HÌNH THỂ
• Biểu bì láng hoặc có gai nhỏ
• 3 lớp cơ: vòng, chéo và dọc
• Không có cơ quan hô hấp, tuần hoàn
• Có hạch thần kinh, sợi thần kinh lưng và bụng
11 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 789 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Sán ký sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7/30/2017
1
SÁN KÝ SINH SÁN LÁ (TREMATODA)
HÌNH THỂ
• Dẹp, hình chiếc lá
• Bộ phận bám vào ký chủ: đĩa hút (miệng, bụng)
HÌNH THỂ
• Cơ quan tiêu hóa: chưa hoàn chỉnh, ruột tắc, không có hậu môn
• Tế bào tiết nằm rải rác khắp cơ thể đổ vào ống gần đuôi lỗ
bài tiết
HÌNH THỂ
• Lưỡng tính
HÌNH THỂ
• Biểu bì láng hoặc có gai nhỏ
• 3 lớp cơ: vòng, chéo và dọc
• Không có cơ quan hô hấp, tuần hoàn
• Có hạch thần kinh, sợi thần kinh lưng và bụng
7/30/2017
2
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
Sán trưởng
thành/người
Trứng
có nắp
Ấu trùng lông
Redia/ốc
(1 đĩa hút)
Ấu trùng đuôi
(2 đĩa hút)
Nang trùng/cá,
giáp xác,cây
Bào tử
nang/ốc
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
Sán Ốc đặc thù
Ký chủ của
nang trùng
Sán lá gan lớn
Fasciola hepatica
Ốc Limnea Cây thủy sinh
Sán lá gan nhỏ
Clonorchis sinensis
Ốc Bithynia Cá
Sán lá ruột lớn
Fasciolopsis buski
Ốc Planorbis Cây thủy sinh
Sán lá phổi
Paragonimus westermani
Ốc Melania Giáp xác
SÁN LÁ GAN
1. Sán lá gan lớn : Fasciola hepatica
2. Sán lá gan nhỏ: Clonorchis sinensis
HÌNH THỂ
Sán lá gan lớn
• 3 – 4 cm
• Thân dày
Sán lá gan nhỏ
• 1 – 2 cm
• Trong suốt
HÌNH THỂ
Sán lá gan lớn
• Manh tràng, buồng
trứng, tinh hoàn phân
nhánh
Sán lá gan nhỏ
• Manh tràng, buồng
trứng không phân
nhánh
• Tinh hoàn phân nhánh
HÌNH THỂ
Sán lá gan lớn Sán lá gan nhỏ
7/30/2017
3
HÌNH THỂ
Sán lá gan lớn
• Trứng: lớn, có nắp, vỏ
dày màu nâu
Sán lá gan nhỏ
• Trứng: có phôi, nắp lồi,
1 gai nhỏ đối diện nắp
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
Sán lá gan lớn
• Ký chủ: người, gia súc
• Lây truyền: ăn cây thủy
sinh/nước có nang trùng
Sán lá gan nhỏ
• Ký chủ: người, chó mèo,
lợn
• Lây truyền: ăn cá sống
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
Nang trùng mất vỏ ở ruột Ấu trùng xuyên qua thành
ruột đến gan Sán trưởng thành ký sinh ở ống dẫn mật
của ký chủ
BỆNH LÝ
• Xâm nhập: sốt, rối loạn tiêu hóa; gan to, cứng, đau;
bạch cầu toan tính tăng
• Toàn phát: Gan đau, sưng to, xơ; ứ mật, vàng da; rối
loạn tiêu hóa nặng; thiếu máu; phù nề, cổ trướng
CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ
• Tìm trứng trong phân, dịch tá tràng
• 2-dehydro emetin (SC hoặc IM), Bithionol,
Triclabendazol
SÁN LÁ RUỘT LỚN
FASCIOLOPSIS BUSKI
7/30/2017
4
HÌNH THỂ
Con trưởng thành
• Dài 3 – 7 cm (max), thân dày
• Manh tràng không phân nhánh
• Tinh hoàn và buồng trứng phân nhánh
Ruột
Dịch hoàn Buồng trứng
HÌNH THỂ
Trứng
• Trứng có nắp giống trứng sán lá gan lớn
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
BỆNH LÝ
• Khởi phát: xanh xao, mệt mỏi, suy nhược
• Toàn phát: đau bụng vùng hạ vị, tiêu chảy phân
lỏng, nhầy, rất hôi; bụng trướng, bạch cầu toan
tính tăng
• Tắc ruột, độc tố gây phù nề, tràn dịch nội tạng và
tử vong
CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ
• Tìm trứng trong phân
• Dùng Niclosamid, Praziquantel
7/30/2017
5
SÁN DÂY (CESTODA)
HÌNH THỂ
Gồm 3 phần:
• Đầu: nhỏ, có bộ
phận để bám
• Cổ
• Đốt sán: có cơ quan
sinh dục đực và cái.
