Quản trị văn phòng - Chapter 2: Management of information & time

General information systems

Processing documents received

Processing document sent

Records Management

Manage seal

Time Management

 

ppt98 trang | Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quản trị văn phòng - Chapter 2: Management of information & time, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
112/26/2019CHAPTER 2MANAGEMENT OFINFORMATION & TIMEPERIODS FOR LECTURE: 3(HOME STUDY: 6)212/26/2019CHÖÔNG 2QUAÛN TRÒ THOÂNG TIN& THÔØI GIANSỐ TIẾT GIẢNG: 3TỰ HỌC: 6312/26/2019■ General information systems■ Processing documents received■ Processing document sent■ Records Management■ Manage seal■ Time ManagementLECTURE CONTENT412/26/2019■ Tổng quát hệ thống thông tin■ Xử lý văn thư đến■ Xử lý văn thư đi■ Quản lý hồ sơ■ Quản lý con dấu ■ Quản trị thời gianNỘI DUNG BÀI GIẢNG512/26/2019■ Information is transmitted signals, information about events, activities & will happen to many people know.1. GENERAL INFORMATION SYSTEMS1.1. THE CONCEPT OF INFORMATION612/26/2019■ Thông tin là sự truyền tín hiệu, tin tức về sự kiện, hoạt động đã, đang, sẽ xảy ra cho nhiều người cùng biết.1. TỔNG QUÁT HỆ THỐNG THÔNG TIN1.1. KHÁI NIỆM THÔNG TIN712/26/20191.2. THE CONCEPT OF INFORMATION MANAGEMENT■ Plan, organize, store and check that information systems serve the most effective management.812/26/20191.2. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ THÔNG TIN■ Hoạch định, tổ chức, lưu giữ và kiểm tra sao cho hệ thống thông tin phục vụ công việc quản lý hiệu quả nhất.912/26/2019■ Invisible quantities, can not see, hold.■ People only know the "information carriers": documents, drawings, electronic means■ Only valid when used, popular■ As a result of synthesis, analysis & evaluation of the available data.1.3. CHARACTERISTICS OF INFORMATION (1)1012/26/2019■ Thông tin là đại lượng vô hình, không nhìn thấy, cầm nắm được.■ Con người chỉ nắm được “vật mang tin”: tài liệu, hình vẽ, phương tiện điện tử .v.v.■ Chỉ có giá trị khi được sử dụng, phổ biến■ Thông tin là kết quả tổng hợp, phân tích, đánh giá dữ liệu có sẵn.1.3. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÔNG TIN (1)1112/26/2019■ Information is data that has been processed■ Data is the basis of information■ Data - input; Information – output■ Data is recorded event data from the results of the study, survey, exploration, collection ...1.3. CHARACTERISTICS OF INFORMATION (2)1212/26/2019■ Thông tin là dữ liệu đã được xử lý■ Dữ liệu là cơ sở của thông tin■ Dữ liệu - đầu vào; thông tin - đầu ra■ Dữ liệu là sự kiện, số liệu được ghi lại từ kết quả của nghiên cứu, khảo sát, thăm dò, sưu tầm1.3. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÔNG TIN (2)1312/26/2019■ Difficult to exist as separate physical racks■ Information products, intangible assets (intellectual labor of results: collecting, processing)■ Can be bought, sold, exchanged, accumulated, stored, establish property rights (patents, recognition, etc.)■ Do not run out, the more use, the more common......1.4. THE NATURE OF THE INFORMATION1412/26/2019■ Khó tồn tại khi tách rời giá đỡ vật chất■ Là sản phẩm, tài sản vô hình (kết quả của lao động trí tuệ: thu thập, xử lý)■ Có thể được mua bán, trao đổi, tích lũy, lưu trữ, xác lập quyền sở hữu (bằng sáng chế, công nhận)■ Không cạn kiệt, càng sử dụng, càng phổ biến1.4. TÍNH CHẤT CỦA THÔNG TIN1512/26/2019■ Vehicles management: unified operation of the organization.