Registry có cấu trúc cây, giống cấu trúc thư mục. Thông thường có
sáu nhánh chính. Mỗi nhánh được giao hiệm vụ lưu giữ những thông
tin riêng biệt. Trong các nhánh chính có rất nhiều nhánh con. Những
nhánh con này cũng được lưu giữ nhưng thông tin riêng biệt.
HKEY_CLASSES_ROOT: Lưu những thông tin dùng chung cho toàn
bộ hệ thống
55 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1776 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Regedit toàn tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Regedit toàn tập
1. Giới thiệu về Registry:
Registry là một cơ sở dữ liệu dùng để lưu trữ thông số kỹ thuật của
Windows. Nó ghi nhận tất cả các thông tin khi bạn thay đổi, chỉnh sửa
trong Menu Settings, Control Panel....
2. Registry để ở đâu:
Trong Win95 & 98, Registry được ghi trong 2 file: user.dat và
system.dat trong thư mục Windows. Trong Windows Me, Registry
được lưu trong file Classes.dat trong thư mục Windows. Trong Win2K
Registry được lưu trong thư mục ``Windows\System32\Config``.
3. Registry có thể chỉnh sửa được không?
Registry có thể chỉnh sửa trực tiếp, làm thay đổi các thông số thông
qua trình chỉnh sữa Registry Editor. Chạy Registry Editor bằng cách
gõ regedit vào cửa sổ Run.
4. Cấu trúc của Registry:
Registry có cấu trúc cây, giống cấu trúc thư mục. Thông thường có
sáu nhánh chính. Mỗi nhánh được giao hiệm vụ lưu giữ những thông
tin riêng biệt. Trong các nhánh chính có rất nhiều nhánh con. Những
nhánh con này cũng được lưu giữ nhưng thông tin riêng biệt.
HKEY_CLASSES_ROOT: Lưu những thông tin dùng chung cho toàn
bộ hệ thống.
HKEY_CURRENT_USER: Lưu những thông tin cho người dùng đang
Logon
HKEY_LOCAL_MACHINE: Lưu những thông tin về hệ thống, phần
cứng, phần mềm.
HKEY_USERS: Lưu những thông tin của tất cả các User, mỗi user là
một nhánh với tên là số ID của user đó
HKEY_CURRENT_CONFIG: Lưu thông tin về phần cứng hiện tại
đang dùng.
HKEY_DYN_DATA: Đây cũng là một phần của nhánh
HKEY_LOCAL_MACHINE
5. Các kiểu dữ liệu dùng trong Registry:
REG_BINARY: Kiểu nhị phân
REG_DWORD: Kiểu Double Word
REG_EXPAND_SZ: Kiểu chuỗi mở rộng đặc biệt. VD: ``
%SystemRoot%``
REG_MULTI_SZ: Kiểu chuỗi đặc biệt
REG_SZ: Kiểu chuỗi chuẩn
6. Tại sao cần phải biết về Registry?
Registry lưu tất cả các thông tin về phần cứng, phần mềm, những
lựa chọn của người dùng....kiểm soát được nội dung của Registry là
yêu cầu tất yếu để bạn sử dụng PC một cách khoa học, hiểu sâu hơn
về môi trường làm vịệc của Windows.
Muốn tiến xa hơn trong kỹ thuật lập trình trên nền Windows, cách
bảo mật, cracking, hacking bạn cần phải có hiểu biết nhất định về
Registry.
Hầu hết các thủ thuật trong Windows mà các tạp chí tin học tên tuổi
của Việt Nam đã và sẽ đăng có liên quan mật thiết đến Windows
Registry.
7. Cảnh báo!
Khi sử dụng Registry Editor bạn phải tiến hành sao lưu Registry. Mọi
thay đổi có thể làm máy của bạn không khởi động, treo máy, ..... .
Sao lưu bằng cách chạy Registry Editor : File Export ...... và lưu vào
chổ an toàn.
Nếu chưa có kiến thức về Windows Registry xin bạn đọc một chút các
dòng hướng dẫn bên dưới.
Dòng sau các từ: User Key, Sytem Key, hoặc Key cho biết đường
dẫn đến nhánh cần sữa chữa hoặc tạo mới nếu nó không tồn tại.
