Nguồn gây nhiễm
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
3.3. Phương pháp xác định các chỉ tiêu vi sinh
của bia
3.4. Phương pháp hạn chế nhiễm vi sinh vật
trong sản xuất bia
44 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Sinh học - Chương 3: Hệ vi sinh vật nhiễm trong công nghiệp bia, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
3.1. Nguồn gây nhiễm
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
3.3. Phương pháp xác định các chỉ tiêu vi sinh
của bia
3.4. Phương pháp hạn chế nhiễm vi sinh vật
trong sản xuất bia
CHƯƠNG 3
HỆ VI SINH VẬT NHIỄM
TRONG CÔNG NGHIỆP BIA
2Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
3.1. Nguồn gây nhiễm
Bia thành phẩm
• Thành phần dinh dưỡng:
Glucid
Saccharide
Oligosaccharide
Các hợp chất chứa nitơ
Các hợp chất khác
• pH
• Thế oxy hóa khử
3Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Bia thành phẩm
• Các hợp chất ức chế vi sinh vật:
Ethanol
Carbon dioxide
Iso-alpha acid
• Quy trình sản xuất bia
• Hệ quả
3.1. Nguồn gây nhiễm
4Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Thiết bị và đường ống
• Khái niệm biofilm:
Định nghĩa
Thành phần
Extra-polysaccharide (EPS) → 5-10µm
Vi sinh vật → 100-200µm
• Đối tượng bị nhiễm
3.1. Nguồn gây nhiễm
5Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Thiết bị và đường ống
• Các công đoạn nhiễm thường gặp
Phân xưởng nấu
Phân xưởng lên men
Phân xưởng rót
Các vị trí khác
3.1. Nguồn gây nhiễm
6Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Thiết bị và đường ống
3.1. Nguồn gây nhiễm
7Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Thiết bị và đường ống
3.1. Nguồn gây nhiễm
8Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Thiết bị và đường ống
3.1. Nguồn gây nhiễm
9Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Thiết bị và đường ống
• Vi khuẩn và biofilm:
Tỉ lệ thống kê: 99%
EPS
Capsule
Zooglea
Sản phẩm trao đổi chất
→ Giải pháp
3.1. Nguồn gây nhiễm
10Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Không khí
• Hệ vi sinh vật trong không khí
• Đối tượng bị nhiễm
3.1. Nguồn gây nhiễm
11Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Không khí
• Các công đoạn nhiễm thường gặp
Phân xưởng xử lý bia sau lên men
Phân xưởng rót
→ Giải pháp
3.1. Nguồn gây nhiễm
12Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Không khí
Số liệu thống kê từ 10 nhà máy bia của Phần lan
3.1. Nguồn gây nhiễm
13Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Các loại khí sử dụng trong sản xuất
• Phân loại
Không khí
Carbon dioxide
Nitrogen
• Khả năng gây nhiễm
→ Giải pháp
3.1. Nguồn gây nhiễm
14Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nguyên liệu
• Malt và thế liệu
Hệ vi sinh vật
Khả năng gây nhiễm
• Mối quan hệ giữa hệ VSV trong malt và hệ VSV trong bia
→ Giải pháp
3.1. Nguồn gây nhiễm
15Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nguyên liệu
3.1. Nguồn gây nhiễm
16Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
17Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
3.1. Nguồn gây nhiễm
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
3.3. Phương pháp xác định các chỉ tiêu vi sinh
của bia
3.4. Phương pháp hạn chế nhiễm vi sinh vật
trong sản xuất bia
CHƯƠNG 3
HỆ VI SINH VẬT NHIỄM
TRONG CÔNG NGHIỆP BIA
18Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
Vi sinh vật nhiễm trong bia
Vi khuẩn
(Bacteria)
Nấm men dại
(Wild yeast)
Gram (+) Gram (-) Saccharomyces Non-Saccharomyces
19Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn
Procaryote
Vi sinh vật đơn bào
Có thể chuyển động hoặc không chuyển động
Kiểm tra sơ bộ
Catalase test
Ý nghĩa
Cách thực hiện
Nhuộm Gram
Ý nghĩa
Cách thực hiện
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
20Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Phương pháp nhuộm Gram
21Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn
Clostridum perfringens
Gram (+)
Escherichia coli
Gram (-)
Phương pháp nhuộm Gram
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
22Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn VK Gram dương
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
23Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn VK Gram âm
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
24Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn Gram âm
trong bia
Vi khuẩn acetic
(2 giống) Coliforms
(4 giống)
Các vi khuẩn khác
(3 giống)
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
25Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn Gram âm
Acetobacter
Loài thường gặp: A. aceti, A.
