Sóng cơ học - Bài 1: Sự truyền sóng và độ lệch pha

Câu 1: Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng

A. Quá trình truyền sóng l à quá trình lan truy ền dao động trong môi tr ường vật chất theo thời gian

B. Quá trình truyền sóng l à quá trình lan truy ền trạng thái dao động trong môi trư ờng truyền sóng theo thời gian

C. Quá trình truyền sóng l à quá trình truy ền năng l ượng dao động trong môi trư ờng truyền sóng theo thời gian

D. Quá trình truyền sóng l à quá trình lan truy ền phần tử vật chất trong môi tr ường truyền sóng theo thời gian

Câu 2: Nhậnxét nào là đúng về sóng cơ học

A. Sóng cơ học truyền môi trường chất lỏng thì chỉ truyền trên mặt thoáng

B. Sóng cơ học không truyền trong môi trường chân không và cả môi trường vật chất

C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường

D. Sóng cơ học chỉ truyềnđược trong môi trường vật chất, kể cả môi trường chân không

Câu 3: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào

A. Môi trường truyền sóng

B. Phương dao động của phần tử vật chất

C. Vận tốc truyền sóng

D. Phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng

pdf26 trang | Chia sẻ: longpd | Lượt xem: 2790 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Sóng cơ học - Bài 1: Sự truyền sóng và độ lệch pha, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 1 SÓNG CƠ HỌC Bài 1: Sự truyền sóng và độ lệch pha Câu 1: Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian B. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian Câu 2: Nhận xét nào là đúng về sóng cơ học A. Sóng cơ học truyền môi trường chất lỏng thì chỉ truyền trên mặt thoáng B. Sóng cơ học không truyền trong môi trường chân không và cả môi trường vật chất C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường D. Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất, kể cả môi trường chân không Câu 3: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào A. Môi trường truyền sóng B. Phương dao động của phần tử vật chất C. Vận tốc truyền sóng D. Phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng Câu 4: Sóng ngang là sóng: A. Lan truyền theo phương nằm ngang B. Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang C. Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng D. Trong đó các phần tử sóng dao động cùng một phương với phương truyền sóng Câu 5: Sóng ngang A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng C. Không truyền được trong chất rắn D. Truyền được trong chất rắn, chât lỏng và chất khí Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang? A. Nằm theo phương ngang B. Vuông góc với phương truyền sóng C. Nằm theo phương thẳng đứng D. Trùng với phương truyền sóng Câu 7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc? A. Nằm theo phương ngang B. Nằm theo phương thẳng đứng C. Theo phương truyền sóng D. Vuông góc với phương truyền sóng Câu 8: Sóng dọc A. Truyền được chất rắn, chất lỏng, chất khí B. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng C. Truyền được qua chân không D. Chỉ truyền được trong chất rắn Câu 9: Bước sóng  của sóng cơ học là: A. Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng B. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng C. Là quãng đường sóng truyền được trong 1s D. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng Câu 10: Nhận xét nào sau đây là đúng đối với quá trình truyền sóng A. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng B. Năng lượng sóng càng giảm khi sóng truyền đi càng xa nguồn C. Pha dao đông không đổi trong quá trình truyền sóng D. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào tần số của sóng Câu 11: Trong hiện tượng sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là , thì khoảng cách giữa n vòng tròn sóng ( gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là: A. n  B. ( n- 1)  C. 0,5n  D. ( n+1)  Câu 12: Coi môi trường truyền sóng là lý tưởng. