Gồm 3 bộ phận: vỏ, lòng trắng,
lòng đỏ.
Trứng có hình elip
Tỉ lệ chiều dài/ chiều rộng : 1.32
M MM Mà àà àu uu u s ss sc cc c: :: : Vỏ có màu trắng, trắng
xanh hoặc ngà
Kh KhKh Khi ii i lư lưlư lưng ngng ng trung trung trung b bb bì ìì ình nhnh nh: :: :
Trứng gà: 40-60g
Trứng vịt: 60-80g
Trứng ngỗng: 160-200g
3 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 854 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Sinh học - Chương 4: Trứng gia cầm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Cu to:
Gồm 3 bộ phận: vỏ, lòng trắng,
lòng đỏ.
Trứng có hình elip
Tỉ lệ chiều dài/ chiều rộng : 1.32
Màu sc: Vỏ có màu trắng, trắng
xanh hoặc ngà
Khi lưng trung bình:
Trứng gà: 40-60g
Trứng vịt: 60-80g
Trứng ngỗng: 160-200g
Chiếm 12% khối lượng
Chiều dày từ 0.31- 1.58mm.
Trên bề mặt vỏ trứng có nhiều lỗ thông hơi và
một lớp màng bao bọc gọi là màng ngoài có tác
dụng hạn chế sự bối hơi nước
Dưới vỏ có 2 lớp màng là màng trong vỏ và
màng lòng trắng, giữa 2 lớp này tạo thành
buồng hơi. Nếu kích thước buồng hơi càng lớn
thì trứng càng kém chất lượng.
Nước 16%
Chất chứa nitơ 3.3%
Chất vô cơ 95.1% gồm:
CaCO3: 91.6%
MgCO3: 1.6%
Ca3(PO4)2 vàMg3(PO4)2: 0.8%
Trạng thái: là lớp dịch keo trong suốt
Cấu tạo từ 2 lớp: lớp ngoài loãng và lớp
trong đặc
Nếu điều kiện bảo quản không tốt: lớp đặc sẽ
giảm xuống và 2 dây đỡ cũng giảm dần và
yếu đi làm cho lòng đỏ bị lệch khỏi vị trí trung
tâm.
Nhiệt độ đông tụ: >60OC
Nước: 85.5-86.5%
Protein: 12-12.5%
Lipid: 0.03%
Glucid: 0.5-0.9%
Chất khoáng: 0.5-0.6% (K, Na, Ca)
Vitamine: chủ yếu là nhóm B
ư c: 85.5-86.5
rotein: 12-12.5
Lipid: 0.03
lucid: 0.5-0.9
hất khoáng: 0.5-0.6 ( , a, a)
ita ine: chủ yếu là nhó
2 Màng ngoài: có tính thẩm thấu
và co giãn tốt.
Giúp lòng đỏ giữ nguyên hình
dạng.
àng ngoài: có tính thẩ thấu
và co giãn tốt.
iúp lòng đỏ giữ nguyên hình
dạng.
Ruột lòng đỏ: là khối nhũ
tương đặc không trong suốt
Màu vàng đến da cam.
Màu lòng đỏ phụ thuộc vào
hàm lượng và tỷ lệ caroten,
và xantophill
Ruột lòng đỏ: là khối nhũ
tương đặc không trong suốt
àu vàng đến da ca .
àu lòng đỏ phụ thuộc vào
hà lượng và tỷ lệ caroten,
và xantophill
Phôi trứng: điểm tròn nhỏ, màu trắng
Tham gia quá trình thụ tinh Phôi trứng: điể tròn nhỏ, àu trắng Tha gia quá trình thụ tinh
Lòng ñ trng gà
A, D, B1, B2Vitamin
1.0Chất khoáng
1.0Glucid
29-32Lipid
16-17Protein
54-55Nước
(%) khối lượngThành phần
1650.81.211.813.472.8Trứng gà
tây
1801.11.313.313.970.4Trứng
ngỗng
1841.080.315.412.770.81Trứng
vịt
1581.070.6712.0212.5773.0Trứng
gà
Kcalo/
100g
KhoángGlucidLipidProteinNướcLoại trứng Các dấu hiện sau không thể sử dụng trứng:
Trứng có buồng hơi cao > 13mm do thời gian
bảo quản quá lâu
Trứng có tổn thương ở vỏ như rạn nứt do vận
chuyển.
Trứng có lòng đỏ và lòng trắng trộn lẫn hoàn
toàn do bảo quản lâu và do tác động quá trình
sinh hóa.
Phôi trứng đã thụ tinh phát triển.
Trứng có đám nấm mốc không di động, bề mặt
trứng có màu xám
Bin đi do bc hơi nưc:
Làm cho trứng giảm khối lượng.
Thể tích buồng hơi tăng.
Lòng đỏ bị lỏng ra.
Bin đi do men phân hy:
Làm cho lòng trắng loãng ra nên lòng đỏ bị sát vỏ
Bin đi do vi sinh vt:
Do sự xâm nhập của vi sinh vật theo các đường lỗ
thông hơi từ vỏ trứng, sản sinh một số enzyme
phân hủy các chất dinh dưỡng và tạo nên các sản
phẩm có mùi thối.
Vỏ trứng : sạch, bóng, nguyênvẹn.Trứng mới sờ hơi ráp tay.
Khối lượng: nhấc thấy nặng
tay.
Buồng hơi: buồng hơi càng
nhỏ trứng càng tươi. Kíchthước buồng hơi 7-8mm.
Lòng trắng: trong suốt.
Lòng đỏ: có màu vàng dacam, không có vết đốm, vị trí
nằm ở trung tâm, ít dao động.
Không mùi lạ.
3 Trng tươi:
Xếp theo vỉ sau khi đã phân loại và lựa chọn, đểnơi thoáng mát, không ẩm, không ánh sáng chiếu
trực tiếp vào.
Vật đệm lót (rơm rạ) và bao gói phải khô sạch
Bo qun lnh:
Nhiệt độ: -2 đến -2.5OC
Độ ẩm tương đối không khí: 85-88%
Thời gian: 6-7 tháng.
Trước sử dụng tăng nhiệt độ từ từ lên 10OC.
Chất liệu lót đệm và bao gói sạch và khô.
Bo qun trong dung dch nưc vôi:
Dung dịch nước vôi 0.2%
Vật chứa là bể xi măng hoặc thùng gỗ
Bo qun trong dung dch mui:
Xếp trứng vào vật chứa ( thùng gỗ, chum,
vại) cài nhẹ vỉ tre.
Rót dung dịch nước muối có nồng độ 20-
25% ngập bề mặt trứng
40 ngày sẽ có sản phẩm trứng muối
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 06_trunggiacam_2872.pdf