pasteurianus
Đặc điểm: hình gậy (0.6-0.8µm x
1-4µm), catalase (+), hiếu khí bắt
buộc, oxy hóa ethanol thành carbon
dioxide và nước
Nguồn nhiễm
Hệ quả: gây đục bia, tạo váng trên
bề mặt sản phẩm
A. aceti
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
26Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn Gram âm
Gluconobacter
Loài thường gặp: G. oxydans
Đặc điểm: hình gậy (0.6-0.8µm x
1-4µm), chuyển động, catalase (+),
hiếu khí bắt buộc, oxy hóa ethanol
thành acetic acid.
Nguồn nhiễm
Hệ quả: gây đục bia, tạo váng trên
bề mặt, tăng độ nhớt
G. oxydans
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
27Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn Gram âm
Obesumbacterium (Hafnia)
Loài thường gặp: O. proteus (H. protea)
Đặc điểm: hình gậy (0.8-1.2µm x 1.5-4.0µm), kỵ khí tùy tiện,
catalase (+), chịu cồn (<6%).
Nguồn nhiễm: nấm men
Hệ quả: phát triển vào giai đoạn đầu của quá trình lên men
chính
Tốc độ lên men
Sinh tổng hợp DMS
Tăng pH
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
28Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn Gram âm
Citrobacter
Loài thường gặp: C. freundii
Đặc điểm: hình gậy (1µm x 2-6µm), kỵ
khí tùy tiện, catalase (+)
Nguồn nhiễm: dịch nha
Hệ quả:
Sinh tổng hợp DMS và acid hữu cơ
Bị ức chế bởi quá trình lên men
ethanol
C. freundii
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
29Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn Gram âm
Enterobacter (Rahmella)
Loài thường gặp: E. agglomerans,
E. cloacae
Đặc điểm: hình gậy (0.6µm x 2-
3µm), kỵ khí tùy tiện, catalase (+)
Nguồn nhiễm: nấm men
Hệ quả:
Sinh tổng hợp DMS và diacetyl
Tăng pH
Tăng tốc độ lên men
E. cloacae
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
30Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn Gram âm
Klebsiella
Loài thường gặp: K. terrigena,
K. aerogenes, K. pneumonia
Đặc điểm: hình gậy (0.6-1.0µm x
0.6-6.0µm), kỵ khí tùy tiện, catalase
(+)
Nguồn nhiễm: dịch nha
Hệ quả:
Sinh tổng hợp DMS
Tạo mùi phenolic
(4-vinylguaiacol)
K. aerogenes
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
31Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn Gram âm
Zymomonas
Loài thường gặp: Z. mobilis
Đặc điểm: hình gậy (1.0-1.4µm x
2-6µm), kỵ khí chịu dưỡng, catalase
(+), lên men glucose thành ethanol,
không lê men maltose, rất chịu cồn,
Topt=25-30oC
Nguồn nhiễm: dịch nha sản xuất ale
Hệ quả:
Sinh tổng hợp acetaldehyde
Sulphide
Z. mobilis
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
32Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn Gram âm
Pectinatus
Loài thường gặp: P. cerevisiiphilus
Đặc điểm: hình gậy kéo dài (0.8µm x 2-30µm), kỵ khí bắt buộc,
pHopt=4.5-6.0
Nguồn nhiễm
Hệ quả:
Sinh tổng hợp hydrogen sulphide
Acetaldehyde
Propionic acid
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
33Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn Gram âm
Megasphaera
Loài thường gặp: M. cerevisiae
Đặc điểm: hình cầu (1.0-1.2µm), kỵ khí bắt buộc, catalase (-),
không thể sinh trưởng khi pH 3.5-5.5%
Nguồn nhiễm
Hệ quả:
Sinh tổng hợp hydrogen sulphide
Butyric acid và acid béo
→ Khó phân lập
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
34Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn Gram dương
trong bia
Vi khuẩn lactic
(2 giống)
Các vi khuẩn khác
(2 giống)