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về quá trình truyền năng lượng truyền sóng trong không gian từ một nguồn điểm. A. Khi sóng truyền trong mặt phẳng thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có năng lượng giảm tỉ lệ bậc nhất với khoảng cách B. Khi sóng truyền trong không gian thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có năng lượng giảm tỉ lệ với bậc hai khoảng cách C. Khi sóng truyền theo một phương thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có năng lượng không đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 2 D. Quá trình truyền sóng tất cả mọi điểm của môi trường vật chất đều có năng lượng như nhau Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng đặc trưng của sóng không thay đổi. A. Tần số B. Bước sóng C. Vận tốc D. Năng lượng Câu 14: Một sóng cơ khi truyền trong môi trường 1 có bước sóng và vận tốc  1 và v 1. Khi truyền trong môi trường 2 có bước sóng và vận tốc  2 và v 2. Biểu thức nào sau đây đúng.. A. v =  /f B. v = f/ C. v = .f D. v = 2 ..f Câu 15: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,5s. Từ O có những gợn sóng tròng làn rộng ta xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 2 cm. Chọn giá trị đúng vận tốc truyền sóng trên mặt nước A. 16cm/s B. 8cm/s C. 4cm/s D. 2cm/s Câu 16: Một người dùng búa gõ mạnh xuống đường ray xe lửa. Cách chỗ gõ 5100m một người khác áp tai xuống đường ray thì nghe thấy tiếng gõ truyền qua đường ray, 14 s sau thì nghe thấy tiếng gõ truyền qua không khí. Xác định vận tốc âm trong thép đường ray cho vận tốc truyển âm trong thép đường ray cho vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. A. 5020m/s B. 5100m/s C. 2040m/s D. 3400m/s Câu 17: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = U o cos( 100t). Trong khoảng thời gian 0,2s, sóng truyền được quãng đường: A. 10 lần bước sóng B. 4,5 lần bước sóng C. 1 bước sóng D. 5 lần bước sóng Câu 18: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 7 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị: A.  = 2m B.  = 4m C.  = 6m D.  = 1,71m Câu 19: Một quan sát viên đứng ở bờ biện nhận thấy rằng: khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12m. Bước sóng là: A. 2m B. 1,2m C. 3m D. 4m Câu 20: Bước sóng của âm khi truyền từ không khí vào nước thay đổi bao nhiêu lần? Biết rằng vận tốc của âm trong nước là 1020 m/s và trong không khí là 340m/s. A. 0,33 lần B. 3 lần C. 1,5 lần D. Không đổi Câu 21: Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây, chu kỳ 2s. sau 4s, sóng truyền được 16m dọc theo dây. Bước sóng trên dây nhận giá trị nào? A. 8m B. 24m C. 4m D. 12m Câu 22: Đầu A của một dây đàn hồi rất dài dao động với tần số f = 10Hz. Vào một thời điểm nào đó người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động đồng pha trên dây là 20cm. Vậy vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 2m/s B. 2cm/s C. 20cm/s D. 0,5cm/s Câu 23: Đầu A của dây đàn hồi rất dài dao động với tần số g = 100Hz. Vào một thời điểm nào đó người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động đồng pha trên dây là 100cm. Vậy vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 10m/s B. 100m/s C. 10cm/s D. 1cm/s Câu 24: Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số f = 100Hz, S tạo ra trên mặt nước những vòng tròn đồng tâm, biết rằng khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 10cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. v = 100cm/s B. v = 50cm/s C. v = 10m/s D. 0,1m/s Câu 25: Dao động tại một nguồn O có phương trình u = acos20t cm. Vận tốc truyền sóng là 1m/s thì phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 2,5 cm có dạng: A. u = acos( 20t + /2) cm B.u = acos( 20t) cm C.u = acos( 20t - /2) cm D.u = - acos( 20t) cm Câu 26: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài có phương trình u = 6cos( 4t + 0,2x) cm. Độ dời của điểm có tọa độ x = 5cm lúc t = 0,25s là bao nhiêu? A. 6cm B. - 6cm C. 3 cm D. 0cm Câu 27: Đối với sóng truyền theo một phương thì những điểm dao động nghịch pha nhau cách nhau một khoảng; A. d = (2k + 1) B. ( 2k + 1) 2 C. d = k  2 D. d = k  Câu 28: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng  = 40cm. M cách A một đoạn 20cm. So với sóng tại A thì M có tính chất nào sau đây?. A.Pha dao động vuông góc B. Sớm pha hơn một góc 3/2 Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 3 C. Trễ pha hơn một góc  D. Một tính chất khác Câu 29: Câu 29: Hai điểm M 1, M 2 ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng D. Sóng truyền từ M 1 đến M 2. Độ lệch pha của sóng ở M 2 và M 1 là . Hãy chọn kết quả đúng? A.  = 2d/ B.  = - 2d/ C.  = 2 /d D.  = - 2 /d Câu 30: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu d = (2n + 1) v2f ; ( n = 0,1,2…) thì hai điểm sẽ: A. Dao động cùng pha B. dao động ngược pha C. Dao động vuông pha D. Không xác định được Câu 31: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, T là chu kỳ của sóng.Nếu d = nvT( n = 0,1,2…) thì hai điểm đó sẽ: A. Dao động cùng pha B. Dao động ngược pha C. Dao động vuông pha D. Không xác định được Câu 32: Tại một điểm O trên mặt thoáng của chất lỏng yên lặng, ta tạo ra một dao động điều hòa vuông góc với mặt thoáng có chu kì 0,5s. Từ O có các vòng tròn lan truyền ra xa xung quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5m. Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. 1,5m/s B. 1m/s C. 2,5m/s D. 1,8m/s Câu 33: Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u = acos t. Phương trình nào sau đây là đúng với phương trình dao động của điểm M cách O môt khoảng OM = d? A. u M = a M cos( t - 2d/ ) B. u M = a M cos( t - 2d/v) C. u M = a M cos( t + 2d /) D. u M = a M cos ( t - 2d/ ) Câu 34: Đầu A của một sợi dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây với biên độ a = 10cm, chu kỳ 2s. Sau 4s, sóng truyền được 16m dọc theo dây. Gốc thời gian là lúc A băt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của điểm M cách A một khoảng 2m là phương trình nào dưới đây? A. u M = 10cos( t + /2) cm B. u M = 10cos( t - /2) cm C. u M = 10cos( t + ) cm D. u M = 10cos( t - ) cm Câu 35: Tạo sóng ngang tại O trên một dây đàn hồi. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 20cm có phương trình dao động u M = 5cos 2( t - 0,125) cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 80cm/s. Phương trình dao động của nguồn O là phương trình dao động trong các phương trình sau? A. u o = 5cos( 2t - /2) cm B. u o = 5cos( 2t + /2) cm C. u o = 5cos( 2t + /4) cm D. u o = 5cos( 2t - /4) cm Câu 36: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên từ Vị trí cân bằng theo chiều dương với biên độ 1,5cm, chu kì T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Viết phương trình dao động tại M cách O 1,5 cm. A. u M = 1,5 cos( t - /2) cm B. u M = 1,5 cos( 2t - ) cm C. u M = 1,5 cos( t - 3/2) cm D. u M = 1,5 cos( t - ) cm Câu 37: Một dây đàn hồi căng ngang. Cho một đầu dao động theo phương thẳng đứng với chu kì 2s thì trên dây có sóng truyền đi. Sau thời gian 0,3s dao động truyền đi được 1,5 m. A. 2,5m B. 10m C. 5m D. 4m Câu 38: Trên mặt nước đang có sóng, ta thấy khoảng cách giữa hai gơn sóng liên tiếp là 10 cm và một chiếc lá nhỏ trên mặt nước nhô lên liên tiếp 3 lần trong thời gian 5s. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 4cm/s B. 6cm/s C. 8cm/s D. 2cm/s Câu 39: Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là: u = 3cos( 314t - x) cm. Trong đó t tính bằng s, x tính bằng m. Bước sóng  là: A. 8,64 cm B. 8,64m C. 6,28 cm 6,28 m Câu 40: Phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x trên phương truyền sóng cho bởi u = 2cos( 5t - 0,2x)cm trong đó t tính bằng s và x tính bằng cm. Tốc độ truyền sóng là: A. 4cm/s B. 25cm/s C. 20cm/s D. 10cm/s Câu 41: Sợi dây OA rất dài căng thẳng nằm ngang. Cho đầu O dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng với phương trình sóng tại O là: u = 2cos( 10t - /4) cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 5m/s. Phương trình dao động tại điểm M cách O 125 cm là: A. u = 2cos 10t cm B. u = 2cos( 10t - /4) cm C. u = 2cos( 10t - /20 cm D. u = 3cos( 10 t - ) cm Câu 42: Cho đầu O của dây đàn hồi rất dài dao động theo phương vuông góc với dây, biên độ dao động 4cm, chu kì 0,1s. Lấy t = 0 là lúc đầu O có li độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Phương