Sinh học - Microarray
Lịch sử phát triển
Microarray
Hệ thống thiết bị
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Sinh học - Microarray, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MICROARRAY
NGUYEN THAI THUY, MSc
NATIONAL SALES MANAGER
BIO-RAD LABORATORIES
NỘI DUNG
Lịch sử phát triển
Microarray
Hệ thống thiết bị
NỘI DUNG
Lịch sử phát triển
Microarray
Hệ thống thiết bị
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
1953 Watson & Crick: mô hình cấu trúc
DNA
1975 Phát triển bởi Edwin Southern:
‚Southern Blot‛
” DNA cố định được probe bằng cDNA đánh
dấu
” Được xem là macroarray trên màng
Màng Nylon
Tối đa 60 spots / cm
2
“ 5 - 10 ml dung dịch lai
“ Có thể sử dụng lại tối đa 8 lần
“ Độ phân giải: 20 -100 µm
“ Tín hiệu nền cao
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
Slide kính
2,500 - 10,000 spots / cm
2
10 - 20 µl
Tái sử dụng tùy theo đặc tính của slide
Độ phân giải cao: 5 -10 µm
Tín hiệu nền thấp
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
Càng nhỏ càng tốt !!
Lượng mẫu càng ít càng tốt
Nhiều cơ hội thí nghiệm
Nhiều thông tin nhận được trong một
kích thước giới hạn
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
Microarray phát triển theo hai hứơng:
Steven Fodor; Affymetrix
Affychips
Pat Brown et al; Stanford University
Synteni/Standford chips
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
Affymetrix
DNA oligos được tổng hợp trược tiếp thành array
trên slide
Ưu:
Chính xác với trình tự đã biết
Khuyết:
Giới hạn kích thước trình tự tổng hợp (ngắn)
Ít sử dụng
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
Brown
‘In’ các đọan DNA hiện diện sẵn lên bề
mặt slide tạo array
Khuếch đại đọan DNA (clone set) nhờ PCR,
tinh sạch mẫu, trộn với buffer
Mẫu được ‘in’ bằng hệ thống robot
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
Brown
Ưu
Hiệu quả kinh tế
oligos + cDNA
Hệ thống mở, phổ biến
Khuyết
Cấu trúc bề mặt
Người sử dụng phải tự độc lập về kỹ thuật
Không dễ có kết quả
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
1995 - microarray phát triển cho phân tích
biểu hiện gene
2003 - dự án human genome hòan tất, 1
slide cần > 120,000 spot, tuy nhiên các slide
hiện tại giới hạn trong vòng 80,000 spot
In trên 2 slides
Spots nhỏ hơn (70/80 um so với hiện tại 100um).
Scanner độ phân giải cao hơn (< 3um)
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003
Microarray OR Microarrays
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
N
u
m
b
e
r
o
f
P
a
p
e
rs
Year
Microarray Publications
Số lượng các công bố ứng dụng microarray tăng nhanh
NỘI DUNG
Lịch sử phát triển
Microarray
Hệ thống thiết bị
Microarrays là tấm kính hoặc silicon, hay màng nylon mang
matrix 2 chiều của các gene. Các gene được cố định trên bề
mặt bằng phương tiện tự động.
Sau khi cố định, các gene được probe bằng các probe hùynh
quang. Bằng cách định lượng mật độ hùynh quang của các
spot trong matrix, chúng ta có được tòan cảnh mức độ họat
động của gene và các tương quan giữa các gene trong các
điều kiện nhất định.
Microarray là gì?
Definitions
Ưu điểm của Microarray
Nghiên cứu phiên mã của hàng ngàn gene cùng lúc
- Xác định chức năng của các gene mới
- Xác định chức năng của các gene đã biết
- Xác định pathways của tương tác gene
Thuận tiện cho các ứng dụng ‘high throughput
screening’:
- Phát hiện SNP, screening kháng nguyên , Proteomic
Thuật ngữ
“ Substrate: Bề mặt phẳng nơi in microarray,
thường là kính đã qua xử lý hóa chất để tăng độ bám.
“ Array elements: DNA, protein hoặc các vật
liệu khác để in (spot) lên microarray substrate.