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
35Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn Gram dương
Lactobacillus
Loài thường gặp: L. brevis, L. damnosus,
L. casei, L. fermentum, L. buchneri, L.
delbruekii, L. lindneri
Đặc điểm: hình gậy (0.6-1.2µm x 1-15µm),
kỵ khí chịu dưỡng, catalase (-), lên men
lactic đồng hình lẫn dị hình, tính mẫn cảm
với iso-alpha acid thay đổi tùy chủng
Nguồn nhiễm
Hệ quả:
Sinh tổng hợp diacetyl
Độ chua
L. brevis
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
36Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn Gram dương
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
37Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn Gram dương
Pediococcus
Loài thường gặp: P. damnosus,
P. inopinatus
Đặc điểm: hình cầu (0.7µm) ở dạng
tứ cầu khuẩn, kỵ khí chịu dưỡng,
catalase (-), lên men lactic đồng hình,
bền với iso-alpha acid và ethanol
(< 10% v/v)
Nguồn nhiễm
Hệ quả:
Sinh tổng hợp diacetyl
Độ chua
P. inopinatus
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
38Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn Gram dương
Bacillus
Loài thường gặp: B. coagulans
Đặc điểm: hình gậy, hiếu khí bắt buộc,
catalase (+), có khả năng sinh bào tử, thuộc
nhóm ưa nhiệt, mẫn cảm với iso-alpha acid
Nguồn nhiễm: dịch nha trong phân
xưởng nấu
Hệ quả: sinh tổng hợp nitrosamine
B. coagulans
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
39Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vi khuẩn Gram dương
Micrococcus
Loài thường gặp: M. kistinae, M. varians
Đặc điểm: hình cầu, hiếu khí bắt buộc (ngoại trừ M. varians
thuộc nhóm kỵ khí tùy tiện), catalase (+)
Nguồn nhiễm: dịch nha và bia
Hệ quả: tạo mùi trái cây
→ Ít gặp
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
40Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nấm men dại Saccharomyces
Tác động đến chất lượng bia
Phân loại
S. turbidans, S. ellipsoideus, S. willianus, S. diastaticus →
S. cerevisiae
S. bayanus, S. pastorianus
Killer yeast
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
41Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nấm men dại Saccharomyces
Ví dụ: chủng S. cerevisiae (S. diastaticus)
Nguồn nhiễm: phân xưởng lên men và rót
Hệ quả:
Độ lên men rất cao
Mùi phenolic
→ Gene POF (phenolic acid decarboxylase): decarboxyla hóa
acid ferulic và cinnamic thành 4-vinyl guaiacol và styrene
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
42Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nấm men dại Saccharomyces
Killer yeast
Killer yeast toxin
Bản chất
Chức năng
Phân loại
ds RNA plasmid → S. cerevisiae
ds DNA plasmid
cDNA → S. cerevisiae
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
43Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nấm men dại Saccharomyces
Saccharomyces cerevisiae với dsRNA plasmid
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
1.5 và 2.0M3GR1 ds RNA plasmidK3GR1
1.99M28 ds RNA plasmidKT28
1.5M3 ds RNA plasmidK3
1.7M2 ds RNA plasmidK2
1.9M1 ds RNA plasmidK1
Kích thước geneGene Độc tố
44Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nấm men dại Saccharomyces
Killer yeast
Hệ quả
Tỉ lệ killer yeast 2-3% → tỉ lệ tế bào nấm men bia còn
sống sẽ giảm từ 95% xuống 20%
Mùi cỏ/ phenolic
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
45Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nấm men dại Non-Saccharomyces
Brettanomyces
Loài thường gặp: B. anomalus,
B. bruxellensis, B. lambicus
Đặc điểm: lên men glucose, ít khi lên
men maltose, không lên men
saccharose, sinh tổng hợp acid acetic,
khử nitrate, oxy thúc đẩy quá trình
lên men
Nguồn nhiễm: dịch nha và bia
