi tình trạng mất nước và đánh giá mức độ nặng nhẹ. Có biện pháp phòng tránh và giáo dục y tế. Cân nặng trẻ mới đẻ Trung bình: 2,8 – 3kg - Dưới 2,5kg  đẻ non, đẻ yếu, hoặc suy dinh dưỡng bào thai 6 7Cân nặng của trẻ trong năm đầu Cân nặng của trẻ trên 1 tuổi Từ 1 đến 9 tuổi, cân nặng của trẻ tăng chậm hơn, TB 1,5kg/năm Từ 10 đến 15 tuổi, cân nặng trẻ tăng nhanh hơn, TB 4kg/năm 8 SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ TĂNG TRƯỞNG Ở Việt Nam Viện Dinh dưỡng thông qua Bộ Y tế đã khuyến cáo sử dụng biểu đồ tăng trưởng rộng rãi từ 1981 cho đến nay đã trở thành thường qui trong khám sức khỏe trẻ em lành mạnh ở các tuyến khác nhau. 9 10 2. Chiều cao Trẻ sơ sinh: TB 48-50cm Trẻ dưới 1 tuổi: tăng 24-25cm Trẻ sau 1 tuổi: tăng không đều qua các năm, TB 5cm/năm Tăng 6-10cm/năm: 1-2 tuổi, 6-7 tuổi, dậy thì Tăng 3-5cm/năm: 8-12 tuổi 11 12 3. Vòng đầu Trong năm đầu, khi còn thóp trước, vòng đầu trẻ phát triển rất nhanh Các năm sau, vòng đầu tăng rất chậm 13 3. Vòng đầu -Vòn đầu, não bộ đạt 100% trọng lượng lúc 6 tuổi -1 tuổi não hoàn chỉnh 14 Tuổi Vòng đầu Sơ sinh 34cm 1 tuổi 46cm Trẻ lớn 54-56cm 3. Vòng đầu 15 4. Vòng ngực Sơ sinh vòng ngực trẻ nhỏ hơn vòng đầu 1- 2cm (32cm) 6 tháng vòng ngực bằng vòng đầu Tuổi dậy thì vòng ngực vượt xa vòng đầu (75-78 cm) 16 5. Vòng cánh tay Dựa vào chỉ số vòng cánh tay có thể phát hiện được tình trạng SDD ở trẻ 1-5 tuổi Dưới 12cm: trẻ SDD nặng Từ 12-14cm: trẻ SDD nhẹ Trên 14cm: trẻ phát triển bình thường 17 6. Một số chỉ số khác Thóp 18 6. Một số chỉ số khác Thóp Thóp trước: hình thoi, kích thước mỗi chiều TB 2cm, đóng kín từ 12-18 tháng Thóp sau: hình tam giác, 75% đóng kín ngay sau sinh, 25% đóng kín trong quý đầu 19 6. Một số chỉ số khác  Răng Răng sữa( răng tạm thời): mọc từ 6 tháng đến 24-30 tháng tuổi, tổng số 20 răng. Có thể tính số răng trẻ theo công thức: Số răng = số tháng tuổi – 4 Răng vĩnh viễn: thay từ 6-7 tuổi đến 15 tuổi (28 răng), 18-25 tuổi (4 răng khôn) 20 6. Một số chỉ số khác Tỷ lệ các phần cơ thể Trẻ có đầu to, chân tay tương đối ngắn so với kích thước toàn cơ thể Trẻ cang lớn kích thước xương sẽ tự hoàn chỉnh và cân đối 21 6. Một số chỉ số khác 8 tuần 3 tháng sơ sinh 2 tuổi 5 tuổi 13 tuổi người TT 6. Một số chỉ số khác  Các điểm cốt hóa ở khớp xương -Tương xứng với tuổi và được dùng chẩn đoán tuổi chính xác -Tuổi dậy thì kết thúc của chiều cao -X quang xương  đếm các điểm cốt hóa  ước lượng tuổi của trẻ 23 24 1. Não đạt trọng lượng bằng người lớn lúc bao nhiêu tuổi 25 Câu hỏi: Nêu đặc điểm một thời kỳ mà bạn thấy ấn tượng nhất? 26 A. Thời kỳ trẻ sơ sinh B . 2 tháng tuổi C. 3 tháng tuổi D. 4 tháng E. 4 tháng F. 5 tháng G. 6 tháng H. 7-9 tháng I. 10-12 tháng J. 18 tháng K. 24 tháng L. 2-3 tuổi M. 4-6 tuổi N. 7-15 tuổi 1. nhìn theo vật di động 2. ngồi vững 3. nói đơn giản 4. ngũ 22-23h 5. nhìn vật sang di động 6. học bài hát ngắn 7. lẩy ngữa người sang sấp 8. biết bò, tập đứng 9. tinh thần phát triển nhanh 10. quay mặt khi có tiếng động 11. biết hòa mình vào cộng đồng xã hội 12.chỉ được các bộ phận trên cơ thể 13. thích cười đùa với mọi người 14.tự mặc quần áo 27

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfsutangtruongthechattreem_3739.pdf
Tài liệu liên quan