Chu kỳ sinh học là chu
kỳ năng lượng với
nhiều nguyên tố hóa
học khác nhau và hợp
chất của nó thông qua
hệ sinh quyển
• Gồm: carbon, nitrogen,
phosphorus, nước.
cần thiết đối với môi
trường sống
24 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 550 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Sinh học đất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SINH HỌC ĐẤT
vtphong@hotmail.com
Sinh học đất
• Chu kỳ sinh học là chu
kỳ năng lượng với
nhiều nguyên tố hóa
học khác nhau và hợp
chất của nó thông qua
hệ sinh quyển
• Gồm: carbon, nitrogen,
phosphorus, nước...
cần thiết đối với môi
trường sống
Quang hợp
Hô hấp
Hệ sinh thái
Chuỗi thức ăn
Sinh vật có thể ăn sinh vật bậc
thấp hơn trong chuỗi
• Còn được gọi là các cấp độ dinh
dưỡng
• Phản ánh dòng chảy năng lượng và
dinh dưỡng thông qua sinh vật sống ở
các cấp độ dinh dưỡng
• Hệ số chuyển năng lượng của các cấp
dinh dưỡng 5% - 20%.
Sinh vật theo chuổi thức ăn
• Tự dưỡng: sinh vật mà tự nó sử dụng
năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng
hợp các hợp chất hữu cơ như:
carbohydrate, protein, lipid và nucleic
acid từ các chất vô cơ đơn giản như:
carbon dioxide, nước, các hợp chất
chưa nitrogen
– Sinh vật tự dưỡng là những nhà máy sản
xuất chủ yếu cũng là mắc xích đầu tiên
trong chuỗi thức ăn. Nếu không có sự quang
tổng hợp thì không có sự hiện diện của sự
sống
· Dị dưỡng: sinh vật dùng thức ăn là các
sinh vật khác để nhận năng lượng
+
=
Chu kỳ
Carbon
tất cả các
chất hữu cơ
khi bị oxy hóa
(cháy) đều
sinh ra CO2
và H2O
C6H12O6
Quang hợp
Hô hấp
Hô hấp
Xác thực vật
Xác động vật
Chất thải
động vật
Xác bã động
thực vật
C bị khử C bị oxy hóa
Sự phân hủy
của động vật
Quang hợp
Bậc trong chuỗi thức ăn
Cây -
bậc 1
Năng lượng
Mặt
trời
Thỏ - bậc 2
Cỏ - bậc 1
Chuột - bậc 3
Động vật
chỉ ăn cỏ -
bậc 2 Rắn -
bậc 4
Diều hâu - bậc 5
Chuỗi thức ăn trong đất
Thực
vật
Chất hữu
cơ
Nấm
Vi khuẩn
Động vật
nguyên sinh
Giun đất
Giun đất
Giun đất
Côn trùng
Côn trùng Chim
Thú
Mức dinh dưỡng
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 và > hơn
Các sinh vật trong đất
1. Vi khuẩn
2. Xạ khuẩn
3. Nấm
4. Tảo
5. Động vật
Vi khuẩn - Bacteria
- Là sinh vật có cấu trúc tế bào đơn
- Sinh sản bằng cách nhân đôi
- Mỗi gam đất chứa hàng triệu đến hàng tỷ
tế bào
Phân loại theo dinh dưỡng:
- Nhóm dị dưỡng (Heterotropic)
- Nhóm tự dưỡng (Autotropic)
Nhóm dị dưỡng
Nhận carbon và năng lượng từ chất hữu
cơ khác được hình thành trước đó
Nhóm tự dưỡng
Nhận năng lượng từ ánh sáng mặt trời hoặc
oxy hóa hợp chất vô cơ và đồng hóa CO2
làm nguồn carbon
Vi khuẩn cố định đạm trong đất Rhizobium
Nốt sần của cây tổng quán sủi
Vi khuẩn cố định đạm trong đất
Arashiba et al. (2011) Schrock (2003)
II. Xạ khuẩn
Sinh vật đa bào (gồm nhiều tế bào liên kết –
Unicellular)
Sinh vật trung gian giữa vi khuẩn và nấm
Sinh vật dị dưỡng
III. Nấm
Là sinh vật dị dưỡng
Hoạt động chủ yếu vủa nấm là phân hủy
chất hữu cơ.
Nấm còn có vai trò là chất kết dính để
hình thành nên cấu trúc đất
IV. Tảo
Sinh vật thuộc nhóm quang tự dưỡng
Hiện diện ở rất nhiều nơi trên bề mặt đất
Có chất chlorophyll trong tế bào
Tảo lam có vai trò rất quan trọng trong đất
ngập nước:
– Cố định đạm cho ruộng lúa
– Cung cấp oxy cho nước
Động vật
Gồm:
- trùn đất,
- côn trùng,
- động vật lớn
Nhóm sinh vật quang tổng hợp
Mức dinh dưỡng bậc 1 gồm:
• Thực vật
• Tảo
• Vi khuẩn
Chức năng:
– Nhận năng lượng ánh sáng mặt trời để cố
định CO2
– Cung cấp chất hữu cơ cho đất (sinh khối)
Nhóm sinh vật tiêu thụ
Mức dinh dưỡng bậc 2 gồm:
• Vi khuẩn
• Nấm
• Động vật nguyên sinh
Chức năng:
– Phân hủy xác bả động thực vật
– Giữ chất dinh dưỡng trong
Sinh khối của chúng
– Sinh ra chất hữu cơ mới
– Tạo toàn lạp trong đất
Toàn lạp là các chất kết dính các hạt đất lại
Nhóm sinh vật tiêu thụ
Nhóm vi sinh vật cộng sinh
Mức dinh dưỡng bậc 2 gồm:
• Vi khuẩn
• Nấm
Chức năng:
– Làm tăng sự phát
triển của cây trồng
– Cố định đạm
Nhóm ký sinh trùng
Mức dinh dưỡng bậc 2 gồm:
• Vi khuẩn
• Nấm
• Giun đất
• Côn trùng
Chức năng:
– Gây bệnh
– Ăn rễ cây
– Ký chủ là trùn hay côn trùng
Sinh vật phục vụ
Mức dinh dưỡng bậc 3 gồm:
• Giun đất
• Côn trùng
Chức năng:
– Phân hủy xác bả động thực vật
– Tăng sự phát triển của cấu trúc
– Môi trường cho vi khuẩn ký sinh
Đo lường cho sinh học đất
• Đếm trực tiếp
• Mức độ hoạt động
– Hô hấp
– Tốc độ khử
– Tốc độ phân hủy
• Thành phần tế bào
– Sinh khối C, N, hay P
– Xác định DNA/RNA
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c2_5_sinhhocdat_9792.pdf