SẢN XUẤT THUỐC TRỪ SÂU SINH HỌC
• Chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng là gì?
• Nêu đặc điểm của chế phẩm này .
33 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Sinh học - Chương 4: Công nghệ sản xuất chế phẩm vi sinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4:
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
CHẾ PHẨM VI SINH
1
NỘI DUNG
4.1. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học
4.2. Sản xuất phân bón vi sinh
4.3. Sản xuất chế phẩm vi sinh dùng trong môi trường
2
4.1. SẢN XUẤT THUỐC TRỪ SÂU SINH HỌC
• Chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng là gì?
• Nêu đặc điểm của chế phẩm này.
3
Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học chứa vi sinh vật
Ưu điểm:
Không gây độc hại cho người và gia súc, không nhiễm bẩn môi trường
Không ảnh hưởng đến chất lượng nông sản
Không làm mất đi sự đa dạng sinh học
Diệt được nhiều thế hệ sâu hại
4.1. SẢN XUẤT THUỐC TRỪ SÂU SINH HỌC
Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học chứa vi sinh vật
Nhược điểm:
Tác động chậm
Hiệu lực ban đầu chưa cao
Phổ tác dụng hẹp
Chịu ảnh hưởng của điều kiện thời tiết
Công nghệ sản xuất chưa được công nghiệp hóa
Nhân dân chưa nhận thức và sử dụng nhiều
4.1. SẢN XUẤT THUỐC TRỪ SÂU SINH HỌC
Ví dụ: Bacillus thuringiensis (Bt) là vi khuẩn sản sinh ra tinh thể độc
4.1. SẢN XUẤT THUỐC TRỪ SÂU SINH HỌC
Htan
Ruột
• Bt sản sinh ra 3 loại ngoại độc tố và 1 loại ngoại độc
tố (sinh viên tham khảo bài báo cáo của các nhóm)
8
Nhân giống sản xuất
Chuyển gen tổng hợp độc tố vào thực vật
Chuyển gen tổng hợp độc tố vào thực vật
Chế phẩm virus trừ sâu
Vì sao khi mắc bệnh do virus thì sâu bọ bị mềm nhũn?
Chế phẩm virus trừ sâu xanh (NPVHa)
Quy trình chung
Nêu sự khác biệt về thành phần và phương thức diệt trừ sâu
hại giữa chế phẩm Bt và NPV?
Chế phẩm NPV có thể các loại sâu sau:
Sâu xanh
Sâu róm thông
Sâu đo
Chế phẩm nấm trừ sâu
Nội dung so
sánh
Nấm túi Nấm phấn trắng
Đối tượng
diệt trừ
Đặc điểm của
sâu nhiễm
nấm
So sánh hai loại nấm túi và nấm phấn trắng trừ sâu
t i Nấ p tr ng
Đối tượng diệt
trừ
- Nhiều loại sâu bọ đặc
biệt là rệp
- Hơn 200 loại, đặc biệt
sâu róm thông, sâu đục
than ngô, rầy nâu, bọ
cánh cứng hại KT.
ặc điểm của
sâu nhiễm nấm
Các khuẩn ti của nấm
túi trong nội quan của
sâu căng ra, làm sâu
trương lên, sâu suy yếu
và chết
Cơ thể sâu cứng và
trắng như rắc bột.
Nấm xanh diệt rầy nâu Nấm trắng diệt châu chấu
Khái niệm:
Bao gồm tất cả các chất hữu cơ vùi vào đất để duy trì
và nâng cao độ phì nhiêu của đất đảm bảo cho cây
trồng có năng suất cao, chất lượng tốt
Ví dụ:
Phân xanh, phân chuồng, phân rác.
Phân hữu cơ
4.2. PHÂN VI SINH
Phân VSV cố định đạm
Phân nitragin
Phân Vi Sinh Vật
Phân hữu cơ vi sinh
chuyển hoá lân
Phân hữu cơ vi sinh phân
giải chất hữu cơ
Phân Vi Sinh Vật
Vậy phân Vi sinh vật là gì?