“ Probe: phân tử được đánh dấu hùynh quang hay còn
gọi là ‘Target’.
“ Hybridization phản ứng giữa probe và các
microarray element.
SubstrateArray Elements
Probes
Lai probes với array elements
ĐKTN 1. ĐKTN 2.
Array element đa dạng phụ thuộc ứng dụng
“ Biểu hiện gene (DNA)
“ Phát hiện SNP (oligos ngắn)
“ Chẩn đóan & sàng lọc (DNA, proteins, kháng thể, kháng nguyên)
Probes được tạo theo từng điều kiện thí nghiệm riêng biệt
Tế bào/mô
control
Tế bào/mô thí nghiệm
Control Mẫu
Quy Trình DNA Microarray
Phân tích
dữ liệu
Tổng hợp
Probe
Lai Microarray
Scan biểu hiện
Tạo microarray
Thực hiện thí
nghiệm
Ví dụ minh họa
Ứng Dụng Của Microarray
“ Genomics
“ Phân tích biểu hiện gene
“ Phân tích SNP
“ Proteomics
“ Nghiên cứu dược
“ Chẩn đóan y khoa
“ Gene Expression Profiling (GEP)
” Khám phá gene
” Bệnh học nhiễm trùng
” pharmacogenomics
“ Genotyping: SNP detection
” Phân tích đột biến
” pharmacogenomics
DNA
RNA
Ứng Dụng Của Microarray
Các Bước Thực Hiện Thí Nghiệm
Microarray
Tạo Slide
“ Chuẩn bị DNA vào các
plate nguồn
“ Chuẩn bị vàspotting slide
Thiết kế thí nghiệm
Chuẩn bị DNA mẫu
Đánh dấu DNA mẫu
Microarray Protocol & kết quả
Lai
Scan
Phân tích dữ liệu
Microarray Protocol
Chuẩn Bị Array
Có thể array 2 dạng DNA:
cDNA
oligos
Oligos: đọan DNA ngắn tổng hợp
cDNA được tạo thành từ nhân bản plasmid
DNA
‚libraries‛
Chuẩn Bị Đĩa Nguồn cDNAs
Lấy tòan bộ mRNA từ single cell type
reverse transcribe tòan bộ mRNA thành cDNA
Chèn cDNA’s vào plasmid
Chuyển vào tế bào vi khuẩn (E. coli)
Tạo cDNA library cho cell type này
Chọn Lọc Khuẩn Lạc
Tế bào vi khuẩn phát triển thành khuẩn lạc
Hai qui trình sàng lọc giúp phân lập khuẩn lạc chứa
cDNA mà nhà nghiên cứu quan tâm
Tế bào vi khuẩn phát triển thành khuẩn lạc
Hai qui trình sàng lọc giúp phân lập khuẩn lạc chứa
cDNA mà nhà nghiên cứu quan tâm
Plasmid chứa gene kháng kháng sinh
Sau chuyển gene, tế bào vi khuẩn được xử lý bằng kháng sinh
Chỉ có những tế bào nào đã nhận được plasmid phát triển
Plasmid thông dụng mang gene lacZ, khi biểu hiện làm
tế bào vi khuẩn có màu xanh
cDNAquan tâm chèn vào giữa lacZ gene.
Kết quả là lacZ không được tạo thành, tế bào có màu trắng.
Chọn Lọc Khuẩn Lạc
Lấy Khuẩn Lạc
Lấy khuẩn lạc tái tổ hợp màu trắng và cho vào đĩa 96 hay 384
giếng.