để thay đổi đó có tác dụng với tất cả người dùng.
Dòng Name là tên của khoá cần tạo, nó là nhánh con bên cửa sổ
bên phải của Registry
Dòng Type là kiểu dữ liệu của khoá mới tạo
Dòng : Value là giá trị của khoá
ACTIVE DESKTOP
Cho phép chế độ Desktop hoạt động hay không:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer
Name: ForceActiveDesktopOn
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = default, 1 = enabled)
Một số ngăn cản khi cho phép chế độ Desktop hoạt động.
NoChangingWallpaper Không cho phép thay đổi hình Wallpaper.
NoComponents Không cho phép hiển thị các thành phần.
NoAddingComponents Không cho phép thêm các thành phần mới.
NoDeletingComponents Không cho phép xoá các thành phần.
NoEditingComponents Không cho phép sữa các thành phần.
NoCloseDragDropBands Không cho phép chức năng dùng chuột
kéo thả trên Desktop.
NoMovingBands Không cho phép chức năng kéo thả các Taskbar đi
nơi khác trên Desktop.
NoHTMLWallPaper Chỉ cho phép hình dạng bitmaps (BMP).
User Key:HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ ActiveDesktop.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ ActiveDesktop.
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)
Ẩn chức năng Active Desktop từ Menu Settings trên Start Menu.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ Explorer.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer.
Name: NoSetActiveDesktop
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)
Không cho thay đổi chế độ Active Destop.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer
Name: NoActiveDesktopChanges
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)
CONTROL PANEL
Không cho phép thay đổi kiểu dáng của các Controls.
Phần này sẽ hạn chế một phần hoặc tất cả các chức năng trong mục
(Tab) Appearance trong Display. Gán giá trị 0: để hiện, 1 để ẩn với
các tên khoá đưa ra phía bên dưới.
NoVisualStyleChoice không cho phép thay đổi kiểu dáng của các
cửa sổ và nút nhấn.
NoColorChoice Không cho phép thay đổi sơ đồ màu.
NoSizeChoice Không cho phép thay đổi cỡ chữ.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ System.
Name: NoColorChoice, NoSizeChoice, NoVisualStyleChoice,
SetVisualStyle.
Tắt chế độ Themes Settings trong Display trong Control Panel:
Themes Settings để thay đổi kiểu dáng của các cửa sổ các nút nhấn.
Nếu không thích sài thì cất chúng đi bằng cách tạo một khoá mới với
tên `NoThemesTab` và gán giá trị cho nó là 1.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ Explorer.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer.
Name: NoThemesTab
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = default, 1 = enable restriction)
Tắt chế độ thay đổi Keyboard Navigation Settings trong Control
Panel:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ Explorer.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer.
Name: NoChangeKeyboardNavigationIndicators
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = default, 1 = enable restriction)
Ngăn cản tính năng trình diễn hoạt hình Animation Settings.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ Explorer.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer.
Name: NoChangeAnimation
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = default, 1 = enable restriction)
Điều khiển chế độ hoạt hình :
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Control Panel\ Desktop\
WindowMetrics
Name: MinAnimate
Type: REG_SZ (String Value)
Value: (0=disable, 1=enable)
Tắt Settings của Display trong Control Panel:
Điều này cũng có nghĩa là bạn không thể thay đổi được độ phân giản
của màn hình mục Settings không được phép hoạt động.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ System.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System.
Name: NoDispSettingsPage
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Tắt mục ScreenSaver của Display trong Control Panel:
Khi tắt mục ScreenSaver không có nghĩa là tắt chế độ ScreenSaver
tự chạy, mà là ẩn không cho thay đổi, chỉnh sữa ScreenSaver. Vì vậy
trước khi tắt nó đi bạn phải cân nhắc.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ System.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System.
Name: NoDispScrSavPage
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Tắt mục thay đổi hình nền của Display trong Control Panel:
Không cho thay đổi hình nền, màu nền của Desktop.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ System.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System.
Name: NoDispBackgroundPage
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Tắt mục Appearance của Display trong Control Panel.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ System.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System.
Name: NoDispAppearancePage
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Tìm hiểu về Windows Registry Phần II.
Disk Drivers
Thay đổi thông số cảnh báo số % không gian đĩa cứng còn trống
(Windows XP).
