Khởi động và giao diện
Xây dựng văn bản
Định dạng văn bản
Chèn các đối tượng vào văn bản
Các thao tác nâng cao
80 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 821 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Soạn thảo văn bản với word 2003, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội Dung Khởi động và giao diện Xây dựng văn bản Định dạng văn bản Chèn các đối tượng vào văn bản Các thao tác nâng caoBài 1: Khởi động và giao diệnKhởi động và thoátGiao diện chuẩnThực đơn, thanh công cụThay đổi giao diện: Page setup, Toolbars, Font, Options.Khởi động Start Programs Microsoft WordStart Run gõ winword OKThoátAltF4File ExitGiao diệnMenu barẨn hiện các thanh công cụView ToolbarsChế độ hiển thị của PageNormalWeb LayoutPrint LayoutOutlineCâu hỏiĐể làm xuất hiện thêm các thanh công cụ khác thì nhắp chuột vào thực đơn lệnhFileInsertToolsViewBài 2: Xây dựng văn bảnTrình tự tạo lập văn bảnNhập nội dung văn bảnCác thao tác cơ bảnTrình tự xử lý văn bảnOpen/New - Khai báo tập tin dữ liệuEdit – Nhập chỉnh sửa nội dungFormat - Trình bày, trang tríPreview/Print - Xem và in dữ liệuSave/ Save As - Sao lưu dữ liệuClose - Đóng cửa sổ dữ liệuBước 1 - Mở tập tin dữ liệu : New/OpenTập tin “mới” : File NewTập tin “đã có trên đĩa” : File OpenBước 2 - Cập nhật : EditCập nhật dữ liệu nhằm tạo ra nội dung dữ liệu mong muốn.Điều kiện để sử dụng tiếng ViệtBộ gõ tiếng Việt : VietKey, UniKeyBộ font tiếng Việt : VNI, UnicodeBộ gõ tiếng ViệtKhởi động UniKeyKiểu gõ phímKiểu gõ VNIVí dụ: Điểm = D9ie63mKiểu gõ Telex (xem thêm trong Help của UniKey)Ví dụ: Điểm = DDieermBộ gõ tiếng ViệtBảng mã & Font chữUnicodeArial, Tahoma, Times New Roman, VNI-WindowsVNI-Times, VNI-Cooper, TCVN3.Vntime, .VnArial, Bộ gõ tiếng ViệtBước 3 - Định dạng - Trang trí : FormatĐịnh dạng nhằm trình bày và trang trí dữ liệu để có hình thức mong muốn.“Đẹp” = đúng quy cách.Bước 4 - In ấn : Preview & PrintNên duyệt xem (Preview) dữ liệu trước khi in ra giấy.Các hiện tượng đứt đoạn về khuôn dạng trang in có thể xảy raLệch khuôn : nội dung dữ liệu quá ít nên nằm lệch về phía trên hay bên trái trang giấyOrphan : dòng đầu tiên của đoạn văn bản xuất hiện ở cuối trangWidow : dòng cuối của đoạn văn nằm ở trang khácBước 5 - Lưu trữ : SaveLưu trữ là ghi lại các xử lý lên đĩa.Về thư mục chaTạo mới thư mụcBước 6 - Đóng cửa sổ dữ liệu : CloseĐóng cửa sổ dữ liệu sau khi xử lý xong nhằm:Đảm bảo sự an toànGiải phóng tài nguyên hệ thốngLet’s beginLàm việc với nhiều tập tin cùng lúcBài 2: Xây dựng văn bản (tt)Trình tự tạo lập văn bảnNhập nội dung văn bảnCác thao tác cơ bảnChức năng một số phímChức năngNhấn phímVề đầu dòngHOMEVề cuối dòngENDVề đầu văn bảnCTRL+HOMEVề cuối văn bảnCTRL+ENDChế độ gõ Insert và chế độ gõ OverwriteInsertQuét khối văn bảnChọnCách làmTừdouble-click từ muốn chọnParagraphTriple-click paragraphNhiều từ/ hàngDrag mouse hoặc nhấn SHIFT + phím mũi tênToàn bộ văn bảnEdit -> Select All hoặc nhấn phím CTRL+ACut, Copy, & PasteCut (Ctrl+X)Copy (Ctrl+C)ClipBoardPaste (Ctrl+V)Xoá bỏ văn bảnDeleteClipBoardCâu hỏiBạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và font chữ Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt ?.Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier.Vn Times, Times new roman, Arial. VNI times, Arial, .Vn AvantTahoma, Verdana, Times new RomanBài 3: Thao tác định dạngĐịnh dạng ký tựĐịnh dạng đoạn văn bảnFormatting toolbarFormat - Font Superscript: m2 (Ctrl Shift =) Subscript: H2O (Ctrl + =)Format - FontFormat - ParagraphKẻ khung, tạo bóng nềnFormat Borders and Shading Kẻ khung, tạo bóng nềnFormat Borders and Shading Format PainterCông cụ Format Painter trên thanh công cụ cho phép sao chép các định dạngThao tácChọn văn bản chứa định dạng cần sao chépClick nút Format PainterChọn văn bản muốn có định dạng giống văn bản gốcFormat PainterDanh sách liệt kêDanh sách liệt kêFormat Bullets and NumberingDrop capFormat Drop CapChia cột báoFormat ColumnsDùng TabsDùng chuột kích vào thước ngang để đặt tab.Format/TabsBài 4: Chèn đối tượng vào văn bảnKý hiệu (Symbol)Hình ảnh (Picture)Chữ nghệ thuật (Wordart)Hình vẽ (Drawing – AutoShapes)Bảng biểu (Table)Chèn ký hiệuInsert SymbolHình ảnh (Picture – Clip Art/ from file)Insert Picture ClipartWord ArtInsert Picture WordArtWord ArtINTERNETSCC/AVNETGIẢI PHÁP LỚP HỌC HIỆN ĐẠIVĂN MIẾU – QUỐC TỬ GIÁMBIỂU TƯỢNG CỦA VĂN HOÁVUI CHƠIGIẢI TRÍLÀNH MẠNHWord ArtView Toolbars WordArtInsert WordArt: chèn WordArt mớiEdit Text: chỉnh nội dung WordArtWordArt Gallery: đổi kiểuFormat WordArt: tô màu, định dạngWordArt Shape: hình dángFree Rotate: xoay tự doText WrappingWordArt Same Letter HeightsWordArt Vertical TextWordArt AlignmentWordArt Character SpacingThanh công cụ vẽ hìnhView Toolbars DrawingThư viện hình vẽ AutoShapesĐịnh dạng cho PictureClipart, WordArt, AutoShapeNhấn chuột phải vào đối tượng FormatINTERNETĐịnh dạng cho Picture - LayoutĐịnh dạng cho Picture – Colors and LineThanh công cụ vẽ hìnhView Toolbars DrawingChèn TableTable Insert TableChọn một dòng, một cột, một ôChọn một dòngChọn một cộtChọn một ôGộp nhiều ô thành 1 ô- Merge CellsQuét khối chọn nhiều ôNhấn chuột phải Merge CellsTách 1 ô thành nhiều ô - Split CellsNhấn chuột phải vào ô Split CellsTables and BorderHướng chữ - Text DirectionNhấn chuột phải vào ô Text DirectionCanh lề trong ô - Cell AlignmentNhấn chuột phải vào ô Cell AlignmentChèn biểu đồ vào tài liệuBài 5: Các thao tác nâng caoSpelling and Grammar - AutoCorrectMail MergePrint & Preview – Header & FooterTìm và thay thế.Tham khảo một số phím tắt.Kiểm tra lỗi chính tả và ngữ phápTools Options Spelling and GrammarAuto CorrectTiện ích trộn thưSoạn thảo danh sáchTiêu đềDữ liệuTiện ích trộn thưSoạn thảo mẫu thưTiện ích trộn thưView Toolbars Mail MergeTiện ích trộn thưIn ấnPrint PreviewFile PrintFile Page SetupLề trang giấy - Page MarginsPage Size and Orientation Chèn số trangInsert Page NumbersHeaders and FootersView Header and FooterTìm và thay thếEdit Find/ReplaceTham khảo: Phím tắtText StylesPhím tắtText StyleFont faceCTRL+SHIFT+FFont sizeCTRL+SHIFT+PBoldCTRL+BItalicsCTRL+IUnderlineCTRL+UDouble underlineCTRL+SHIFT+DWord underlineCTRL+SHIFT+WAll capsCTRL+SHIFT+AChange caseSHIFT+F3SubscriptCTRL+=SuperscriptCTRL+SHIFT+=
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 03_soan_thao_van_ban_voi_word1_0416.ppt