Đĩa có thể trữ ở -80ºC như một thư viện 1000 cDNA’s (1 khuẩn
lạc = 1 cDNA) có thể biểu hiện ở cell type này
Tạo Spot DNA Từ Đĩa Nguồn
Chuyển một lượng nhỏ khuẩn lạc từ đĩa nguồn vào
đĩa 96 hay 384 giếng mới
Tinh sạch DNA
PCR
Ploymerase Chain Reaction
(PCR)
“ Nhân cDNA plasmid trong giếng bằng universal
oligo primers
“ (có gắn nhóm phù hợp (vd. amino) để bám lên bề mặt slide)
cDNA
Plasmid
oligo primer
oligo primer
với nhóm gắn
Tạo Array
“ Tinh sạch sản phẩm PCR products
“ Cho sản phẩm PCR vào microspotting buffer
“ Spot lên slide từ đĩa 96 hoặc 384 giếng bằng ChipWriter
Microarray Slide
“ Các slide có phủ hóa chất để DNA bám vào dễ
dàng
” aldehyde, silane
” amine, poly L-lysine
“ Các Cty sản xuất slide
” CMT-GAP™ (Corning)
” FAST slides (S&S)
” SuperAmine™, SuperAldehyde™ (Telechem)
” DNA Ready Type I & Type II (Clonetech)
Bảo Quản Slide
Làm khô slide
Rửa các DNA không bám và muối
Làm khô
Trữ trong TỐI và KHÔ ( 6 tháng)
Quy Trình Dùng cDNA
Libraries
mRNA
cDNA
Gắn cDNA
lên Vector
Chuyển vào vi khuẩn
Phát triển khuẩn lạc
Lấy khuẩn lạc
Tinh sạch
Plasmid DNA
PCR
Tinh sạch sản phẩmPCR
Spot Array
THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU
BIỂU HIỆN GENE
Ly trích RNA
Từ mẫu thí nghiệm
Control Mẫu
Đánh dấu RNA
Probe
Lai với array
Control
Scan Array
Phân tích/ định
lượng biểu hiện
Thí Nghiệm Biểu Hiện Gene Điển Hình
Real-time PCR
Xác định/ định
lượng
Mẫu
Đánh Dấu Probe
“ Reverse transcribe mRNA từ 2 nguồn
cDNA
A,T,G,C
Đánh dấu hùynh quang dUTP hay dCTP
Kit thương mại: Amersham hay Molecular Probes
Cy3 - control và Cy5 - mẫu
Control Controlmẫu
mẫu
Lai
“ Trộn các cDNA probe đánh dấu bằng Cy 3,
Cy 5 với nhau sau đó cho lên microarray
“ Thông số lai
” Thể tích 25 - 300 l
” Thời gian 6 - 24 hours
” Nhiệt độ 42 - 65 C
” Buffer muối (SSC) saline sodium citrate
“ Rửa sạch các DNA không bám
Scanning
Biểu Hiện Gene
Mẫu biểu hiện mạnh hơn
Control biểu hiện mạnh hơn
Biểu hiện tương đồng giữa mẫu &control
Biểu hiện kém
Tỷ Lệ Green/Red Ratio
Genes that are
down-regulated
sample:control
Genes that
are up-
regulated
sample:
control
1:1 Ratio
Bước Tiếp Theo...
“ Xác định gene ở vị trí spots quan tâm
“ Từ đó hiểu được gene đó có chức năng và/
hoặc cơ chế phân tử của họat động đáp ứng
điều kiện thí nghiệm.
Thí Nghiệm Genotyping
Sàng lọc số lượng mẫu nhiều cho
các SNP đã biết
Xác Định SNP
Thường dùng trong sàng lọc di truyền, chẩn đóan
Hai dạng chính
Một bệnh nhân/ mẫu
- oligos đại diện cho các gene khác nhau arrayed lên chip
- Một mẫu được đánh dấu và lai lên chip
- Xác định genotype theo kết quả lai
- Đắt tiền
Nhiều bệnh nhân /mẫu
- cDNA mẫu từ nhiều thí nghiệm /bệnh nhân arrayed lên chip
- Chỉ tạo array một vài loci quan tâm
- probe là oligo đánh dấu bổ sung cho gene loci quan tâm
- Xác định genotype theo oligos bám lên array mẫu với hiệu quả khác
nhau tùy theo trình tự mẫu
- Tốn thời gian
Chuẩn Bị DNA Từ Nhiều Mẫu
“ Tinh sạch genomic DNA từ nhiều
mẫu
“ PCR primers đặc hiệu cho gene
“ Tinh sạch sản phẩm PCR
“ spot lên slide
Mỗi đối tượng mẫu = 1 Spot trên Array
Mẫu máu Ly trích DNA PCR vùng gene đã biết
SNP
Spot sản
phẩm PCR
Probe cho SNP đặc hiệu đã biết
“ Thiết kế 15 base oligomer mang vị trí
polymorphic 8, đánh dấu hùynh quang bằng
dCTP hay dUTP
TCT CTG GGT CTG AGG
*
“ gai của hoa hồng
Proteomics
Cấu trúc của alcohol dehydrogenase
Protein Arrays
Ngày một phổ biến
Khảo sát
- Tương tác protein-protein
- protein tương tác thuốc” khám phá thuốc
- Biến đổi sau dịch mã
Protein Microarrays
• Protein chips
• Yeast 2 Hybrid arrays
Protein Arrays
(CH2)4
NH3
O
CH2
CH
Expoxide substrate
Protein
(CH2)4
H-NH
CH2
HO-CH
Surface
Coupling
Protein Arrays
(CH2)4
H-NH
CH2
HO-CH
Yeast 2 Hybrid
Có thể chứng minh tương tác protein - protein mà
không cần ly trích và tinh sạch proteins.