■ Facility issued management decisions.■ Tools of administrators in: ● Develop programs and plans ● Management of resources ● Direct and operating instructions, inspection.1.5. THE ROLE OF INFORMATION1612/26/2019■ Phương tiện quản lý: thống nhất hoạt động của tổ chức.■ Cơ sở ban hành quyết định quản lý.■ Công cụ của nhà quản trị trong:● Xây dựng chương trình, kế hoạch● Quản lý các nguồn lực● Chỉ đạo, điều hành, hướng dẫn, kiểm tra.1.5. VAI TRÒ CỦA THÔNG TIN1712/26/2019■ Levels of management: Top-down, bottom-up, crossover information.■ Field of activity: Political, economic, legal, socio - cultural, scientific - technical, security - defense ... ■ Legal nature: Officially, unofficial. ■ Forms of communication: Written, oral, picture ■ Communicative nature: Continuous, discrete. 1.6. CLASSIFIED INFORMATION (1)1812/26/2019■ Cấp quản lý: Từ trên xuống, từ dưới lên, thông tin chéo.■ Lĩnh vực hoạt động: Chính trị, kinh tế, pháp luật, văn hóa - xã hội, khoa học - kỹ thuật, an ninh - quốc phòng ■ Tính chất pháp lý: Chính thức, không chính thức.■ Hình thức truyền tin: Văn bản, lời nói, hình ảnh■ Tính chất truyền tin: Liên tục, rời rạc1.6. PHÂN LOẠI THÔNG TIN (1)1912/26/2019■ Time: Past, present, future■ Requirements management: strategy & administration.■ Information objects: Mass individuals■ Content processing levels: Level one (arising directly), secondary (general information)■ Quality: Good (useful, timely, accurate, comprehensive), not good (not useful)1.6. CLASSIFIED INFORMATION (2)2012/26/2019■ Thời gian: Quá khứ, hiện tại, tương lai■ Yêu cầu quản lý: Chiến lược, điều hành.■ Đối tượng thông tin: Đại chúng, cá nhân■ Mức độ xử lý nội dung: Cấp một (phát sinh trực tiếp), cấp hai (tổng hợp thông tin cấp một)■ Chất lượng: Tốt (hữu ích, kịp thời, chính xác, đầy đủ), không tốt (không hữu ích)1.6. PHÂN LOẠI THÔNG TIN (2)2112/26/2019Organizations outsideOrganization (Internal information)Input information(Documents received)Output information (Documents sent)1.7. INFORMATION SYSTEM MODEL (2)2212/26/2019Cơ quan, tổ chức bên ngoài Doanh nghiệp(Thông tin nội bộ)Thông tin đầu vào(Văn thư đến)Thông tin đầu ra(Văn thư đi) 1.7. MÔ HÌNH HỆ THỐNG THÔNG TIN (2)2312/26/2019■ Operational management for information systems to protect the information content from the risk of natural / man-made.■ Information security: Protecting & information security, data security, computer security & network security.■ Objective: To ensure the implementation of information systems function properly, for the right audience, timely, accurate & reliable.1.8. SAFETY INFORMATION2412/26/2019Bảo vệ1.8. AN TOÀN THÔNG TINThông tinBảo mậtNguy cơ tự nhiên / con người gây ra2512/26/2019(1) Classification of writing(2) Open letter(3) Official stamped and dated receipt to(4) Recorded in the book of documents received(5) The approval of the head(6) Votes to transfer of documents(7) Transfer of documents2.1. PROCESSING STEPS2. HANDLING OF DOCUMENTS RECEIVED12/26/2019(1) Phân loại văn thư(2) Mở thư(3) Đóng dấu công văn đến ghi ngày nhận(4) Vào Sổ công văn đến(5) Trình thủ trưởng duyệt(6) Soạn phiếu chuyển(7) Phân phối văn thư262.1. CÁC BƯỚC XỬ LÝ2. XỬ LÝ VĂN THƯ ĐẾNMẪU DẤU CÔNG VĂN ĐẾN TT 07/2012/TT-BNV 22/11/2012 QLVB2712/26/201935 mm 50mmTÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨCĐẾNSố: .Ngày: ....Chuyển: Lưu hồ sơ số: ...2812/26/2019■ Urgent letter: Telegrams, express letter, registered letter, a letter marked "urgent".