Giá trị mặc định là 10%.Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ System\
CurrentControlSet\ Services\ LanmanServer\ Parameters
Name: DiskSpaceThreshold.
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: 0 99 percent (Default is 10)
Điều khiển thông số hạn chế không gian cho Master File Table.
Giá trị mặc định là 1.Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ System\
CurrentControlSet\ Control\ FileSystem
Name: NtfsMftZoneReservation
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: 1 (default) 4 (maximum)
Tắt chế độ ghi đĩa CD trực tiếp từ Window Explorer (Windows Xp)
Trong Windows XP cho phép bạn ghi một đĩa CD dễ dàng bằng cách
kéo những tập tin hoặc thư mục rồi thả vào biểu tượng đĩa CDR. Bạn
có thể tắt chế độ này đi.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer
Name: NoCDBurning
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = Allow CDR, 1 = Disable CDR)
Thay đổi tên và biểu tượng của ổ đĩa.
Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Explorer\ DriveIcons
Name: Default
Type: REG_SZ (String Value)
Chỉ định chương trình chơi đĩa CD Audio.
Mặc định khi bạn đưa đĩa Cd Audio vào đĩa thì CD Player của
Microsoft sẽ mở đĩa lên. Nhưng nếu có chương trình khác hay hơi bạn
có thể chỉ định cho chương trình đó thay thế.
Key: HKEY_CLASSES_ROOT\ AudioCD\ Shell\ Play\ Command
Name: (Default)
Type: REG_SZ (String Value)
Value: Commandline to Execute nhập vào đường dẫn của chương
trình chơi đĩa bạn muốn.
Điền khiển chế độ tự động mở đĩa CD khi đưa đĩa vào ổ.
Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SYSTEM\ CurrentControlSet\
Services\ CDRom.
Name: Autorun
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0=disable, 1=enable)
EXPLORER
Ẩn mục Distributed File System trong Windows Explorer
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ Explorer.
Name: NoDFSTab
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = default, 1 = enable restriction)
Ẩn mục Security
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ Explorer.
Name: NoSecurityTab
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = default, 1 = enable restriction)
Ẩn mục Hardware User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\
Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer.
Name: NoHardwareTab
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = default, 1 = enable restriction)
Tắt Menu New.
Tìm đến khoá sau và thêm cho nó dấu `` sau dấu `{` :
System Key: HKEY_CLASSES_ROOT\ CLSID\ {D969A300E7FF
11d0A93B00A0C90F2719}
INTERNET EXPLORER
Ẩn một số nút trên thanh ToolBar của Internet Explorer.
Cần tạo một khoá với tên là `SpecifyDefaultButtons` và gán giá trị cho
nó là 1 để thực hiện chế độ ẩn một số nút trong danh sách liệt kê bên
dưới, bước kế tiếp muốn ẩn một nút bất kỳ trong danh sách bên dưới
thì bạn cần tạo một khoá mới với tên nút đó và gán cho nó giá trị là 2.
Btn_Back
Btn_Forward
Btn_Stop
Btn_Refresh
Btn_Home
Btn_Search
Btn_Favorites
Btn_Folders
Btn_Media
Btn_History
Btn_Fullscreen
Btn_Tools
Btn_MailNews
Btn_Size
Btn_Print
Btn_Edit
Btn_Discussions
Btn_Cut
Btn_Copy
Btn_Paste
Btn_Encoding
Btn_PrintPreview
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: SpecifyDefaultButtons
Type: REG_DWORD (DWORD Value).
Không cho phép thay đổi (Customize) trên Toolbar của Internet
Explorer.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: NoToolbarCustomize
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (1 = enable restriction)
Không cho hiện nút Option trong Menu Tool của Internet
Explorer:User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: NoBandCustomize
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (1 = enable restriction)
Không cho hiện một số nút trên Menu Help:
NoHelpMenu Disable the entire help menu
NoHelpItemNetscapeHelp Remove the ``For Netscape Users``
menu item
NoHelpItemSendFeedback Remove the ``Send Feedback`` menu
item
NoHelpItemTipOfTheDay Remove the ``Tip of the Day`` menu item
NoHelpItemTutorial Remove the ``Tour`` (Tutorial) menu item
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\
Internet Explorer\
Restrictions
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\
Microsoft\ Internet Explorer\
Restrictions
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = restriction disabled, 1 = restriction enabled)
Không cho phép tải file từ Internet về:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\
Internet Settings\ Zones\ 3
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\
Internet Settings\ Zones\ 3
Name: 1803
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = downloads enabled, 3 = downloads disabled)
Không cho phép truy file từ một đường dẫn Internet.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: NoFileUrl
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = Enable File URLs, 1 = Disable)
Ẩn một số nút trong Internet Explorer:
NoBrowserClose Disable the option of closing Internet Explorer.