A rray khuẩn lạc yeast sống
Đòi hỏi robotic arrayer công suất lớn
Yeast 2 Hybrid
DNA Binding
(A)
Transcription
Activation (B)
mRNA transcription
Của reporter gene
Gene promoter
region
“Wild Type”
Kết quả: tế bào sống
Transcription factor
Yeast 2 Hybrid
Bait Protein
(X)
DNA Binding
(A)
Prey Protein
(Y)
Transcription
Activation (B)
“Bait -&- Prey”: Viable
Yeast 2 Hybrid
Mating
Yeast 2 Hybrid
Gene promoter
mRNA transcription
of reporter gene
Bait Protein
(X)
DNA Binding
(A)
Prey Protein
(Y)
Transcription
Activation (B)
Kết quả: tế bào sống
Chứng tỏ tương tác proteins ‚X‛ & ‚Y‛
Sau khi Mating
Yeast 2 Hybrid
Prey Protein
(Z)
Transcription
Activation (B)
Bait Protein
(X)
DNA Binding
(A)
“Bait -&- Prey”: hủy diệt
Yeast 2 Hybrid
Sau khi Mating
Yeast 2 Hybrid
Gene promoter
Bait Protein
(X)
DNA Binding
(A)
Kết quả: tế bào chết
mRNA transcription
of reporter gene
X
Prey Protein
(Z)
Transcription
Activation (B)
Chứng tỏ proteins ‚X‛ & ‚Z‛
Không tương tác
Sau khi Mating
Yeast 2 Hybrid
“Wild Type” “Bait-&-Prey”
Hầu hết các khuẩn lạc sống = khuẩn lạc sống
NỘI DUNG
Lịch sử phát triển
Microarray
Hệ thống thiết bị
“ Thứ sáu ngày 13
DNA Microarray Workflow
Phân tích số liệu
Đánh dấu probes
bằng Cy3 & CY5
Lai microarrayScan kết quả lai
Tạo microarray
slides
• VersArray Hybridization
Chamber
•BioOdyssey Calligrapher
MiniArrayer
• VersArray ChipReader
Xác định lại
bằng qRT-
PCR
Ly trích RNA
•Aurum Total RNA Kits
•Experion:automatic electrophoresis
•SmartSpec Plus: Spectrophotometer
•VersaFluor: Fluorometer
Phân tích RNA (chất lượng và
hiệu suất ly trích)
•GeneGazer Software
•VersArray analyzer 5.0
Control
cells/tissu
e
Experimental
cells/tissue
Bio-Plex Suspension Array
System
Molecular Imager FX Pro Plus MultiImager System
RTPCR Instruments
& Consumables: Validation
Experion HTP
Electrophoresis: RNA
QC, protein analysis
Aurum Total RNA kits
Arrayers Tự Động
• PCR products
• Oligos
• Antibodies
• Proteins
• Other biomolecules
Micron sized spots of:
Phân lọai Arrayer
Không tiếp xúc
“piezoelectric
“ink-jet
pin technology:
quill, solid, pin-and-ring
Tiếp xúc
“pin technology
So Sánh Các Arrayer
Không TXúc Tiếp Xúc
Tổng hợp oligo
trên chip
Tổng hợp sẵn oligo
Đọan gene
Genes
Proteins
Các điểm lưu ý
. Vận hành tối đa 32 plate
- Dạng 96 hay 384 giếng,
- Có hoặc không có nắp đậy
- bar code để quản lý mẫu
- Phần mềm quản lý truy xuất hòan chỉnh
. Tạo dòng và hàng thẳng, chính xác
. In > 81,000 spots trên slide
. Chính xác đến 10 um từ spot đầu tiên đến spot cuối cùng
. Chức năng robotic: Digital motor, tự xác định chính xác vị trí
và thời điểm in
- Có thể in trên nhiều lọai substrates, slide hình dạng khác nhau, membrane