HÌNH THỂ
• Cắt ngang: Cutin, cơ (vòng, dọc), tủy
• Không có cơ quan tiêu hóa, tuần hoàn và hô hấp
• Tế bào tiết nằm rải rác, ăn thông với 2 ống dọc đổ ra
ngoài qua lỗ bài tiết
• Hệ thần kinh gồm 6 dây dọc
HÌNH THỂ
• Cơ quan sinh dục đực phát triển trước cái
• Cơ quan sinh dục đực = tinh hoàn + ống dẫn tinh +
dương vật
• Cơ quan sinh dục cái = buồng trứng + tuyến nuôi dưỡng
buồng trứng + tử cung
• Có lỗ đẻ trứng theo phân ra ngoài
• Tử cung kín đốt già chứa trứng ra ngoài
HÌNH THỂ
Tử cung kín Lỗ đẻ
PHÂN LOẠI
1. Con trưởng thành ký sinh ở ruột
• Sán dây lớn: Sán dây heo/bò, sán dây cá
• Sán dây trung bình: Sán dây chó
• Sán dây nhỏ: Sán dây lùn
2. Ấu trùng ký sinh nội tạng
7/30/2017
6
SÁN DÂY HEO/BÒ
1. Toenia (Taenia) solium
2. Toenia (Taenia) saginata
KÍCH THƯỚC
• Sán dây heo 2 - 8 m
• Sán dây bò 4 – 10 m
• Có khoảng 800 – 1000 đốt, càng xa đầu đốt càng già. Các đốt
già tận cùng tách khỏi thân sán mang trứng ra ngoại cảnh.
HÌNH THỂ - ĐẦU SÁN
Sán dây heo
Taenia solium
• 4 đĩa hút, 1 chủy, 2 hàng
móc
Sán dây bò
Taenia saginata
• 4 đĩa hút
HÌNH THỂ - ĐỐT SÁN
Sán dây heo
Taenia solium
• Dài = 1,5 ngang
• Lỗ sinh dục bên hông, xen
kẽ đều
• Đốt già theo phân ra ngoài
Sán dây bò
Taenia saginata
• Dài = 2 -3 ngang
• Lỗ sinh dục bên hông,
xen kẽ không đều
• Đốt già tự bò ra ngoài
HÌNH THỂ
Trứng sán dây heo/bò
• Hình cầu
• Vỏ dày, có tia
• Chứa phôi 6 móc Vỏ có tia
Phôi 6 móc
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
Người
Sán trưởng thành
Đốt già chứa trứng theo
phân/bò ra ngoài
Heo Bò
Trứng Phôi
Heo Bò
Phôi
nang ấu trùng
Người
Trứng phôi nang ấu trùng
7/30/2017
7
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
Nang ấu trùng ở thịt heo/bò
- Dịch đục
- Đầu sán
- Có ở lưỡi/cổ/vai heo, tim/mô
mỡ/cơ hoành bò
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
- Nang đến dạ dày ruột ở người, đầu
sán nhô ra bám vào thành ruột hình
thành cổ, đốt
BỆNH SÁN TRƯỞNG THÀNH
• Do ăn thịt heo/bò có nang ấu trùng (thịt gạo)
• Mỗi người bệnh chỉ chứa một con sán dây lợn/bò
• Gây rối loạn toàn thân
BỆNH SÁN TRƯỞNG THÀNH
• Chẩn đoán
• Tìm đốt sán trong phân (dây heo)/đốt tự bò ra ngoài (dây bò)
• Tìm trứng trong phân (đốt bị vỡ trong ruột)
• Graham
• Điều trị
• Praziquantel
• Niclosamid
• Hạt bí, hạt cau
BỆNH ẤU TRÙNG SÁN DÂY
- Nguyên nhân
- Do nuốt trứng nhẹ
- Tự nhiễm: đốt già bị nhu động ruột
đẩy ngược lên dạ dày gây phóng
thích trứng nặng
- Tạo nang ấu trùng tại nội tạng,
cơ, lưỡi, mắt, não
CHẨN ĐOÁN
• Chẩn đoán
• Sinh thiết
• X quang, CT, MRI
• Soi đáy mắt
• ELISA
• Điều trị
• Phẫu thuật
• Não: Praziquantel, Albendazol
7/30/2017
8
SÁN DÂY CÁ
DIPHYLLOBOTHRIUM LATUM
HÌNH THỂ
• Kích thước thay đổi tùy kích thước ký chủ và số lượng nhiễm
• Nếu nhiễm 1 con: 3 - 10 m (có thể 20 m)
• Nếu nhiễm nhiều con: 5 – 7 cm
HÌNH THỂ
• Đầu: 2 rãnh hút