NoBrowserContextMenu Disable rightclick context menu.
NoBrowserOptions Disable the Tools / Internet Options menu.
NoBrowserSaveAs Disable the ability to Save As.
NoFavorites Disable the Favorites.
NoFileNew Disable the File / New command.
NoFileOpen Disable the File / Open command.
NoFindFiles Disable the Find Files command.
NoSelectDownloadDir Disable the option of selecting a download
directory.
NoTheaterMode Disable the Full Screen view option.
NoAddressBar Disable the address bar.
NoToolBar Disable the tool bar.
NoToolbarOptions Disable the ability to change toolbar selection.
NoLinksBar Disable the links bar.
NoViewSource Disable the ability to view the page source HTML.
NoNavButtons Disables the Forward and Back navigation buttons
NoPrinting Remove Print and Print Preview from the File menu.
NoBrowserBars Disable changes to browsers bars.
AlwaysPromptWhenDownload Always prompt user when
downloading files.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\
Internet Explorer\
Restrictions
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\
Microsoft\ Internet Explorer\
Restrictions
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)
Dấu một số tính năng trong Internet Options trong Control Panel
Advanced Prevent changes to advanced settings
Autoconfig Prevent changes to Automatic Configuration
Cache Prevent changes to temporary file settings
CalendarContact Prevent changes to calender and contacts
Certificates Prevent changes to security certificates
Check_If_Default Prevent changes to default browser check
Colors Prevent Color changes
Connection Settings Prevent changes to connection settings
Connection Wizard Disable the Connection Wizard
Fonts Disable font changes
History Disable changes to History settings
HomePage Disable changes to Home Page settings
Languages Disable Language changes
Links Disable Links changes
Messaging Disable Messaging changes
Profiles Disable changes to Profiles
Proxy Disable changes to Proxy settings
Ratings Disable Ratings changes
Wallet Disable changes to Wallet settings
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\
Internet Explorer\
Control Panel
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\
Microsoft\ Internet Explorer\
Control Panel
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)
Dấu một số tính năng trong Internet Options trong Control Panel
Accessibility disables all options under Accessibility
GeneralTab removes General tab
SecurityTab removes Security tab
ContentTab removes Content tab
ConnectionsTab removes Connections tab
ProgramsTab removes Programs tab
PrivacyTab removes Privacy tab
AdvancedTab removes Advanced tab
CertifPers prevents changing Personal Certificate options
CertifSite prevents changing Site Certificate options
CertifSPub prevents changing Publisher Certificate options
SecChangeSettings prevents changing Security Levels for the
Internet Zone
SecAddSites prevents adding Sites to any zone
Privacy Settings prevents changs to privacy settings
FormSuggest disables AutoComplete for forms
FormSuggest Passwords prevents Prompt me to save password
from being displayed
Connwiz Admin Lock disables the Internet Connection Wizard
Settings prevents any changes to Temporary Internet Files
ResetWebSettings disables the Reset web Setting button
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\
Internet Explorer\
Control Panel
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\
Microsoft\ Internet Explorer\
Control Panel
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)
Xoá những địa chỉ web bạn đã vào. Vào Registry tìm đến khoá bên
dưới, xoá các nhánh con bên cửa sổ bên phải, trừ Default
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Internet
Explorer\ TypedURLs
Không cho cài chương trình từ một website nào đó. Bạn tạo một khoá
mới với đường dẫn bên dưới. HKEY_LOCAL_MACHINE\
SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Internet Settings\
ZoneMap\ Domains\ restricted.com
Under the subkey create a new DWORD value called ``*`` and set it
to equal ``4``
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\
Internet Settings\ ZoneMap\ Domains
Name: *
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (4 = restricted)
Điều khiển chế độ thông báo lỗi.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Internet
Explorer\ Main
Name: IEWatsonDisabled, IEWatsonEnabled
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Logon & Authentication
Không cho Screensaver chạy trong khi Logon:
Khi chưa Logon vào hệ thống, nếu để máy ở trạng thái `không chịu
đưa chìa vào mở khoá cửa` quá lâu thì Screensaver sẽ chạy. Ta có
thể tắt chúng.