- Lập trình hòan chỉnh: cách và thời gian rửa pin, pre- blotting, tiếp xúc của pin
chứa mẫu lên subtrate, số lần in mẫu lại
- Phân phối dung dịch
- Lấy và in microarray các khuẩn lạc
. Mã nguồn robot mỡ cho phép tối ưu hóa họat động của
robot
“ Không đồng đều: kích thước,
hình dạng, mật đo
Tốn thời gian phân tích
Dữ liệu không chính xác
“ Các hàng, cột không thẳnng
Array Chất Lượng Kém
Array chất lượng kém =
Array chất lượng tốt
Đồng nhất
= dữ liệu chính xác
TeleChem Stealth Pins
-Dạng ‚quill‛ dùng cho in lên slide
- Dạng ‚solid‛ dùng cho các lọai membrane
Xác định lượng mẫu
Mẫu ở đầu cuối của tip
Substrate lấy giọt mẫu đi,
không tiếp xúc in
TeleChem Pins
Spot
#1
Spot
# 200
Trên 200 spots đồng đều / nạp pin
fall
Microarray Scanners
Bước sóng đôi (Cy3/Cy5), confocal
laser scanner
Simultaneous-Sequential Scanning
PMT đôi/ độc lập
Độ phân gỉai cao: 5 um, 3 um
Nhỏ gọn
Màu hùynh quang tương thích
Cy3 and Cy5 are trademarks of Amersham Pharmacia Biotech Inc.
BODIPY and Alexa are trademarks of Molecular Probes Inc.
Tương thích Cy5
•Cy5.5
•Bodipy 630/650
650/665
• Alexa 633,647,
660,680
TM
Tương thích Cy3
“Cy3.5
“Bodipy TMR
“ Alexa 532,546,
555,568
“ Tetramethyl-
rhodamine
“POPO-3, PO-PRO-3
TM
Non Confocal
Optics
slide
detector
Unwanted rays of light
are detected
Autofluorescence from
deep below glass surface
is detected
infinite depth
of focus
slide
detector
pin-hole
Bio-Rad
Confocal
Optics
Other rays of light
blocked by pin-hole
Autofluorescence from
deep below glass surface
is greatly attenuated
Stray light
greatly
attenuated
25 micron
depth
- Cải thiện tỷ lệ tín hiệu/nhiễu
- Giảm tín hiệu nền
- Tăng dynamic range
Simultaneous-Sequential
Scanning
Laser 1
Laser 2
Detector 1
Detector 2
Laser 1
from Media Cybernetics image files
Laser 2
Slide di chuyển trục ‚y‛
Detector 1
Detector 2
Laser 1
from Media Cybernetics image files
Laser 2
Detector 1
Detector 2
Tránh bảo hòa tín hiệu mạnh
Phân tích hình ảnh real-time
- Chọn thông số tối ưu để phân tích
- Scan lần 1 rồi tối ưu hóa thông số
- Kiểm tra dynamic range
- Scan lần hai thu dữ liệu chính xác
Adaptable Dynamic Range Technology
Gỉam thiểu scan thăm dò = giảm mất màu = dữ liệu chính xác
Spot
1
SNR
43Spot
2
SNR
34
Spot
3
SNR
27Spot
4
SNR
21Spot
5
SNR
10
Spot 6
SNR 9
Spot 7
SNR 6
Spot 8
SNR 5
Spot 9
SNR 4
Spot
10
SNR 4
Saturation
Invalid Data
Noise Level
Valid
Data
Ideal Slope
Dynamic Range
Tín hiệu ghi nhận có thể tốt, nhưng không thực sự phản
ánh mức độ biểu hiện
Valid Data
Invalid Data
Noise
Level
Ideal
Slope
Spot
1
SNR
99Spot
2
SNR
66
Spot
3
SNR
36Spot
4
SNR
18Spot
5
SNR
10
Spot
6
SNR
5Spot
7
SNR
3Spot
8
SNR
3Spot
9
SNR
2
Spot
10
SNR
2
ADR software technology, có dynamic range rộng =
dữ liệu chính xác