Khái niệm:
Là loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố định đạm,
chuyển hoá lân hoặc vi sinh vật chuyển hoá chất hữu cơ
Ví dụ :
Phân Nitragin, Trichomicx, Humic
Quy trình sản xuất chế phẩm phân vi sinh chứa 3
loại vi sinh vật khác nhau
26
Giống gốc VSV
cố định N2
Giống gốc VSV
phân giải lân
Giống gốc VSV đối kháng
với vsv gây bệnh
Kiểm tra hoạt
tính
Kiểm tra hoạt
tính
Kiểm tra hoạt
tính
Nhân giống cấp I
Nhân giống cấp II
Phối trộn
Chất mang vô
trùng
Kiểm tra chất
lượng
Bao gói, bảo
quản, sử dụng
Nhân giống cấp I Nhân giống cấp I
Nhân giống cấp II Nhân giống cấp II
Sử dụng vi sinh vật có lợi để cạnh tranh vsv có hại trong môi
trường, hoặc vsv tiết enzyme phân giải chất hữu cơ trong môi
trường chất thải rắn hoặc nước thải.
Các sản phẩm được thương mại:
4.3. SẢN XUẤT CPVS DÙNG TRONG MÔI TRƯỜNG
• là chế phẩm sinh học tập hợp hơn 80 chủng vi sinh vật khác
nhau. EM (Effective Microorganisms) nghĩa là các vi sinh
vật hữu hiệu, do Giáo sư Tiến sĩ Teruo Higa - trường Đại
học Tổng hợp Ryukyus, Okinawoa, Nhật Bản sáng tạo và áp
dụng thực tiễn vào đầu năm 1980.
• Trong chế phẩm có khoảng 80 loài vi sinh vật kỵ khí và hiếu
khí thuộc các nhóm : vi khuẩn quang hợp, vi khuẩn lactic,
nấm men, nấm mốc, xạ khuẩn. 80 loài vi sinh vật này được
lựa chọn từ hơn 2000 loài được sử dụng phổ biến trong công
nghiệp thực phẩm và công nghệ lên men.
28
Các sản phẩm được thương mại:
- Chế phẩm E.M
QUY TRÌNH KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHẾ
PHẨM E. M5 TỪ E. M GỐC
• E. M5 là chế phẩm dùng xua đuổi côn trùng, sau bọ
hại cây trồng. Dịch lên men với giấm, cồn, rỉ đường,
và EM1
– Nước sạch ở 400C (trong thùng nhựa) Hoà tan rỉ
đường Hoà tan muối Hoà tan rượu Hoà tan
dấm thêm tỏi ớt (nghiền dập nát) Hoà tan chế
phẩm E. M1 Đậy kín
Sau 7-10 ngày đưa ra sử dụng.
29
QUY TRÌNH KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHẾ
PHẨM BOKASHI MT TỪ E. M GỐC
• BOKASHI: Sử dụng chủ yếu trong xử lý ô nhiễm môi trường
hoặc còn dùng xử lý đất trong trồng trọt giúp tăng vi sinh vật
trong đất, bổ sung thêm chất hữu cơ, chất mùn tăng độ tơi xốp
cho đất
30
Chủng vi sinh vật hữu ích:
- Nhóm xạ khuẩn Streptomyces ưa ấm (nhiệt độ sinh trưởng tối
ưu 15 -370C) sinh tổng hợp mạnh các enzyme ngoại
bào (cellulase, amylase và proteinase) có khả năng sinh kháng
sinh ức chế nấm mốc, vi khuẩn Gram âm.
- Vi khuẩn Lactobacillus có tác dụng ức chế mạnh các vi khuẩn
gây bệnh (Coliform, Salmonella).
4.3. SẢN XUẤT CPVS DÙNG TRONG MÔI TRƯỜNG
Chủng vi sinh vật hữu ích:
- vi khuẩn Nitrosomonas spp chuyển hóa NH3 thành NO2.
Nitrobacter spp chuyển hóa NO2 thành NO3.
- Rhodobacter spp và Rhodococcus spp có khả năng làm giảm
H2S trong đáy ao
- vi khuẩn Bacillus, Pseudomonas tham gia chuyển hóa các
chất hữu cơ thành CO2 và nước
4.3. SẢN XUẤT CPVS DÙNG TRONG MÔI TRƯỜNG
Ôn tập
• Vẽ quy trình chuyển gen sinh độc tố từ Bt vào thực vật.
• Phân biệt các loại phân hữu cơ vi sinh, phân vi sinh và
phân hữu cơ sinh học.
• Liệt kê các loại vi sinh vật có thể dùng để sản xuất
phân bón và tác dụng của chúng đối với cây trồng.
• Nêu ưu điểm của việc sử dụng chế phẩm sinh học trong
nông nghiệp
• Nêu một số chủng vi sinh vật ứng dụng trong xử lý môi
trường
• Chế phẩm E.M là gì?
• Nêu 1 quy trình sản xuất chế phẩm sinh học từ EM gốc
(EM1)
33
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- vsud_chuong4_2015_8793.pdf