■ Personal letter / Letter stamped “Top Secret"■ First class letter : Letter, postcards, invoices, internal letter.■ Second-class letter: Newspapers & magazines■ Third-class letter: Catalogs & other publications.■ Four-class letter: Goods2.2. DOCUMENT CLASSIFICATION2912/26/2019■ Thư khẩn: Điện tín, thư phát nhanh, thư bảo đảm, thư có dấu “Khẩn”.■ Thư cá nhân / thư có in dấu “mật”.■ Thư hạng một: Thư, bưu ảnh, hoá đơn, thư nội bộ.■ Thư hạng hai: Báo & tạp chí.■ Thư hạng ba: Catalogue & ấn phẩm khác.■ Thư hạng bốn: Gói & kiện hàng2.2. PHÂN LOẠI VĂN THƯ3012/26/20193112/26/2019■ Secretaries, office workers may not open the type of individual letter & letter symbols:"Secret““Top secret”2.3. OPEN LETTER3212/26/20193312/26/2019■ Thư ký, nhân viên văn phòng không được quyền mở các loại thư cá nhân & thư có ký hiệu:“Mật”.“Tối mật”.“Tuyệt mật”.2.3. MỞ THƯMẬTTỐI MẬTTUYỆT MẬT3412/26/2019■ Determining the date of receipt.■ Determine the time to answer the letter■ The proposed contract, tender documents can have an expiration date2.4. STAMPED “RECEIVED"3512/26/20193612/26/2019■ Xác định ngày nhận.■ Xác định thời hạn trả lời văn thư.■ Các đề nghị giao kết hợp đồng, tài liệu dự thầu có thể có ngày hết hạn.2.4. ĐÓNG DẤU “CÔNG VĂN ĐẾN”3712/26/20193812/26/2019NgàyđếnNơi gửiSốNgàythángnămTrích yếu nộidungNgười nhậnKý tên1CONTENTS BOOK DOCUMENTS RECEIVEDNumberDate of receiptNumber ofNo.DateContentRecipientSignaturewhere sent toInvited to attend the conferenceJanuary1, 2012December5, 201101/CVCo., A3912/26/2019STTNgàyđếnNơi gửiSốNgàythángnămTrích yếu nộidungNgười nhậnKý tên11/1/12Cty A1/CV5/12/11MờidựhộinghịNỘI DUNG SỔ CÔNG VĂN ĐẾN4012/26/201940Thursday, December 26, 20194112/26/2019(1) Checking:● The letter was dated yet.● Address is correct.● Address the parties in accordance with the external address.● The letter was signed and sealed yet.(2) Recorded in the book of documents sent(3) Delivery of (direct / indirect).3. HANDLING OF DOCUMENT SENT4212/26/2019Kiểm tra:● Văn thư đã đề ngày tháng chưa ● Địa chỉ có chính xác không● Địa chỉ bên trong có phù hợp với địa chỉ bên ngoài● Ký tên, đóng dấu chưa3. XỬ LÝ VĂN THƯ ĐIVào sổ công văn điChuyển phát (trực tiếp / gián tiếp)2314312/26/20194412/26/2019Sốký hiệuNgàythángnăm Trích yếunội dung NơinhậnNgười nhậnGhichú CONTENT OF THE BOOK OF DOCUMENTS SENTNumber,nameDateContentWhere to sendRecipientNotesCo., AInvited to attend the conference01/CVJanuary1, 20124512/26/2019Sốký hiệuNgàythángnăm Trích yếunội dung NơinhậnNgười nhậnGhichú 1/CV1/1/12Mời dựHội nghịCty ANỘI DUNG SỔ CÔNG VĂN ĐI4612/26/2019■ Profile is a combination of materials related to each other about something, an issue or an individual, formed in the process of solving the job.4. RECORDS MANAGEMENT4.1. CONCEPT OF RECORDS4712/26/2019■ Hồ sơ là tổng hợp các tài liệu có liên quan với nhau về một sự việc, một vấn đề hoặc một cá nhân, hình thành trong quá trình giải quyết công việc.4. QUẢN LÝ HỒ SƠ4.1. KHÁI NIỆM HỒ SƠ4812/26/2019■ Evaluation, classification, sorting & preservation of documents in order to ensure service management & administration of the organization.4.2. CONCEPT OF RECORDS MANAGEMENT■ Là việc đánh giá, phân loại, sắp xếp, bảo quản văn bản, tài liệu nhằm bảo đảm phục vụ công tác quản lý, điều hành của tổ chức.4912/26/20194.2. KHÁI NIỆM QUẢN LÝ HỒ SƠ5012/26/2019■ Evaluated before storage■ Organized science (easy to understand, easy to find)■ Construction recordkeeping system■ Safety profile (fire, explosion, security)■ Create index for storage systems (alphabets; colors ...)