• Đốt: hình thang, tử cung hình hoa hồng, có lỗ đẻ, đốt già
không tách khỏi thân
HÌNH THỂ
Trứng
• Có nắp, chứa phôi bào (hình thể giống trứng sán lá lớn,
nhưng nhỏ hơn)
• Đẻ 1 triệu trứng/ngày theo phân ra ngoài
• Chỉ phát triển khi gặp nước
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN BỆNH LÝ – CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ
• Rối loạn tiêu hóa
• Thiếu máu hồng cầu to và tăng sắc (do sán hấp thu
vitamin B12)
• Xét nghiệm phân tìm trứng
• Điều trị
• Niclosamid, praziquantel
• Sau khi trục xuất sán, bổ sung B12 cho bệnh nhân
7/30/2017
9
SÁN DÂY CHÓ
DIPYLIDIUM CANINUM
HÌNH THỂ
• 20 – 70 cm
• Đầu: 4 đĩa hút, 1 chủy, 3-4 hàng móc
• Đốt: lỗ sinh dục 2 bên, đốt già theo phân/tự bò ra ngoài
HÌNH THỂ
Trứng
• Hình cầu, phôi 6 móc
• Dính thành đám
• Chứa trong bọc mỏng
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
Người
Sán trưởng thành
Bọ chét
Trứng Phôi
Ấu trùng
Chó mèo
Nuốt phải bọ chét
Người (KC tình cờ)
Nuốt phải bọ chét
Đốt già chứa trứng ra
ngoại cảnh phóng
thích trứng
BỆNH LÝ – CHẨN ĐOÁN
• Thường gặp ở trẻ em
• Rối loạn tiêu hóa nhẹ. Nếu nhiễm nhiều: mệt mỏi,
tiêu chảy, dị ứng
• Xét nghiệm phân tìm trứng/đốt sán SÁN DÂY LÙN
HYMENOLEPIS NANA
7/30/2017
10
HÌNH THỂ
• 10 - 25 mm
• Đầu: 4 đĩa hút, 1 chủy, 1 hàng móc
• Đốt: hình thang, lỗ sinh dục ở bên trái, đốt già tách khỏi
thân và dễ vỡ.
HÌNH THỂ
Trứng
• Vỏ dày 2 lớp, trong suốt
• Mỗi cực có sợi treo giữ phôi
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
Trực tiếp
Trực tiếp
Gián tiếp
Sán
trưởng thành
Phôi phóng thích,
phát triển thành ấu
trùng
Nuốt trứng
Nuốt côn trùng
nhiễm ấu trùng
Côn trùng nuốt trứng,
phóng thích phôi, phát
triển thành ấu trùng
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
• Đường lây truyền
• Nuốt phải trứng trong ngoại cảnh
• Ăn bánh mì nướng chưa chín có nhiễm mọt mì mang ấu trùng
• Trẻ em nuốt nhầm các loài bọ mang ấu trùng
BỆNH LÝ – CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ
• Thường gặp ở trẻ em
• Rối loạn tiêu hóa nhẹ. Nếu nhiễm nhiều: mệt mỏi,
tiêu chảy, dị ứng
• Xét nghiệm phân tìm trứng (do đốt sán tách khỏi thân
nhưng rất dễ vỡ)
• Điều trị
• Praziquantel, Niclosamid
• Hạt bí, hạt cau
HẾT
7/30/2017
11
TỔNG KẾT
Đặc
điểm
Bộ phận bám
Đốt Trứng
Đĩa
hút
Chủy
Hàng
móc
Rãnh
hút
Heo 4 1 2 Theo phân ra ngoài
Cầu, vỏ có tia
Bò 4
Theo phân/tự bò ra
ngoài
Cá 2
Không tách khỏi thân
có lỗ đẻ
Có nắp
Chó 4 1 3 - 4
Theo phân/tự bò ra
ngoài
Chùm
Lùn 4 1 1 Tách khỏi thân vỡ Vỏ dày, trong
TỔNG KẾT
Đặc điểm Xét nghiệm Ký chủ trung gian
Heo - Tìm đốt trong phân
- Tìm trứng trong phân
- Graham
Heo
Bò Bò
Cá Tìm trứng trong phân
Giáp xác Cyclops
Cá (măng, hồi)
Chó
- Tìm đốt trong phân
- Tìm trứng trong phân
Bọ chét
Lùn Tìm trứng trong phân Mọt mì, người
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- san_ky_sinh_update_27_6_17_9129.pdf