User Key: HKEY_USERS\ .DEFAULT\ Control Panel\ Desktop
Name: ScreenSaveActive
Type: REG_SZ (String Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Hiển thị nút Shutdown trên hộp thoại Dialog:
Rất cần để những kẻ tò mò mở máy bạn lên mà không vào được sẽ
nhấn nút Shutdown ngay trước mặt thay vì rút nguồn nguy hại đến
máy.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\
Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: ShutdownWithoutLogon
Type: REG_SZ (String Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Cho phép tự động Logon:
Cho phép người dùng sử dụng chế độ tự động đăng nhập vào hệ
thống sau khi khởi động.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\
Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: ForceAutoLogon
Type: REG_SZ (String Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Tắt chế độ lưu mật khẩu:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ Network
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Network
Name: DisablePwdCaching
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1= enabled)
Bắt buộc mật khẩu là các chữ az và số. Không cho phép các ký tự
khác:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ Network
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Network.
Name: AlphanumPwds
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1= enabled)
Ẩn nút Change Password.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ System.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System.
Name: DisableChangePassword
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Tắt chế độ khoá nút WorkStation:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\
CurrentVersion\ Policies\ System
System Key:
[HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\Curr
entVersion\Policies\
System
Name: DisableLockWorkstation
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Tắt chế độ nhấn và giữ phím Shift để không cho chạy một số chương
trình tự động khi logon:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: IgnoreShiftOverride
Type: REG_SZ (String Value)
Value: (1 = Ignore Shift)
Yêu cầu người dùng phải nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del trước khi
đăng nhập vào hệ thống:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\
Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon.
Name: DisableCAD
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = Require Ctrl+Alt+Delete, 1 = Disable)
Thay đổi dòng thông báo trên hộp thoại Logon và hộp thoại Security:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\
Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: Welcome
Type: REG_SZ (String Value)
Value: Text to display nội dung muốn hiển thị
Không cho phép hiện tên người dùng cuối cùng:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ SOFTWARE\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System
Name: DontDisplayLastUserName
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (1 = remove username)
Hạn chế số người dùng tự động đăp nhập vào hệ thống:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: AutoLogonCount
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: Number of Automatic Logins
Chỉ định số người đăng nhập vào hệ thống được lưu vết:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\
Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon Name: CachedLogonsCount
Type: REG_SZ (String Value)
Value: 0 50 (0 = disabled, 10 = default)
Cho phép bung hộp thoại đòi nhập Password khi UnLock máy và
thoát khỏi Screen Saver:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\
Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: ForceUnlockLogon
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: 0 = default authentication, 1 = online authentication
Hiển thị hộp thông báo trước khi Logon:
Windows 95, 98 and Me:HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\
Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Winlogon
Windows NT, 2000 and XP:HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\
Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: LegalNoticeCaption, LegalNoticeText
Type: REG_SZ (String Value)
LegalNoticeCation: Thanh tiêu đề.
LegalNoticeText: Nội dung của thông báo.
Hiển thị dòng thông báo trong cửa sổ đăng nhập:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\
Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: LogonPrompt nội dung thông báo, lời chào,.....
Type: REG_SZ (String Value)
Cho phép không xây dựng Protables trước khi đăng nhập vào hệ
thống:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ SOFTWARE\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\
System
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\
Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System
Name: UndockWithoutLogon
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Tự động Logon vào hệ thống:
Tạo một dòng mới `DefaultUserName` và set username mà bạn
muốn tự động Logon
Tạo một dòng mới `DefaultPassword` và set password của username
đã nhập vào ở trên
Tạo một dòng mới `DefaultDomainName` và set domain cho user.
Ignore this value if the NT box is not participating in NT Domain
security.
Tạo một dòng mới `DefaultDomainName` và set domain cho user.
Ignore this value if the NT box is not participating in NT Domai
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- regedit_toan_tap.pdf