■ Design, using the unified form■ Divided into small groups to document storage.4.3. RECORDS MANAGEMENT PRINCIPLES■ Đánh giá trước khi lưu trữ■ Sắp xếp khoa học (dễ hiểu, dễ tìm)■ Xây dựng hệ thống lưu trữ hồ sơ■ An toàn cho hồ sơ (Cháy, nổ, bảo mật)■ Tạo chỉ mục cho hệ thống lưu trữ (chữ cái; màu sắc)■ Thiết kế, sử dụng biểu mẫu thống nhất■ Chia tài liệu thành nhóm nhỏ để lưu trữ.5112/26/20194.3. NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ HỒ SƠ5212/26/20195312/26/2019(1) Synthetic documents(2) Planning documents, plans and statistics(3) Document the organization, personnel(4) Documentation of labor, wages(5) Documents financial and accounting(6) construction materials(7) Materials Science and Technology(8) Documents International cooperation4.4. CLASSIFICATION OF RECORDS (1)5412/26/2019(1) Tài liệu tổng hợp(2) Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê(3) Tài liệu tổ chức, nhân sự(4) Tài liệu lao động, tiền lương (5) Tài liệu tài chính, kế toán(6) Tài liệu xây dựng cơ bản (7) Tài liệu khoa học công nghệ (8) Tài liệu hợp tác quốc tế 4.4. PHÂN LOẠI HỒ SƠ (1)5512/26/20194.4. CLASSIFICATION OF RECORDS (2)(9) Documentation of inspection, settlement of complaints & denunciations(10) Documentation of emulation & commendation(11) Legal Documents(12) Documents administration, office management(13) Documents the professional field(14) Party Documents, mass organizations5612/26/2019(9) Tài liệu thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo(10) Tài liệu thi đua, khen thưởng(11) Tài liệu pháp chế (12) Tài liệu hành chính, quản trị công sở(13) Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ(14) Tài liệu Đảng, Đoàn thể4.4. PHÂN LOẠI HỒ SƠ (2)5712/26/20191. Store by the letters A -> Z (profile)2. Store the number, identification number (number, word + number)3. Storage time (month, quarter, year)■ Transport & storage devices: ● Paper, folder, cabinet ... ● Electromagnetic Means: floppy disk, hard disk, CD-ROM, microfilm capture, ...4.5. RECORDKEEPING METHODS5812/26/2019Lưu theo chữ cái A -> Z (hồ sơ cá nhân)4.5. PHƯƠNG PHÁP LƯU TRỮ HỒ SƠLưu theo số, mã số (chữ + số)Lưu theo trình tự thời gian(tháng, quý, năm)■ Phương tiện & thiết bị lưu trữ:● Giấy, bìa kẹp, tủ kệ ● Phương tiện điện từ: đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD-ROM, chụp vi phim,123THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU *(Thông tư 9/2011/TT-BNV_3/6/2011)5912/26/20196012/26/2019■ Ensure timely information■ To handle the job quickly, efficiently■ Easily find documents when needed■ Facilitate transfer of information (reports, employee leaves, transferred, etc.)■ Procurement cost saving office equipment4.6. RECORDS MANAGEMENT ROLE■ Đảm bảo cung cấp thông tin kịp thời■ Giúp xử lý công việc nhanh, hiệu quả■ Dễ dàng tìm tài liệu khi cần thiết■ Thuận tiện trong chuyển giao thông tin (báo cáo, nhân viên nghỉ việc, chuyển công tác)■ Tiết kiệm chi phí mua sắm trang thiết bị văn phòng6112/26/20194.6. VAI TRÒ CỦA QUẢN LÝ HỒ SƠ6212/26/20196312/26/2019■ The seal is part of text■ Expressed the legal position of the organization, State management positions■ Confirmed the validity of the documents.5. MANAGE THE ORGANIZATION'S SEAL5.1. CONCEPT6412/26/2019■ Con dấu là thành phần thể thức văn bản■ Thể hiện vị trí pháp lý của tổ chức, chức danh nhà nước.