DÁT:
Phẳng ngang mặt da
ĐK < 1cm
Màu sắc khác nhau:
Hồng: dãn mạch, viêm
Tím; vàng nâu: máu, hemosiderin
Nâu; đen; nhạt; trắng: rối loạn tổng hợp melanin
56 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Sang thương cơ bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SANG THƯƠNG CƠ BẢNThS.BS. LÊ THÁI VÂN THANHSANG THƯƠNG NGUYÊN PHÁTDÁT:Phẳng ngang mặt daĐK 1cmThượng bì + bì / bì + hạ bì / hạ bìCó thể phát triển từ sẩnThường gặp: keratoacanthome, thâm nhiễm tế bào ác tính, u hạt (sarcoidosis), viêm (hồng ban nút), Kaposi’s sarcome, lymphomaNốt ngọc trai/ K đáyNốt nhiều thùy/ sarcoidoseSANG THƯƠNG NGUYÊN PHÁTKHOẢNG:Phẳng ngang bề mặt daĐK > 1cmThường cũng được gọi là dátSANG THƯƠNG NGUYÊN PHÁTMẢNG:Nhô ít lên khỏi bề mặt daĐK > 1cmMàu sắc khác nhauCó thể có vẩyCó thể do nhiều sẩn hợp lại (vẩy nến, u hạt vòng)khoảngmảngSANG THƯƠNG NGUYÊN PHÁTMỤN MỦ:Chứa dịch vàngNhô lên khỏi bề mặt daĐK 0.5cmZonapemphigoideSANG THƯƠNG NGUYÊN PHÁTSẨN PHÙ:Mảng da phùThoáng quaNgứaHồng / đỏ, thường có trung tâm nhạt màuHình dạng và kích thước thay đổiDÃN MẠCH: Mao mạch của da dãn raSẩn phù/ mề đaySao mạchSANG THƯƠNG THỨ PHÁTMÀI:Xuất tiết khôThanh dịch; mủ ; máuVẾT XƯỚC:Da lõm và xuất huyết do cào gãiNông hoặc sâuThành đường hoặc rời rạcMài tiết/ chốcVết xướtSANG THƯƠNG THỨ PHÁTLICHEN HOÁ: Da dầy cùng với sự tăng quá mức các nếp daDẠNG LICHEN: Sẩn phẳng do cào gãiHOẠI TỬ: Mô da chết Hoại thư là 1 dạng của hoại tử, da và các mô khác chết do mất nguồn cung cấp máu (hoại tử nặng)Lichen hóaHoại tử/ DICSANG THƯƠNG THỨ PHÁTSẸO:Giai đoạn da lành sau tiến trình phá hủyLiên quan đến bì sâuSang thương trắng, bóng, cứng, lángVẨY: Đĩa (mảnh) dẹt tróc ra từ lớp sừngNỨT DA: Khoảng trống thành đường trên bề mặt daSẹo lồiVẩy nếnSANG THƯƠNG THỨ PHÁTSỪNG DA: Lớp keratin dầy lên, có thể do bẩm sinhPOIKILODERMA:Thâm nhiễm sắc tốTeo daDãn mạchSÙI: Nhiều khối u nhú dính vào nhauSANG THƯƠNG THỨ PHÁTTRỢT:Sự phá vỡ của 1 phần thượng bìLành không để sẹo trừ khi nhiễm trùngThường xuất hiện sau khi bóng nước bị vỡLOÉT:Mất toàn bộ thượng bìLành để sẹoTrợt/ pemphigusLoét hoại tử mỡ/ tiểu đườngSANG THƯƠNG THỨ PHÁTTEO:Lớp thượng bì hoặc lớp bì hoặc cả 2 bị mỏng lạiLàm cho da nhăn, cảm giác trong suốt, mất đi các nếp daXƠ: Da cứng do phù, thâm nhiễm tế bào, tăng sinh collagen ở lớp bì hoặc hạ bìTeo daXơ/ lichen sclerosus et atrophicusTÍNH CHẤT SANG THƯƠNGMÀU SẮC: được tạo nên bởiMelanin (nâu)Phaeomelanin (trong tóc đỏ)Carotenoids (vàng)Oxyhaemoglobin (đỏ tươi)Haemoglobin (đỏ xanh)TÍNH CHẤT SANG THƯƠNGHồng: chàmĐỏ: ghẻ, vẩy nếnĐa màu: lang benTím: lichen phẳngVàng hoặc cam: u vàngXanh: blue nevusĐỏ tím/ BXHXanh/ blue nevusVàng/ u vàngTÍNH CHẤT SANG THƯƠNGXuất huyết (tím, không mất đi khi đè) khác với Hồng ban (đỏ, trắng ra khi đè)Chàm, mụn trứng cá: có sự thâm nhiễm melanin sau tiến trình viêmTÍNH CHẤT SANG THƯƠNGVẨY: do chu kỳ luân chuyển tế bào từ lớp đáy đến lớp sừng ngắn hơn (bình thường là 28 ngày)Có thể dính (lupus đỏ) hoặc dễ tróc (vẩy nến)Đồng dạng, phủ toàn bộ bề mặt sang thương (chàm) hoặc chủ yếu ở ngoại vi (vẩy phấn hồng)TÍNH CHẤT SANG THƯƠNGChàm: dịch tích trong hoặc xung quanh tế bào thượng bì, gây rối loạn lớp biểu mô, tạo những vẩy nhỏVẩy nến: lớp tế bào đáy tăng hoạt động gían phân, gây tăng sinh thượng bì, tạo vẩy dầy và óng ánhPhỏng nắng, nhiễm trùng: hiện diện độc tố gây đỏ da, lột rất nông lớp sừngTÍNH CHẤT SANG THƯƠNGLang