Sinh học 10 - Bài 6: Axit nuclêic

AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN)

Cấu trúc của ADN

Cấu trúc hóa học

 

ppt57 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 707 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Sinh học 10 - Bài 6: Axit nuclêic, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊNSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊNCuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning BÀI GIẢNGSinh học 10 – Ban cơ bảnBÀI 6: AXIT NUCLÊIC Giáo viên: Mạc Thị Bạch Yến Email: ilun1983@gmail.com Số điện thoại: 0983.251.379TRƯỜNG THPT THANH NƯA – HUYỆN ĐIỆN BIÊNĐiện Biên, tháng 1 năm 2015Tại sao các loài sinh vật khác nhau lại có đặc điểm và kích thước khác nhau?Tại sao con sinh ra lại có những đặc điểm giống với cha, mẹ của mình?Tại sao từ những dấu vết như tóc, máu ... của hung thủ để lại trên hiện trường các chiến sĩ công an lại tìm ra thủ phạm gây án?Bài 6:AXÍT NUCLÊIC AXIT NUCLÊICADNARNBÀI 6: AXIT NUCLÊIC là kiến thức các em cần ghi nhớCác kí hiệu sử dụng trong bài học▼ là các lệnh yêu cầu các em phải thực hiện như: quan sát, so sánh, trả lời câu hỏi, điền vào bảng....AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN)BÀI 6: AXIT NUCLÊIC1. Cấu trúc của ADNa. Cấu trúc hóa họcBÀI 6: AXIT NUCLÊIC Kết hợp quan sát hình ảnh, vận dụng kiến thức đã học và mô tả cấu trúc của ADNBÀI 6: AXIT NUCLÊIC▼Hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trốngEm đã trả lời chính xác!Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xácBạn trả lời chính xác.câu trả lời của bạn là:Đáp án đúng là:Bạn chưa hoàn thành câu hỏi.Em phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tụcTrả lờiTrả lờiLàm lạiLàm lạiADN là đại phân tử được cấu trúc theo một nuclêôtit là . Mỗi BÀI TẬPKết quảĐiểm của bạn{score}Điểm tối đa{max-score}Số lần trả lời{total-attempts}Xem lạiTiếp tục▼ Một nuclêôtit gồm có các thành phầnEm đã trả lời chính xác!Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xácCâu trả lời chính xácCâu trả lời của bạn là:Câu trả lời đúng là:Bạn chưa hoàn thành câu hỏiEm phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tụcTrả lờiTrả lờiLàm lạiLàm lạiBÀI TẬPA) 1 nhóm photphat và 1 bazơ nitơB) 1 nhóm photphat và 1 đườngC) 1 nhóm photphat, 1 đường pentôzơ và 1 bazơ nitơD) 1 nhóm photphat, 1 đường ribôzơ,1 bazơ nitơKết quảĐiểm của bạn{score}Điểm cao nhất{max-score}Số lần trả lời{total-attempts}Xem lạiTiếp tục ADN được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân. Mỗi đơn phân là một nuclêôtit. Mỗi nuclêôtit có cấu trúc gồm 3 thành phần: đường pentôzơ (đường 5C), nhóm photphat, bazơ nitơ ( có 4 loại bazơ nitơ là A, T, G, X) Có 4 loại nucleotit là A, T, G, X. Tên của nuclêôtit được gọi theo tên của bazơ nitơ cấu tạo nên nuclêôtit. BÀI 6: AXIT NUCLÊICLiên kết photphodieste▼ Các nuclêôtit liên kết với nhau như thế nào để hình thành chuỗi polinuclêôtit▼ Các nuclêôtit liên kết với nhau bằng loại liên kết gì để tạo thành 1 chuỗi polinuclêôtitEm đã trả lời chính xác!Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xácCâu trả lời chính xácCâu trả lời của bạn là:Câu trả lời đúng là:Bạn chưa hoàn thành câu trả lờiEm phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tụcTrả lờiTrả lờiLàm lạiLàm lạiBÀI TẬPA) Liên kết photphodiesteB) Liên kết hidrôKết quảĐiểm của bạn:{score}ĐIểm cao nhất{max-score}Số lần trả lời:{total-attempts}Xem lạiTiếp tụcBÀI 6: AXIT NUCLÊICLiên kết photphodieste▼ Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trốngEm đã trả lời chính xác!Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xácCâu trả lời chính xác.Câu trả lời của bạn là:Câu trả lời đúng là:Bạn chưa hoàn thành câu trả lờiEm phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tụcTrả lờiTrả lờiLàm lạiLàm lạiNguyên tắc bổ sung là nguyên tắc: liên kết với bằng liên kết liên kết hidrô, với liên kết hidrô bằngBÀI TẬPKết quảĐiểm của bạn:{score}ĐIểm cao nhất{max-score}Số lần trả lời{total-attempts}Xem lạiTiếp tụcBÀI 6: AXIT NUCLÊIC Các nuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết photphodieste tạo nên chuỗi polinuclêôtit Mỗi phân tử ADN gồm 2 chuỗi polinuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hidrô giữa các bazơ nitơ của các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung (A=T, G≡X) AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN)1. Cấu trúc của ADNBÀI 6: AXIT NUCLEIC▼ Em hãy quan sát video và tranh hình, mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN?BÀI 6: AXIT NUCLEICBÀI 6: AXIT NUCLÊICb. Cấu trúc không gian▼ Chọn cụm từ thích hợp hoàn thành đoạn thông tin sauEm đã trả lời chính xác!Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xácCâu trả lời chính xác.câu trả lời của bạn là:Câu trả lời đúng là:Bạn chưa hoàn thành câu hỏi nàyEm phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tụcTrả lờiTrả lờiLàm lạiLàm lạiHai chuỗi polinucleotit của phân tử ADN tưởng tượng tạo nên một quanh 1 trục tưởng giống như 1 cầu . thangBÀI TẬPKết quảĐiểm của bạn{score}Điểm cao nhất{max-score}Số lần trả lời{total-attempts}Xem lạiTiếp tụcI. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊICBÀI 6: AXIT NUCLÊICAXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN)1. Cấu trúc của ADNHai chuỗi polinuclêôtit của phân tử ADN xoắn lại quanh một trục tưởng tượng tạo nên một xoắn kép đều đặn giống như một cầu thang xoắn: hai tay thang là các phân tử đường và nhóm photphat còn các bậc thang là các bazơ nitơ Các liên kết hidrô là liên kết yếu nhưng do ADN gồm nhiều đơn phân, số lượng liên kết hidrô nhiều đã tạo cho ADN có tính bền vững nhưng lại rất linh động dễ dàng tách ra để thực hiện chức năngBÀI 6: AXIT NUCLÊIC Đường kính vòng xoắn là khoảng 20A0 , Chiều cao vòng xoắn là 34A0 và gồm 10 cặp nuclêôtit ADN ở SV nhân thựcADN ở SV nhân sơADN ở sinh vật nhân sơ khác sinh vật nhân thực như thế nào? ADN ở sinh vật nhân sơ có dạng mạch vòng, ở sinh vật nhân thực có dạng mạch thẳngI. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊICBÀI 6: AXIT NUCLEICBÀI 6: AXIT NUCLEIC2. Chức năng của ADN▼Đọc SGK mục I.2/ T28, quan sát tranh hình PHIÊN MÃDỊCH MÃaxit aminpolipeptitBÀI 6: AXIT NUCLÊICLưu trữ thông tin di truyền (4)Bảo quản thông tin di truyền (5)Truyền đạt thông tin di truyền (6)Mỗi ADN có một trình tự nuclêôtit xác định (3)Trình tự các nuclêôtit trên ADN được sao chép lại qua quá trình nhân đôi ADN, những sai sót trên ADN hầu hết đều được các enzim sửa sai (2)Trình tự các nuclêôtit trên ADN mã hóa trình tự các axit amin trên phân tử prôtêin, prôtêin lại cấu tạo nên TB, cơ thể→ quy định đặc điểm sinh vật (1)Cấu trúc giúp ADN thực hiện được chức năngChức năngBÀI 6: AXIT NUCLEICBÀI 6: AXIT NUCLEICBÀI 6: AXIT NUCLÊIC▼ Hãy ghép cột 1 và cột 2 cho phù hợp cấu trúc và chức năngCột 1Cột 2A.4B.5C.6C1B2A3Em đã trả lời chính xác!Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xácCâu trả lời chính xácCâu trả lời của bạn là:Câu trả lời đúng là:Bạn chưa hoàn thành câu hỏiEm phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tụcTrả lờiTrả lờiLàm lạiLàm lạiBÀI TẬPKết quảĐiểm của bạn{score}Điểm cao nhất{max-score}Số lần trả lời{total-attempts}Xem lạiTiếp tụcBÀI 6: AXIT NUCLÊIC2. Chức năng của ADN Mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền (TTDT)+ TTDT trên ADN được lưu trữ dưới dạng trình tự, số lượng, thành phần các nuclêôtit+ Trình tự các nuclêôtit trên ADN làm nhiệm vụ mã hóa trình tự các axit amin trên phân tử prôtêin. Các phân tử prôtêin lại tham gia cấu tạo nên mô, tế bào, cơ thể do đó quy định các đặc điểm. tính chất của cơ thể sinh vật+ Thông tin trên ADN được bảo quản chặt chẽ, các sai sót trên phân tử ADN thường được sửa chữa bởi hệ thống enzim sửa sai trong tế bào+ TTDT trên ADN được truyền đạt qua các thế hệ tế bào qua quá trình nhân đôi ADN Mỗi trình tự xác định của các nuclôôtit trên phân tử ADN mã hóa cho một sản phẩm nhất định được gọi là gen.Quá trình truyền đạt TTDT thể hiện qua sơ đồ: ADN (Gen) → mARN→Chuỗi polipeptit (Prôtêin)I. ADN1.b. Cấu trúc không gian2. Chức năng ADN được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nuclêôtit Một nucleotit có cấu trúc gồm 3 thành phần: đường 5C, nhóm photphat, bazơ nitơ Có 4 loại nucleotit: A, T, G, X Các nuclêôtit liên kết với nhau theo một chiều xác định tạo thành chuỗi polinuclêôtit. ADN có 2 chuỗi polinuclêôtitHai chuỗi polinuclêôtit của phân tử ADN xoắn quanh một trục tưởng tượng tạo nên một chuỗi xoắn kép đều đặn giống như cầu thang xoắn. Trong đó các bậc thang là các bazơ nitơ còn hai tay thang là các phân tử đường và các nhóm photphat. Mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyềnI. ADN1.a. Cấu trúc hóa họcI. ADNI. ADNI. ADNI. ADNI. ADN▼ Hãy ghép các trình tự nuclêôtit trên 2 cột theo nguyên tắc bổ sungMạch 1Mạch 2A.G - X - T - T- XB.T - A - A - A - XC.T- X- A- G- ABA- T- T- T- GCA- G - T- X- TAX- G - A - A- GEm đã trả lời chính xác!Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xácCâu trả lời chính xácCâu trả lời của bạn là:Câu trả lời đúng là:Bạn chưa hoàn thành câu hỏiEm phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tụcTrả lờiTrả lờiLàm lạiLàm lạiBÀI TẬPKết quảĐiểm của bạn{score}Điểm cao nhất{max-score}Số lần trả lời{total-attempts}Xem lạiTiếp tục▼ Tại sao ADN có tính đa dạng và đặc thùEm đã trả lời chính xác!Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xácCâu trả lời chính xácCâu trả lời của bạn là:Câu trả lời đúng là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi nàyEm phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tụcTrả lờiTrả lờiLàm lạiLàm lạiBÀI TẬPA) Do độ bền của các liên kết hóa trị và các liên kết hidrôB) Do số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit trên phân tử ADNC) Do ADN là vật chất mang thông tin di truyềnD) Do ADN có cấu trúc xoắn kép đềuKết quảĐiểm của bạn{score}Điểm cao nhất{max-score}Số lần trả lời{total-attempts}Xem lạiTiếp tụcTại sao các loài sinh vật khác nhau lại có đặc điểm và kích thước khác nhau?Do phân tử ADN của mỗi loài có số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nucleotit khác nhau Sự đa dạng của ADN chính là sự đa dạng của thế giới sinh vật. Tính đa dạng và đặc thù của ADN làm cho mỗi loài sinh vật có nét đặc trưng riêng, đồng thời góp phần làm cho sinh giới đa dạng. Hiện nay con người đang săn bắt quá mức các loài động vật, làm cho nhiều loài động vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng.Mỗi chúng ta hãy hành động góp một phần nhỏ bé của mình vào việc bảo vệ các động – thực vật hoang dã, động – thực vật quý hiếm đó cũng chính là bảo vệ sự đa dạng của sinh giớiAXIT RIBÔNULÊIC(ARN)BÀI 6: AXIT NUCLÊICARN riboxomARN thông tinARN vận chuyển▼ Quan sát tranh hình và cho biết có bao nhiêu loại ARN, người ta phân loại chúng dựa vào những tiêu chí nào?1. Cấu trúc của ARNBÀI 6: AXIT NUCLÊICBÀI 6: AXIT NUCLEICBÀI 6: AXIT NUCLEIC1. Cấu trúc của ARN ARN được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân Đơn phân là các nuclêôtit. Có 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X Phân tử ARN gồm 1 chuỗi polinuclêôtit Có 3 loại ARN: ARN thông tin (mARN), ARN vận chuyển (tARN), ARN riboxom (rARN)BÀI 6: AXIT NUCLEIC1. Cấu trúc của ARNBÀI 6: AXIT NUCLÊICBÀI 6: AXIT NUCLEIC LoạiĐặc điềmmARNtARNrARNCấu trúcChức năng▼Đọc thông tin SGK và hoàn thành bảng kiến thức sauBÀI 6: AXIT NUCLEICBÀI 6: AXIT NUCLÊIC2. Chức năng của ARNBÀI 6: AXIT NUCLÊIC LoạiĐặc điềmmARNtARNrARNCấu trúc- Dạng mạch thẳngCó cấu trúc với 3 thùy, 1 thuỳ mang bộ ba đối mã, 1 đầu đối diện là vị trí gắn các a.a, giúp liên kết với mARN và ribôxômCó nhiều vùng liên kết bổ sung với nhau tạo nên các vùng xoắn cục bộ.Chức năng- Truyền TTDT từ ADN tới ribôxôm, và được dùng như một khuôn để tổng hợp - Vận chuyển a.a đến ribôxôm để tiến hành dịch mã- Cùng với prôtêin cấu tạo nên ribôxôm ARN được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nuclêôtit Có 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X Phân tử ARN chỉ gồm một chuỗi polinuclêôtit Có 3 loại ARN khác nhau: mARN, tARN, rARN mARN: truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm, là mạch khuôn để tổng hợp prôtêin tARN: vận chuyển các axit amin tới ribôxôm để dịch mã rARN: cùng với prôtêin cấu tạo nên ribôxôm2. Chức năng của ARN1. Cấu trúc ARNII. ARN▼ Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trốngEm đã trả lời chính xác!Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xácCâu trả lời của bạn chính xácCâu trả lời của bạn là:Câu trả lời đúng là:Bạn chưa hoàn thành câu hỏiEm phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tụcTrả lờiTrả lờiLàm lạiLàm lạiARN là 1 loại axit nucleic được cấu trúc trong đó theo cũng là các . có 4 loại là BÀI TẬPKết quảĐiểm của bạn{score}Điểm cao nhất{max-score}Số lần trả lời{total-attempts}Xem lạiTiếp tụcCỦNG CỐPhân biệt cấu trúc ADN và ARN theo bảng sauNội dungADNARNSố mạchĐơn phânKích thước, khối lượngPhân biệt cấu trúc ADN và ARN Nội dungADNARNSố mạch- Hai mạch polinuclêôtit- Một mạch polinucleotitĐơn phân A, T, G, X Đường trong 1 nuclêôtit: C5H10O4 A, U, G, X Đường trong 1 nuclêôtit: C5H10O5Kích thước khối lượng- Lớn- Nhỏ▼ Hãy ghép cột 1 và cột 2 cho phù hợp về chức năng của các loại liên kếtCột 1Cột 2A.Liên kết các axit amin tạo thành chuỗi polipeptitB.Liên kết các nucleotit trong phân tử ADN, ARNC.Có vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc không gian của phân tử ADNCLiên kết hiddroBLiên kết photphodiesteALiên kết peptitEm đã trả lời chính xác!Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xácCâu trả lời chính xácCâu trả lời của bạn là:Câu trả lời đúng là:Bạn chưa hoàn thành câu hỏiEm phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tụcTrả lờiTrả lờiLàm lạiLàm lạiBÀI TẬPKết quảĐiểm của bạn{score}Điểm cao nhất{max-score}Số lần trả lời{total-attempts}Xem lạiTiếp tụcHƯỚNG DẪN TRẢ LỜI MỘT SỐ CÂU HỎI TRONG BÀI HỌCTại sao con sinh ra lại có đặc điểm giống với cha mẹ của mình?Trả lờiDo con nhận được các gen ( ADN) của cha và mẹ. Trình tự các nucleotit trên gen quy định trình tự các axit amin trên phân tử protein, các protein lại cấu tạo nên tế bào và quy định các đặc điểm trên cơ thể ( hay tính trạng). Do vậy con cái có những đặc điểm (tính trạng) giống với cha hoặc mẹ.HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI MỘT SỐ CÂU HỎI TRONG BÀI HỌCTại sao từ những dấu vết như: tóc, máu, .. của hung thủ để lại trên hiện trường các chiến sĩ công an lại tìm ra thủ phạm gây án?Trả lờiBằng kĩ thuật tách ADN của sợi tóc còn để lại trên hiện trường vụ án sau đó so sánh với ADN của những người bị tình nghi, nếu người bị tình nghi có ADN giống với ADN lấy từ sợi tóc trên hiện trường thì người đó có thể liên quan đến vụ án.NHỮNG ỨNG DỤNG VÀ TRIỂN VỌNG NGHIÊN CỨU VỀ ADNNghiên cứu đặc tính di truyền của các loài virut, vi khuẩn gây bệnh sản xuất vacxin phòng bệnhGiúp xác định mối quan hệ huyết thốngTạo ra những giống cây trồng biến đổi gen cho năng suất chất lượng caoTrong tương lai có thể thay thế các gen gây bệnh bằng gen lànhBÀI TẬP TỰ LUYỆNTrình bày cấu trúc phân tử ADN, ARNPhân biệt các loại liên kết trong phân tử ADNPhân biệt cấu trúc và chức năng các loại ARNSo sánh ADN và ARN về cấu trúc và chức năngKẾT THÚC BÀI HỌC HÔM NAY XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN HỌC SINHTÀI LIỆU THAM KHẢOSinh học 10 – ban cơ bảnSinh học 10 – ban nâng caoSGV Sinh học 10 – ban cơ bản, nâng caoDạy học theo chuẩn kiến thức kĩ năng Sinh học 10 - NXB giáo dụcwww. google.comwww.youtube.com

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptsinh10_bai6_axit_nucleic_2_1_9916.ppt
Tài liệu liên quan