■ Khẳng định giá trị pháp lý của văn bản.5. QUẢN LÝ CON DẤU CỦA TỔ CHỨC5.1. KHÁI NIỆM6512/26/20195.2. FORM A SEAL■ Circle■ Two types:1) There is the national emblem2) No national emblem6612/26/20195.2. HÌNH THỨC CON DẤU■ Hình tròn■ Có hai loại:1) Có hình quốc huy *2) Không có hình quốc huy6712/26/20196812/26/2019■ Each agency, organization, managerial state: one seal■ Agency or organization to award diplomas, certificates, cards, identity cards, visas, visa photo: have more floating seal, seal shrink■ Form the seal must be registered at the police and was issued "Certificate of seal registration form“.5.3. THE NUMBER OF SEALS6912/26/2019■ Mỗi cơ quan, tổ chức, chức danh Nhà nước: 1 con dấu■ Cơ quan, tổ chức cấp văn bằng, chứng chỉ, thẻ, CMND, thị thực, visa có dán ảnh: thêm dấu nổi, dấu thu nhỏ■ Mẫu dấu phải đăng ký tại Công an và được cấp “Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu”.5.3. SỐ LƯỢNG CON DẤU7012/26/2019DẤU NỔI – DẤU THU NHỎ floating seal - seal shrink7112/26/2019LOẠI DẤU CÔNG AN KHÔNG QUẢN LÝ TYPES OF SEALS NOT POLICE MANAGEMENT7212/26/20197312/26/2019■ Agencies and organizations: office worker ■ Micro small businesses: business owners. ■ Office worker to keep the seal: ● Hand stamped text ● Only seal when signed by a competent person ● Do not stamp the documents not signed5.4. SEAL MANAGEMENT7412/26/2019■ Cơ quan, tổ chức: nhân viên văn thư■ Doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ: chủ doanh nghiệp.■ Nhân viên văn thư giữ con dấu: ● Tự tay đóng dấu vào văn bản● Chỉ đóng dấu khi đã có chữ ký của người có thẩm quyền● Không đóng dấu khống chỉ (chưa ký)5.4. QUẢN LÝ CON DẤU7512/26/2019■ Straight, upright, red ink stamp■ Sealed cover 1/3 of the signature to the left■ Sealed annex documents: seal on top, covering up part of agencies, organizations or names appendix■ Overlapping seal: Maximum 5 pages5.5. STAMPED7612/26/2019■ Ngay ngắn, đúng chiều, mực dấu đỏ■ Dấu trùm lên 1/3 chữ ký về phía trái■ Đóng dấu phụ lục văn bản chính: đóng lên trang đầu, trùm lên một phần tên cơ quan, tổ chức / tên phụ lục■ Đóng dấu giáp lai: Tối đa 5 trang VB.5.5. ĐÓNG DẤU7712/26/20197812/26/2019ĐÓNG DẤU GIÁP LAI Overlapping seal7912/26/20198012/26/20198112/26/2019■ Organization dissolution, separation, consolidation, merger■ Enterprises recovered "Business Registration Certificate“■ The head of the organization must deliver the seal & "Seal registration certificate" to the police.5.6. SEAL REVOKED8212/26/2019■ Tổ chức giải thể, chia tách, hợp nhất, sáp nhập■ Doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh■ Người đứng đầu tổ chức phải nộp con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho Công an. 5.6. THU HỒI CON DẤUẤN CHƯƠNG TRIỀU NGUYỄN 1802-1945 8312/26/2019KIM BẢO TỶ8412/26/2019■ Time management is the planning, organizing and controlling the efficient use of funds over time.6. TIME MANAGEMENT6.1. CONCEPT8512/26/2019■ Quản trị thời gian là việc hoạch định, tổ chức & kiểm soát việc sử dụng hiệu quả quỹ thời gian.6. QUẢN TRỊ THỜI GIAN6.1. KHÁI NIỆM8612/26/2019■ Exists objectively■ There is a limit■ Continuous no change■ Is one-way, do not repeat■ Value depends on the user■ Belongs to the people■ Scarce resources can not be accumulated (to use a rate of 60 seconds in 1 minute)6.2. CHARACTERISTICS OF TIME8712/26/2019■ Tồn tại khách quan■ Có giới hạn.