1. Đặc điểm chung:
- Động vật đầu tiên sống ở cạn: mang đặc điểm vừa ở nước vừa ở cạn.
Bộ xương hóa xương . Cột sống- xương sườn. Sọ ( cung tạng. Sọ não)
Thần kinh trung ương phát triển
Hô hấp: da, phổi.
Tuần hoàn: tim 3 ngăn. 2 vòng tuần hoàn.
Cơ quan tiêu hóa cấu tạo điển hình.
Vẫn mang nhiều đặc điểm nguyên thủy :
+ Da trần.
+ Trung thận.
+ Trứng không vỏ bảo vệ.
+Động vật biến nhiệt
36 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Sinh học - Lớp lưỡng cư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Đặc điểm chung:- Động vật đầu tiên sống ở cạn: mang đặc điểm vừa ở nước vừa ở cạn.Bộ xương hóa xương . Cột sống- xương sườn. Sọ ( cung tạng. Sọ não)Thần kinh trung ương phát triển Hô hấp: da, phổi. Tuần hoàn: tim 3 ngăn. 2 vòng tuần hoàn.Cơ quan tiêu hóa cấu tạo điển hình.Vẫn mang nhiều đặc điểm nguyên thủy : + Da trần. + Trung thận. + Trứng không vỏ bảo vệ. +Động vật biến nhiệt2. Đặc điểm cấu tạo và hoạt động các cơ quan cơ thể :Hình dạng: 3 nhóm ( có đuôi, không đuôi, không chân)Vỏ da: nhiều biến đổi ( biểu bì và tầng bì). Sản phẩm ( nhầy, chất độc). Chức năng ( bảo vệ; hô hấp và trao đổi nước ).Bộ xương : có biến đổi phù hợp: xương sọ; xương cột sống; xương chi.Hệ cơ: thích nghi đời sống trên cạnHệ thần kinh : não bộ; Tủy sống; Hệ thần kinh giao cảmGiác quan: biến đổi ( thị giác; Thính giác; Khứu giác và cơ quan Jacopson. Cơ quan đường bên. Vị giác. Cảm giác da.)Cơ quan tiêu hóa: biến đổi từng phần. Tuyến tiêu hóa.Cơ quan hô hấp: phổi, da , mang.Cơ quan tuần hoàn: Tim 3 ngăn. Động mạch, tĩnh mạch. Hệ bạch huyết. Vòng tuần hoànCơ quan bài tiết: trung thận và hậu thận.Cơ quan sinh dục : phân tính.Sự phát triển : qua biến thái.Cấu tạo hình dạng ếch Giải phẫu Ếch3. Phân loại: 3 bộ chính;Bộ có đuôi ( Caudata= Urodela) Thân dài. Đuôi phát triển . Có 2 nhóm : ở nước và ở cạn có biến đổi khác nhau .* Bộ không chân ( Apoda= Gynophiona): thân dài hình giun. * Bộ không đuôi ( Anura): số loài đông nhất.. Cơ thể ngắn, dạng ếch, không đuôiMột số lưỡng cư không đuôiKaloulaRhacophorusRana sp. Lớp bò sát ( Reptilia)Đặc điểm chung: đa dạng về hình dạngHình dạng: 3 dạng chính( thằn lằn-cá sấu, rắn, rùa)Cơ thể phủ vẩy sừng.Bộ xương : Sọ, cột sống, chi.Hệ thần kinh trung ương phát triển Cơ quan cảm giác hoàn chỉnh.Cơ quan hô hấp: hoàn toàn bằng phổi.Cơ quan tuần hoàn: Tim 3 ngăn, vách chưa hoàn chỉnh. 2 vòng tuần hoàn.Cơ quan bài tiết: hậu đơn thậnĐộng vật biến nhiệt.Phân tính. Thụ tinh trong. Trứng có vỏ. Phát triển phôi có màng ối. 2. Cấu tạo cơ thể và hoạt động sống:* Hình thái-cấu tạo ngoài:Điển hình: Đầu, cổ rõ. 4 chi khoẻ, đuôi dàiDa: Biểu bì phát triển, tầng sừng ngoài=vẩy luôn thay. Bì nhiều TB sắc tố. Tuyến da tiêu giảm* Bộ xương: Sọ rộng, 1 lồi cầu chẩm, hố thái dương.Cột sống 5 phần, ngực 5 đốt mang sườn-mỏ ác. Đai vai có thêm xương đòn và gian đòn, xương hông gắn xương ngồi. Ở rắn 2 đai tiêu giảm. * Hệ cơ: Phân hoá mạnh, cơ gian sườn, cơ dưới da * Hệ thần kinh-Giác quan:B/C não phát triển, vòm não mới, 12 đôi dây TK nãoMắt 2 mí, có mí 3. Cơ quan Jacopson (vị+khứu giác) * Hệ tiêu hoá: Tuyến nước bọt, tuyến nọc độc. Răng ít-đồng hình, có thay & đã phân hoá. Thức quản dài-nếp gấp. Ruột phân hoá; manh tràng. * Hệ hô hấp: Phổi, phế quản phân nhánh-phế nang; khí quản biệt lập * Hệ tuần hoàn: Tim 3 ngăn, vách ngăn tâm thất chưa hoàn toàn. 3 gốc ĐM; thiếu TM da * Hệ Niệu-Sinh dục: Hậu thận, ống dẫn-bóng đái-huyệt. Đực có cơ quan giao cấu. Cái: Phễu-ống dẫn (Tiết lòng trắng)-Tử cung (vỏ)-2 lỗ thông vào huyệt* Sinh sản-Phát triển: Thụ tinh trong, trứng có vỏ bảo vệ, hình thành màng phôi.Cấu tạo nội quan của bò sátBộ thằn lằn đầu mỏ( Rhynchocephalia): mang nhiều đặc điểm nguyên thủy.Đầu mỏ & phân bộ thằn lằnRồng đất (Physignathus cocincinus)Nhông (Chlamidosaurus)Nhông áo tơi (Chlamidosaurus)Sphenodon sp.Hatteria* Bộ có vẩy( Squamata): có nhiều loài. Mang nhiều đặc điểm của ngành.Phân bộ rắn (Serpentes)N. hannahN.najaPython sp.N.naja* Bộ cá sấu ( Crocodylia): nhóm kích thước lớn nhất, chuyên hóa đơi sống dưới nước * Bộ rùa ( Testudinata): thân ẩn trong giáp xương Rùa và Cá sấuVich (Cheloniamydas)Đồi mồi (Eretmochelys imbricata)Cá sấu Xiêm (C. siamensis)Cá sấu Đồng Nai (C. porosus)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luong_the_bo_sat_9736.ppt