“ Phần mềm tòan diện cho phép phân tích thống kê các hình
ảnh từ các slide
“ Tự động xác định spot và grid
Linh động cho phép người sữ dụng kiểm sóat mọi cấp phân
tích
Kết nối Genebank, NCBI
“ Xuất ra file Excel thông dụng
Phân tích dữ liệu VersArray
Phần mềm phân tích dữ liệu VersArray
Genes down-
regulated
sample:control
Genes up-
regulated
sample:
control
Hình ảnh từ Scanner
Control cells/tissue
Experimental cells/tissue
1 Image for each sample
2 images/slide
False color overlay
Số hóa
Average Pixel intensity/spot
Background
Name ch1 Signal ch1 Bkg ch2 Signal ch2 Bkg
aAmyl2B 1028 473 1298 528
ABC 2924 215 15307 684
AcSphingo 732 310 52319 472
ADTB1 873 427 1036 598
BMP1 660 274 1242 498
ENO2 3321 438 1589 384
CathS 15337 322 27809 554
hsBUB1 10188 291 12329 378
GADD45 31021 572 36792 605
ZN15 3399 326 3748 498
Đồ thị
S
i
g
n
a
l
0
10000
20000
30000
40000
50000
60000
70000
gene 1 gene 2 gene 3 gene 4
Control
Experimental
Phân tích thay đổi theo thời gian
Develop patterns of gene expression over time
-1
-0.5
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
time 0 time 1 time 2 time 3 time 4 time 5
Gene 1
Gene 2
Gene 3
L
o
g
2
E
x
p
e
ri
m
e
n
ta
l/
N
o
rm
a
l
0 1 2 4 8 12 24
Quá tải dữ liệu!
Transcription profiles of 1800 genes over 7 time points from PMA stimulated HeLa cells
Microarray Analysis Generates Large Amounts of Data
Database capabilities
Bioinformatics Programs
Statistical resources
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-4
-2
0
2
4
simplify analysis
.Further statistical analysis to define genes of interest
Phân tích dữ liệu theo nhóm ” cluster analysis
QÚA
PHỨC
TẠP
DNA Microarray tóm tắt quy trình
“Tạo microarray
“Thực hiện thí nghiệm
“Tổng hợp probe
“Lai microarray
“Scan microarray
“Phân tích dữ liệu
Array element?
Đặc tính hóa học bề mặt slide
Bố trí array
Chọn phương pháp so sánh phù hợp
Probe đánh dấu?
Thực hiện protocol phù hợp
Scan dữ liệu
Dãy tuyến tính?
signal:noise?
khả năng mất màu?
Chọn phương pháp phân tích
Tham khảo
• BioTechniques, Vol. 29, No. 3, p 548 (2000)
• Microarray Biochip Technology, Mark Schena (ed.),
BioTechniques Books, Eaton Publishing (2000)
• www.gene-chips.com
• Heng Zhu et. al., Global analysis of Protein Activities Using
Proteome Chips, Science Express (Online), July 26, 2001
Website
“ GRID IT - www.bsi.vt.edu/ralscher/gridit
“ Science Magazine - www.sciencegenomics.org
“ Nature Genome Site -
www.nature.com/genomics/
“ DNA Microarray - www.gene-chips.com/
“ Institute for Genomic Research -
www.tigr.org/tdb/microarray/
2008
Dr. Francis Crick dances with his
daughter at the 1962 Nobel Awards banquet.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- microarrayk06_1551.pdf