■ Liên tục không thay đổi■ Mang tính một chiều, không lặp lại■ Giá trị phụ thuộc vào chủ thể sử dụng■ Thuộc về mọi người■ Tài nguyên quý hiếm không thể tích lũy (phải tiêu dùng nó với tốc độ 60 giây trong 1 phút)6.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỜI GIAN8812/26/2019■ Want to use their organization to others, need to know the organization to use their own funds.■ Schedule work so take full advantage of their funds.■ Time preference for large, important■ Adapt to the pressure of work■ Time monitoring the use of funds6.3. CHARACTERISTICS OF TIME MANAGEMENT8912/26/2019■ Muốn tổ chức sử dụng thời gian cho người khác, cần biết tổ chức sử dụng quỹ thời gian của chính mình.■ Sắp xếp lịch làm việc sao cho tận dụng triệt để quỹ thời gian.■ Ưu tiên thời gian cho việc lớn, quan trọng■ Thích ứng với áp lực công việc■ Kiểm soát việc sử dụng quỹ thời gian6.3. ĐẶC ĐIỂM QUẢN TRỊ THỜI GIAN9012/26/2019SƠ ĐỒ QUẢN TRỊ THỜI GIAN1. NHẬN BIẾT NHIỆM VỤĐỀ RA MỤC TIÊU CỤ THỂ2. PHÂN TÍCHNHỮNG ĐIỀU CẦN LÀM3. LOẠI BỎYẾU TỐ LÀM MẤT THỜI GIAN4. SẮP XẾP CÔNGVIỆC THEO THỨ TỰ ƯU TIÊN6. TIẾT KIỆMSỬ DỤNG HIỆU QUẢ QUỸ THỜI GIAN Không biết nói “Không” Ôm đồm, không giao việc Giao tiếp kém- Khẩn- Quan trọng- Ít quan trọng- Chủ động- Giao việc5. LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN9112/26/2019■ No planning or bad planning. ■ Decentralized, efficient division of labor ■ Time-consuming chores. ■ Lengthy telephone conversations ■ Living too long ■ Cluttered office, many documents ■ Read the documents slowly. ■ Do not focus on the job.6.4. CAUSE LOSS OF TIME9212/26/2019■ Không lập / lập kế hoạch không tốt.■ Không phân quyền, phân công■ Tốn thời gian vào việc lặt vặt.■ Nói chuyện điện thoại dài dòng■ Tiếp khách quá lâu■ Văn phòng bừa bộn, nhiều tài liệu■ Đọc tài liệu chậm.■ Không tập trung trong công việc.6.4. NGUYÊN NHÂN MẤT THỜI GIAN9312/26/2019■ Plan, working schedule.■ Now do that - according to plan■ Focus on your current job.■ Listed in order of priority.■ To say "No" when necessary■ Take the help of everyone■ Teamwork, diligence.6.5. TIME SAVING MEASURES9412/26/2019■ Lập kế hoạch, lịch làm việc. ■ Giờ nào việc đó - đúng theo kế hoạch■ Tập trung vào công việc đang làm.■ Liệt kê công việc theo thứ tự ưu tiên.■ Phải biết nói “Không” khi cần thiết.■ Tận dụng sự giúp đỡ của mọi người. ■ Làm việc theo nhóm, siêng năng.6.5. BIỆN PHÁP TIẾT KIỆM THỜI GIAN9512/26/2019■ Slow thinking, positive, quick decisions.■ Talk less, do more.■ Say, think, do have to go together.■ Sticking to scheduled work.■ Investing time in a scientific way.■ Always towards the intended target. Respect for time. /.6.6. TIME MANAGEMENT PRINCIPLES9612/26/2019■ Suy nghĩ chậm, tích cực, quyết định nhanh. ■ Nói ít đi, làm nhiều hơn. ■ Nói, nghĩ, làm phải đi liền với nhau.■ Bám sát công việc theo lịch trình. ■ Đầu tư thời gian một cách khoa học.■ Luôn hướng tới các mục tiêu đã định.■ Tôn trọng thời gian./.6.6. NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ THỜI GIAN9712/26/20191) Concept of information?2) The received document processing steps?3) Measures that effectively use the time funds?QUESTIONS9812/26/20191) Nêu khái niệm thông tin?2) Nêu các bước xử lý công văn đến?3) Các biện pháp giúp sử dụng hiệu quả quỹ thời gian?CÂU HỎI ÔN TẬP

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_qtvp_chuong_2_quan_tri_thong_tin_thoi_gian_37.ppt
Tài liệu liên quan