ben: do nấm ký sinh ở lớp ngoài cùng của thượng bì nên hiếm khi nhìn thấy vẩy trừ khi cạo trên bề mặt dátDa vẩy cá: sự tạo vẩy không kèm hiện tượng viêm, không có tróc vẩy do các tế bào sừng bị ứ lạiLichen phẳng; u hạt vòng: sinh bệnh học xảy ra tại lớp bì nên không có sự tạo vẩyLupus đỏVẩy nếnVẩy từng phiến, dính (da vẩy cá)TÍNH CHẤT SANG THƯƠNGGIỚI HẠN:Rõ: do diễn tiến bệnh chậmKhông rõ: do diễn tiến bệnh nhanhKÍCH THƯỚC: ĐềuKhông đềuTÍNH CHẤT SANG THƯƠNGBỀ MẶT SANG THƯƠNG:Ghồ ghề: mụn cócPhẳng: nevus bìDẹt: lichen phẳngNhọn: vẩy phấn đỏNúm: nevus hỗn hợpVòm với rốn lõm: u mềm lâyNevus hỗn hợpTÍNH CHẤT SANG THƯƠNGHÌNH DẠNG:Tròn, đĩa: chàmBầu dục: vẩy phấn hồngĐa dạng: vẩy nếnVòng (bờ nhô nhẹ và có vẩy): nấm daĐa cungĐa cung vòng hình móng ngựa (u sùi giả nấm)Vòng (nấm da)Đĩa bầu dục (lupus đỏ)TÍNH CHẤT SANG THƯƠNGBỜ:Rời rạc: vẩy nếnNát: chàmNhô lên với khuynh hướng lành ở trung tâm (ly tâm): nấm da, lichen phẳngNhô và cuộn: carcinoma tế bào đáyKhông đều và có nơi bị ấn lõm: malanomaBờ rõ, nhô cao, hình chuỗi bẹt (K tế bào đáy)TÍNH CHẤT SANG THƯƠNGMẬT ĐỘ:Chắc: dermatofibromaMềm: nevus bìCứng: lắng đọng thứ phátCăng cứng: xơ cứng bìTÍNH CHẤT SANG THƯƠNGCÁCH SẮP XẾP SANG THƯƠNG:Hình đường:Theo dermatome: zonaTheo mạch máu: viêm tắc tĩnh mạchTheo mạch bạch huyết: sporotrichosis, viêm mạch bạch huyếtTheo đường Blaschko: nevus thượng bìDo cào gãi hoặc tia UV: hiện tượng Koebner (vẩy nến, lichen phẳng, mụn cóc phẳng)Nhiều hình đường không giải thích được nguồn gốc: lichen striatus, lichen sclerosis, xơ cứng bì hình đường, porokeratosis of MibelliTÍNH CHẤT SANG THƯƠNGHình vòng (vòng, cung, đa cung):Dát: hồng ban vòngSẩn: u hạt vòngVẩy: nấm daNốt: sarcoidosis, giang mai III, mycosis fungoidesSang thương hình bia đặc trưng cho hồng ban đa dạngHình biaNốt vòng (sarcoidose)TÍNH CHẤT SANG THƯƠNGHình chùm:Mụn nước thành chùm: herpes simplexChùm mụn nước thành đường: zonaMụn-bóng nước thành chùm: viêm da dạng herpesHình mạng lưới:Livedo reticularisLichen phẳng trong miệngHình mạng lưới (lichen plan)TÍNH CHẤT SANG THƯƠNGPHÂN BỐ SANG THƯƠNG:Khu trú: herpes simplexVùng: mụn trứng cáToàn thể (generalized): vẩy nến nặngToàn bộ (universal): ảnh hưởng cả da, lông, tóc, móng (ĐDTT)TÍNH CHẤT SANG THƯƠNGPhát ban 2 bên và đối xứng: thường do nguyên nhân nội sinh (viêm mạch dị ứng)Phát ban 1 bên hoặc không đối xứng: thường do nguyên nhân ngoại sinh Phát ban chứa những tiểu đảo da lành: vẩy phấn đỏ nang lôngPhân bố không đối xứng (nấm da)TÍNH CHẤT SANG THƯƠNGPhân bố tại chỗ tiêm nhiễm: săng nguyên phát, herpes simplex sinh dụcPhân bố do tiếp xúc:Hóa chất (viêm da tiếp xúc)ASMT (porphiria, lupus đỏ)Chấn thương (mắt cá, chai chân, ly thượng bì bóng nước)TÍNH CHẤT SANG THƯƠNGPhân bố theo giải phẩu học:Vùng nang lông-tuyến bã: mụn trứng cáVùng tuyến bã hoạt động: lang ben (ưa lipid)Vùng tuyến mồ hôi nước: chứng tăng tiết mồ hôiVùng nang lông: dầy sừng nang lông, thiếu vit A, viêm nang lôngVùng bốc hỏa ở mặt: trứng cá đỏDermatome 1 bên cơ thể: zonaVùng có lớp sừng dầy (LBT, LBC): ghẻVùng ẩm ướt (kẽ, miệng): nấm candidaPhát ban 1 bên theo thần kinh da (zona)Vùng tuyến bã ở thân (lang ben)TÍNH CHẤT SANG THƯƠNGPhân bố không giải thích được nguyên nhân: vẩy nến (da đầu, cù chỏ, đầu gối, mông), lichen phẳng (vùng trước ổ tay, mắt cá, rốn, thắt lưng, bpsd, miệng)GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- stcb_4732.ppt