Hệ quả: ảnh hưởng đến chất lượng
cảm quan bia
B. bruxellensis
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
46Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nấm men dại Non-Saccharomyces
Candida
Loài thường gặp: C. tropicalis,
C. boidinii, C. vini (C. mycodema)
Đặc điểm: lên men glucose
(C. tropicalis có thể lên men maltose)
Nguồn nhiễm: dịch nha (giai đoạn
đầu của quá trình lên men chính) và
bia
Hệ quả: ảnh hưởng đến chất lượng
cảm quan bia C. tropicalis
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
47Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nấm men dại Non-Saccharomyces
Cryptococcus
Loài thường gặp: C. laurentii
Đặc điểm: không lên men
nhưng có thể sử dụng nhiều loại
đường, một số chủng sinh tổng
hợp pigment
Nguồn nhiễm: bia tươi
Hệ quả: ảnh hưởng đến chất
lượng cảm quan bia
C. laurentii
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
48Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nấm men dại Non-Saccharomyces
Dekkera
Loài thường gặp: D. bruxellensis,
D. hansenii
Đặc điểm: sinh ascospore, lên men
glucose và saccharose, một số chủng
lên men maltose, oxy sẽ thúc đẩy
quá trình lên men
Nguồn nhiễm: bia tươi
Hệ quả: ảnh hưởng đến chất
lượng cảm quan bia
D. bruxellensis
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
49Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nấm men dại Non-Saccharomyces
Kluyveromyces
Loài thường gặp: K. marxianus
Đặc điểm: lên men glucose, khả
năng lên men các đường khác tùy
thuộc vào chủng, chịu nhiệt
Nguồn nhiễm: thế liệu syrup,
dịch nha
Hệ quả: ảnh hưởng đến chất
lượng cảm quan bia
K. marxianus
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
50Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nấm men dại Non-Saccharomyces
Pichia
Loài thường gặp: P. anomala,
P. fermantans, P. membranifaciens
Đặc điểm: lên men glucose
Nguồn nhiễm: dịch nha (giai đoạn
đầu của qt lên men chính) và bia tươi
Hệ quả:
Độ trong
Tạo màng
Mùi sauerkraut (P.
membranifaciens)
P. anomala
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
51Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nấm men dại Non-Saccharomyces
Rhodotorula
Loài thường gặp: R. glutinis,
R. mucilginosa
Đặc điểm: không lên men nhưng sử
dụng được nhiều loại đường một số
chủng sinh tổng hợp pigment
Nguồn nhiễm: nước và nấm men
Hệ quả: ảnh hưởng đến tiến trình
lên men R. glutinis
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
52Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nấm men dại Non-Saccharomyces
Torulaspora
Loài thường gặp: T. delbrueckii
Đặc điểm: lên men glucose, khả năng lên men maltose thay đổi
tùy theo chủng
Nguồn nhiễm: nấm men và bia tươi
Hệ quả: ảnh hưởng đến giá trị cảm quan của bia
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
53Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nấm men dại Non-Saccharomyces
Zygosaccharomyces
Loài thường gặp: Z. bailii, Z. rouxii
Đặc điểm: lên men glucose, khả năng
lên men maltose và saccharose thay đổi
tùy theo chủng, chịu áp lực thẩm thấu
Nguồn nhiễm: thế liệu syrup và dịch
nha
Hệ quả: ảnh hưởng đến giá trị cảm
quan của bia
Z. bailii
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
54Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
3.1. Nguồn gây nhiễm
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
3.3. Phương pháp xác định các chỉ tiêu vi sinh
của bia
3.4. Phương pháp hạn chế nhiễm vi sinh vật
trong sản xuất bia
CHƯƠNG 3
HỆ VI SINH VẬT NHIỄM
TRONG CÔNG NGHIỆP BIA
55Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
3.3. Chỉ tiêu vi sinh của bia
Các chỉ tiêu cơ bản
Tổng số VSV hiếu khí
Tổng số nấm men và nấm sợi