trình sóng tại điểm M trên dây với OM = 50cm là; A. u = 4cos( 20t - /4) cm B. u = 4cos( 20t -  ) cm Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 4 . u = 4cos( 2t - /4) cm D. u = 4cos( 20t - /2) cm Câu 43: : Sóng truyền với tốc độ không đổi 10m/s từ điểm M đến O trên cùng phương truyền sóng với MO = 50cm, coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại O là u (O) = 5cos( 10t) cm. Phương trình sóng tại M là: A. u = 5cos( 10t - /2) cm B. u = 5cos( 10t + /2) cm C. u = 5cos( 10t - /4) cm D. u = 5cos( 10t + /6) cm Câu 44: Một sóng cơ học được được truyền theo phương OX với tốc độ 20cm/s. Cho rằng khi truyền sóng biên độ không đổi . Biết phương trình sóng tại O là: u (O) = 4cos(t/6) cm, li độ dao động tại M cách O 40cm lúc li độ dao động tại O đạt cực đại là: A. 4cm B. 0 C. -2cm D. 2cm Câu 45: Phương trình sóng tại điểm M với OM = x là: u = 6cos( t/2 - 0,2x) cm. Trong đó, t tính bằng s, x tính bằng cm. Vận tốc dao động tại điểm M có x = 10cm lúc t = 1s là: A. 0 B. - 9,42m/s C. 9,42m/s D. 6m/s Câu 46: Hai điểm MN cách nhau 28cm, trên dây có sóng truyền qua luôn luôn lệch pha với nhau một góc  = (2k + 1) 2 với k = 0,± 1, ± 2 …Tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số của sóng có giá trị trong khoảng từ 22 đến 26Hz. Tần số f bằng: A. 25Hz B. 20Hz C. 23 Hz D. 45Hz Câu 47: Biểu thức của sóng tịa một điểm có tọa độ x nằm trên phương truyền sóng cho bởi: u = 2cos( t/5 - 2x) (cm) trong đó t tính bằng s. Vào lúc nào đó li độ của sóng tại một điểm P là 1cm thì sau lúc đó 5s li độ của sóng cũng tại điểm P là; A. - 1cm B. + 1 cm C. - 2vm D. + 2cm Câu 48: Phương trình sóng tại một điểm trên phương truyền sóng cho bởi: u = 6cos( 2t - x). Vào lúc nào đó li độ một điểm là 3 cm và li độ đang tăng thì sau đó 1/8s và cũng tại điểm nói trên li độ sóng là: A. 1,6cm B. - 1,6cm C. 5,8cm D. - 5,8cm Câu 49: Một sóng ngang truyền trên dây rất dài có phương trình u = Acos( 0,2x + 5t) cm. trong đó, x tính bằng cm. Hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha /2 là: A. 10cm B. 2,5cm C. 25cm D. 15cm Câu 50: Phương trình song trên phương OX cho bởi: u = 2cos( 7,2t = 0,02x) cm. trong đó, t tính bằng s. Li độ sóng tại một điểm có tọa độ x vào lúc nào đó là 1,5 cm thì li độ sóng cũng tại điểm đó sau lúc 1,25s là: A. 1cm B. 1,5cm C. - 1,5cm D. - 1cm Câu 51: Một sợi dây đàn hồi dài, đầu O dao động với tần số f từ 40Hz đến 53 Hz, tốc độ truyền sóng là 5,2 m/s. Để điểm M trên dây cách O 20cm luôn luôn dao động cùng pha với O thì tần số f là: A. 42Hz B. 52Hz C. 45Hz D. 50Hz Câu 52: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên biên độ a, chu kì T = 1s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để M cách O 12cm dao động cùng trạng thái ban đầu với O. Coi biên độ không đổi. A. t =0,5s B. t = 1s C. 2s D. 0,75s Câu 53: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao dộng đi lên với biên độ 1,5 cm, chu kì T= 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha là 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để điểm M cách O 6 cm lên đến điểm cao nhất. Coi biên độ không đổi A. t = 0,5s B. t = 1s C. t = 2s C. t = 0,75s Câu 54: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang cách nhau 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để điểm M cách O một khoảng 12 cm dao động ngược pha với O. A. t = 2,5s B. t = 1s C. t = 2s D. t = 2,75s Bài 2: Giao Thoa sóng Câu 55: Hai nguồn kết hợp là nguồn phát sóng: A. Có cùng tần số, cùng phương truyền B. Cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian C. Có cùng tần số, cùng phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian D. Có độ lệch pha không đổi theo thời gian Câu 56: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S 1, S 2 giống nhau. Phương trình dao động tại S 1 và S 2 đều là: u = 2cos( 40t) cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8m/s. Bước sóng có giá trị nào trong các giá trị sau? A. 12cm B. 40cm C. 16cm D. 8cm Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 5 Câu 57: Thực hiên giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn S 1, S 2 cách nhau 130 cm. Phương trình dao động tại S 1, S 2 đều là 2 cos40t. Vận tốc truyền sóng là 8m/s. Biên độ sóng không đổi điểm cực đại trên đoạn S 1 , S 2 là bao nhiêu? A. 7 B. 12 C. 10 D. 5 Câu 58: Tại 2 điểm A,B cách nhau 40 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha với bước sóng là 2cm. M là điểm thuộc đường trung trực AB sao cho AMB là tam giác cân. Tìm số điểm đứng yên trên MB A. 19 B. 20 C. 21 D. 40 Câu 59: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha,cùng tần số f = 10Hz. Tại một điểm M cách nguồn A,B những khoảng d 1 = 22cm, d 2 = 28cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Chọn giá trị đúng của vận tốc truyền sóng trên mặt nước A. v = 30cm/s B. v = 15cm/s C. v = 60cm/s D. 45cm/s Câu 60: Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động S 1, S 2 là f = 120Hz. Khi đó trên mặt nước, tại vùng giao S 1, S 2 người ta qua sát thấy 5 gơn lồi và những gợn này chia đoạn S 1S 2 thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. cho S 1 S 2 = 5 cm. Bước sóng  là: A.  = 4cm B.  = 8cm C.  = 2 cm D. Kết quả khác. Câu 61: Tại mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là: u 1 = a 1sin( 40t + /6) cm, u 2= a 2 sin( 40t + /2) cm. Hai nguồn đó tác động lên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 18 cm. Biết v = 120cm/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho A,B,C,D là hình vuông số điểm dao động cực tiểu trên đoạn C, D là: A. 4 B.3 C.2 D. 1 Câu 62: Tại mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình U 1, U 2 với phương trình u 1 = u 2 = asin( 40 t +  ). Hai nguồn đó tác động lên hai điểm A, B cách nhau 18cm. Biết v = 120cm. gọi C và D là hai điểm ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn C,D là: A.4 B. 3 C. 2 D.1 Câu 63: Tại hai điểm A, B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng phương với phương trình là: u A = acos( t ), u B = a cos( t + /2) biết vân tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. trong khoảng giữa A, B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của A,B dao động với biên độ là; A. 0 B. a/ 2 C. a D. a 2 Câu 64: Tại hai điểm A và B trong môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là u A = acos( t); u B = acos( t + ). biết vân tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. trong khoảng giữa A, B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của A,B dao động với biên độ là; A. 0 B. a/ 2 C.a D. 2a Câu 65: Tại hai điểm S 1, S 2 trên mặt nước ta tạo ra hai dao động điều hòa cùng phương thẳng đứng ,cùng tần số 10Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 25cm/s. M là một điểm trên mặt nước cách S 1, S 2 lần lượt là 11cm, 12cm. Độ lệch pha của hai sóng truyền đến M là: A. /2 B. /6 C. 0,8 D. 0,2 Câu 66: Tại 2 điểm O 1, O 2, trên mặt chât lỏng có hai nguồn cùng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u 1 = u 2 =2cos10t cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Hiệu khoảng cách từ 2 nguồn đến điểm M trên mặt chất lỏng là 2cm. Cho rằng biên độ sóng tổng hợp tại M là: A. 2 2 cm B. 4cm C. 2 cm D. 2cm Câu 67: Hai điểm O 1, O 2 trên mặt chất lỏng dao động điều hòa ngược pha với chu kì 1/3s. Biên độ 1cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 27cm/s. M là một điểm trên mặt chất lỏng cách O 1, O 2 lần lượt 9cm, 10,5cm. Cho rằng biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biên độ sóng tổng hợp tại M là: A. 1cm B. 0,5cm C. 2cm D. 2 cm Câu 68: Câu 14: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u 1 = u 2 = 2 cos20t cm. Sóng truyền với tốc độ 20cm/s và cho rằng biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. M là một điểm cách hai nguồn lần lượt là 10cm, 12,5cm. Phương trình sóng tổng hợp tại M là: A. u = 2ocs20t cm B. u = -2cos( 20t + 3/4) cm C. u = - cos( 20t + /20 cm D. u = 2 cos( 20t + /6) cm Câu 69: Trên mặt chất lỏng có điểm M cách hai nguồn kết hợp dao động cùng pha O 1, O 2 lần lượt là 21 cm, và 15cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 15cm/s, chu kì dao động của nguồn là 0,4s. Nếu qui ước đường trung trực của hai nguồn là vân giao thoa số 0 thì điểm M sẽ nằm trên vân giao thoa cực đại hay cực tiểu và lầ vân số mấy? Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 6 A. Vân cực đại số 2 B. Vân cực tiểu số 2 C. Vân cực đại số 1 D. Vân cực tiểu số 1 Câu 70: Trên mặt thoáng một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 20cm, với phương trình dao động: u 1 = u 2 = sin100t cm. Tốc độ truyền sóng là 4m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp tại trưng điểm AB là: A. 2 2 cm và /4 B. 2cm và - /2 C. 2 cm và - /6 D. 2/2 và /3 Câu 71: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20cm với phương trình dao động: u 1 = u 2 = cos t cm. Bước sóng  = 8cm. Biên độ sóng không đổi. Gọi I là một điểm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với các nguồn A,B và gần trung điểm O của AB nhất. khoảng cách OI đo được là: A. 0 B. 156 cm C. 125 D. 15cm Câu 72: Hai nguồn kết hợp A,B trên mặt nước giống hệt nhau. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp do mỗi nguồn tạo ra là 2cm. Khoảng cách giưa hai nguồn sóng là 9,2cm. Số vân giao thoa cực đại quan sát được giữa hai nguồn A,B là: A. 11 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 73: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha S 1, S 2 cách nhau 10,75 cm Phát ra hai sóng cùng phương trình với tần số góc  = 20rad/s. Vận tốc truyền sóng là 3,18 cm/s và coi biên độ sóng không đổi. Lấy 1/ = 0,318. Số điểm dao động cực tiểu trên S 1S 2 là: Câu 74: A. 18 B. 20 C. 22 D. 16 Khoảng cách giữa hai vân giao thoa cực đại liên tiếp dọc theo đường nối hai nguồn sóng là: A.  B. 2 C. /2 D. /4 Câu 75: Trên đương nối hai nguồn dao thoa kết hợp trên mặt nước, giữa hai đỉnh của hai vân cực đại giao thoa có 3 vân cực đại giao thoa nữa và khoảng cách giữa hai đỉnh này là 5 cm. Biết tần số dao động của nguồn là 9Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 22,5 cm/s B. 15cm/s C. 25cm/s D. 20cm/s Câu 76: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1, S 2 dao động với phương trình u 1 = 1,5cos( 50t - /6) cm và u 2 = 1,5 cos( 50t + 5/6) cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt là 1m/s. Tại điểm M trên mặt nước cách S 1 một đoạn d 1 = 10cm, và cách S 2 một đoạn d 2 = 17cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp bằng bằng: A. 1,5 3 cm B. 3 cm C. 1,5 3 cm D. 0 Câu 77: Hai điểm S 1, S 2 trên mặt một chất lỏng dao động cùng pha với pha ban đầu bằng 0, biên độ 1,5 cm và tần số f = 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2m/s. Điểm M cách S 1, S 2 các khoảng lần lượt bằng 30cm và 36 cm dao động với phương trình: A. u = 1,5cos( 40t - 11) cm B. u = 3cos( 40t - 11) cm C. u = - 3cos( 40t + 10) cm D. u = 3cos( 40t - 10) cm Câu 78: Câu 24: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: u A = 4cos( t) cm và u B = 2cos( t + /3) cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB. A. 0 cm B. 5,3 cm C. 4 cm D. 6 cm Câu 79: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1 và S 2 dao động cùng pha với tần số f = 15Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d 1 = 23cm và d 2 = 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có một dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 18cm/s B. 21,5cm/s C. 24cm/s D. 25cm/s Câu 80: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20Hz. Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động. Hiệu khoảng cách từ M đến A,B là 2 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng A. 10cm/s B. 20cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s Câu 81: Hai nguồn sóng O 1, O 2 cách nhau 20cm dao động theo phương trình u 1 = u 2 = 2cos40t cm. lan truyền với v = 1,2m/s. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng nối O 1O 2 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 82: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt thoáng của một chất lỏng nhờ hai nguồn kết hợp cùng pha S 1, S 2. Tần số dao động của mỗ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfSONGCO.pdf
Tài liệu liên quan