I. ĐẠI CƯƠNG VỀ LIPID
– 1.1. Khái niệm
– 1.2. Vai trò
– 1.3. Phân loại
• 1.3.1. Lipid đơn giản
• 1.3.2. Lipid phức tạp
• II. SƠ LƯỢC QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP LIPID
• III. SƠ LƯỢC QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI LIPID
12 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 854 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Sinh học - Chương VII: Lipid, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/27/2010
1
CHƯƠNG VII: LIPID
NỘI DUNG
• I. ĐẠI CƯƠNG VỀ LIPID
– 1.1. Khái niệm
– 1.2. Vai trò
– 1.3. Phân loại
• 1.3.1. Lipid đơn giản
• 1.3.2. Lipid phức tạp
• II. SƠ LƯỢC QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP LIPID
• III. SƠ LƯỢC QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI LIPID
9/27/2010
2
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ LIPID
• 1.1. Khái niệm
• 1.2. Vai trò
– Cấu tạo màng tế bào
– Dự trữ năng lượng
– Dung môi hoà tan vitamin (A, D, E, K)
– Giữ nhiệt cho cơ thể
– Bảo vệ cơ học
– Cung cấp nước nội sinh
– Một số vai trò quan trọng khác:
• Các hormon steroid
• Phosphatidylnositol
• Sphingolipid
• Eicosanoid
• Sterol
1.3. Phân loại
• 1.3.1. Lipid đơn giản
* Triacylglycerol (triglycerid)
– 3 acid béo + glycerol
liên kết estertriglycerid.
9/27/2010
3
Tính chất
• Không phân cực, kị nước, không tan trong nước
• Dầu thực vật chứa nhiều triacylglycerol có acid
béo không no tồn tại ở thể lỏng (t0 phòng).
• Mỡ động vật chứa nhiều triacylgycerol có acid
béo no (vd: stearin là thành phần chính của mỡ
bò) tồn tại ở thể đặc (t0 phòng).
• Thức ăn giàu lipid + oxy không khí lâu ngày
ôi. (acid béo không no oxy hóa aldehyde +
carboxylic acid có mạch C ngắn hơn).
* Sáp (serid)
• Là ester của acid
béo cao phân tử
no hoặc không no
(C14-C36) và alcol
cao phân tử (C16-C36)
9/27/2010
4
Tính chất
• Điểm nóng chảy cao hơn của
triacylglycerol (60-1000).
• Ở đv có xương sống tiết ra chất sáp
bảo vệ tóc, da, giữ cho da mềm, trơn và
không thấm nước.
• Vd: chim, gia cầm, thủy cầm có tuyến
phao câu sáp chống thấm nước.
* Sterol và các hợp chất steroid
• Acid mật, muối mật, vitamin D, hormon steroid,
cholesterol
9/27/2010
5
* Tính chất
• Steroid và dẫn xuất của chúng không thủy
phân được và chứa nhân steran (steroid).
• Sterol là lipid cấu trúc, tham gia cấu tạo
màng.
• Là tiền chất tổng hợp các chất có vai trò
sinh học điều khiển sự biểu hiện gene. Vd:
hormone steroid, ...
9/27/2010
6
1.3.2. Lipid phức tạp
* Glycocerophopholipid (phosphoglyceride)
Acid béo no
Acid không béo no
Nhóm thế
(lecithin)
(cephalin)
9/27/2010
7
Tính chất
• Ở đv chứa nhiều ether lipid (1 trong 2
chuỗi acyl được gắn với glycerol bằng liên
kết ether không phải là ester).
• Chức năng:
– Kháng lại sự xúc tác của phospholipase
nhằm cắt đứt liên kết ester của acid béo trong
lipid màng.
– Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu.
*Sphingolipid
- Trong cấu trúc không có glycerol mà thay
bằng sphingosine.
9/27/2010
8
Tính chất
• Là nhóm lipid màng lớn.
• Sphingolipid chia thành 4 nhóm nhỏ khác nhau:
– Sphingomyelin
– Glycolipid trung tính (không tích điện)
– Lactosylceramide
– Ganglioside
• Sphingomyelin có trong màng nguyên sinh của
tb đv, đặc biệt ở màng myelin (tb thần kinh) có
td cách điện cho phần axon của tb này.
9/27/2010
9
Galactolipid và sulfolipid
• Có nhiều ở thực vật
• Glactolipid = galactose + 1,2-
diacylglycerol.
• Sulfolipid = glucose (được sulphonate
hóa) + diacylglycerol
II. SƠ LƯỢC QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP LIPID
TỔNG HỢP LIPID
(Nguyên liệu: glyceraldehyde-3-phosphate,
phosphodioxyacetone, acetyl CoA, ATP, NADPH; enzyme: acetyl
carboxylase, acyl synthase (6enzyme + ACP)
Tổng hợp
Glycerolphosphate
Tổng hợp acid
béo bão hòa
Tổng hợp acid béo bão hòa
(ở bào tương)
Tổng hợp acid béo
có mạch C dài
Tổng hợp acid
béo không bão hòa
Tổng hợp
triglycerid
Trong ty thể Trong microsome
9/27/2010
10
Tổng hợp acid béo bão hòa (ở bào tương)
• Nguyên liệu
– Acetyl CoA
– ATP
– NADPH
– Enzyme:
• Acetyl carboxylase
• Acyl synthase (6enzyme + ACP)
PTTQ của quá trình tổng hợp palmitic acid
8Acetyl-CoA + 7ATP + 14NADPH + 14H+
Palmitate + 8CoA + 6H2O + 7ADP + 7Pi + 14NADP+
9/27/2010
11
III. SƠ LƯỢC QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI LIPID
SỰ OXY HÓA LIPID
Oxy hóa acid béo Phân giải glycerol
- oxy hoá acid béo no
có số C chẵn
oxy hoá acid béo
không no
oxy hoá acid béo
có số C lẻ
acetyl CoA, FADH2,
NADH + H+
Krebs thể ceton
Aceton
Aceto acetate
-hydroxybutyrate
Chuyển hoá
thể ceton ở các
mô bào
Round
Dehydrogenase
Hydratase
Dehydrogenase
Acyl
Transferase
FAD
H2O
NAD+
CH3CH2CH2CH2CH2CH2CH2C~S-CoA
O
-C=C-C~S-CoA
H
H O
-C- CH2-C~S-CoA
O O
-C- CH2-C~S-CoA
O
H
H
O
-C...CH3-C~S-CoA
O O
R
S-CoA
Beta Oxidation
TRANS
L-
Cofactor or Substrate
HS-CoA
9/27/2010
12
Hiệu quả năng lượng của sự -oxy hoá acid béo
1AB có số carbon chẵn 2n
nAcetyl CoA
(n-1) FADH2
(n-1) NADH+H
12n ATP
5(n-1) ATP
[5(n-1)+12n] - 1
17n – 6 (-1ATPhoạt hoá AB)
Stearic Acid (C18 satd)
9 Acetyl CoA = 108 ATP
8 FADH2 = 16 ATP
ENERGY CONSERVATION
8 NADH = 24 ATP
= 148 ATP
- 1 ATP
147 ATP
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c_7_lipid_4966.pdf