Hàm lượng một số VSV gây bệnh
56Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
3.3. Chỉ tiêu vi sinh của bia
Phương pháp xác định
Phương pháp đếm số khuẩn lạc trên môi trường đặc
Phương pháp MPN
57Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
3.1. Nguồn gây nhiễm
3.2. Hệ vi sinh vật nhiễm
3.3. Phương pháp xác định các chỉ tiêu vi sinh
của bia
3.4. Phương pháp hạn chế nhiễm vi sinh vật
trong sản xuất bia
CHƯƠNG 3
HỆ VI SINH VẬT NHIỄM
TRONG CÔNG NGHIỆP BIA
58Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
Nguyên tắc chung
Con người
Tập huấn về vi sinh đại cương và vấn đề vệ sinh cá nhân
Tấp huấn về vệ sinh công nghiệp
Môi trường sản xuất
Thiết kế mặt bằng
Hệ thống thoát nước và thu gom chất thải
Chiếu sáng, thông gió
An toàn
59Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nguyên tắc chung
Thiết bị và hệ thống đường dẫn
Bảo trì
Vệ sinh
Kiểm tra sản xuất
Nguyên phụ liệu
Bán thành phẩm
Sản phẩm
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
60Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Nguyên tắc chung
Qui định nội bộ
Hệ thống quản lý chất lượng
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
61Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Thanh trùng bia
Tiệt trùng (Sterilization)
Thanh trùng (Pasteurization)
Các giai đoạn
Phương trình thanh trùng nhiệt
N = No × e-kt lg(N/No) = -kt/2.303 = -t/D;
Trong đó:
D=2.303/k
No: Số VSV ban đầu trong mẫu
N: Số VSV còn sống sau thời gian thanh trùng t ở nhiệt độ T
K: hằng số phá hủy
→ D: thời gian phá hủy thập phân (Decimal reduction time)
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
62Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Thanh trùng bia
lg(N/No) = -t/D;
Ví dụ:
Mẫu chứa 1 loài VSV, No = 106 cfu, Nhiệt độ xử lý T,
D = 1 phút
Số VSV trong mẫu sau thời gian xử lý nhiệt:
1 phút
6 phút
7 phút
Kết luận
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
63Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Thanh trùng bia
Chọn nhiệt độ và thời gian thanh trùng:
Dự đoán sơ bộ:
Mẫu chỉ chứa 1 loài VSV: Chọn nhiệt độ là T, thời gian xử
lý sẽ là
F = D × lg(No/N*)
N*: Số VSV còn lại trong mẫu sau thanh trùng
Mẫu chứa nhiều loài VSV
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
64Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Thanh trùng bia
Lưu ý:
VSV có thể bị tiêu diệt trong giai đoạn gia nhiệt
So sánh các chế độ xử lý nhiệt khác nhau (nhiệt độ, thời gian)
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
65Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Thanh trùng bia
Tốc độ tiêu diệt VSV (lethal rate) ở nhiệt độ T so với nhiệt độ
đối chứng Tr:
LR = 10(T-Tr)/Z
Trong đó:
Tr: nhiệt độ đối chứng
T: nhiệt độ mãu tại một thời điểm xác định trong quá trình
thanh trùng
Z: hằng số chịu nhiệt (thermal resistance constant) –
khoảng nhiệt độ cần tăng để D giảm 10 lần
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
66Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Thanh trùng bia
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
67Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Thanh trùng bia
Khái niệm “Thời gian xử lý nhiệt tương đương F”
F = ∫
0
t (LR)dt
Cách tính F:
Dựa vào số liệu thực nghiệm T = g1(t) để tính LR tại các thời
điểm khác nhau trong quá trình thanh trùng
Vẽ đồ thị LR = g2(t)
Xác định giá trị F
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
68Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Thanh trùng bia
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
69Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Thanh trùng bia
1 đơn vị thanh trùng Pasteur (PE): lượng nhiệt hấp thu ở
60oC trong 1 phút
Công thức chuyển đổi:
PE = t*1.393(T-60)
Trong đó:
t: Thời gian thanh trùng
T: Nhiệt độ thanh trùng
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
70Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Thanh trùng bia
53.4072
27.5170
14.1868
7.3066
3.7664
1.94062
1.39361
160
PENhiệt độ thanh trùng (oC)
Giả sử t=1 phút. Mối quan hệ giữa nhiệt độ T và PE như sau
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
71Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Thanh trùng bia
Cách tính thời gian theo nhiệt độ thanh trùng:
Yêu cầu:
15PE
22-27PE
Ví dụ: T=64oC
15PE → 15/3.76 = 3.98min
27PE → 27/3.76 = 7.18min
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
72Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vệ sinh công nghiệp (CIP)
Kiềm (dd NaOH 2-5%)
Mục đích
Tạp chất
VSV
Nhược điểm: phản ứng hóa học với bicarbonate và carbon
dioxide
Giải pháp
Nhiệt độ: 50-90oC
Phạm vi áp dụng
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
73Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vệ sinh công nghiệp (CIP)
Acid (a. phosphoric hoặc hh a. phosphoric và a. nitric)
Mục đích
Tạp chất
VSV
Nhiệt độ phòng
Phạm vi áp dụng
Chất hoạt động bề mặt
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
74Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Chất ức chế vi sinh vật
Chlorine (NaOCl)
Khả năng ức chế VSV của HOCl và OCl-
pH = 4-6 → 97% ở dạng hoạt động
Nồng độ sử dụng 50-300ppm
Ưu điểm: rẻ tiền, không tạo bọt
Nhược điểm:
Ăn mòn
Chlorophenol và chloramine → mùi
Trihalomethane → carcinogen
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
75Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Chất ức chế vi sinh vật
Chlorine dioxide (ClO2)
Khả năng ức chế VSV cao hơn chlorine
Ít mẫn cảm với pH hơn
Tách được biofilm
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
76Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Chất ức chế vi sinh vật
Peracetic acid
Tác nhân oxy hóa mạnh: phân giải thành acetic acid và gốc oxy
tự do
Tách được biofilm
Nồng độ sử dụng 75-300ppm
Nhược điểm: các vấn đề ăn mòn, mùi, an toàn công nghiệp
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
77Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Chất ức chế vi sinh vật
Quarternary ammonium compound
Hiệu quá thấp hơn các tác nhân oxy hóa
Phạm vi ứng dụng: ngâm hoặc vệ sinh thủ công
Nồng độ sử dụng: 200ppm
Nhược điểm: nhiều bọt
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
78Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Chất ức chế vi sinh vật
Biguanides
Cationic polymer: shock thẩm thấu → an toàn
Phạm vi ứng dụng: ngâm hoặc vệ sinh thủ công
Nồng độ sử dụng: 600ppm
Không hiệu quả (pH 9)
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
79Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Chất ức chế vi sinh vật
Amphoterics
An toàn
Phạm vi ứng dụng: ngâm, phun hoặc vệ sinh thủ công
Nồng độ sử dụng: 1000ppm
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
80Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vệ sinh công nghiệp (CIP)
Phương pháp thực hiện
Thủ công
Tự động hóa
Tái sử dụng dung dịch hóa chất để vệ sinh thiết bị
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
81Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Vệ sinh công nghiệp (CIP)
3.4. Hạn chế nhiễm VSV trong sx bia
Lê Văn Việt Mẫn (3/2009) 82
83Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
84Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
85Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
86Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
87Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lec_3_5923.pdf