Cá nhân mỗi học viên
Chọn 1DN/TC hoặc từ thực tế của 1 ngành/lĩnh vực/địa
phương mà mình biết, hiểu tường tận. Tốt nhất là tại
chính nơi mình đang công tác
Dùng lý thuyết về QTNNL, từ đó phân tích và đánh giá
tình hình quản trị nguồn nhân lực tại DN/TC hoặc đơn
vị mình công tác
Nộp bản giấy về Lớp trưởng vào 20/6/2015
Định dạng theo chuẩn như luận văn
Số trang tối đa không quá 40 trang, tối thiểu 20 trang
In 2 mặt
Bìa: không thơm, không cần in màu
59 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quản trị Nguồn nhân lực - Huỳnh Thị Thu Sương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g kỹ năng cần thiết để hoàn
thành công việc nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Bước 2: Hoạch định NNL
Khái niệm hoạch định NNL cho DN
Quá trình dự đoán, xác định nhu cầu về nhân sự, đề ra các
chính sách &
Triển khai thực hiện nhằm đảm bảo cho DN có đủ số lượng
nhân sự cùng các kỹ năng, phẩm chất cần thiết phù hợp với
từng giai đoạn hoạt động và đem lại hiệu quả cao cho Tổ
chức.
Vai trò hoạch định nguồn nhân lực
?
?
Tình huống cụ thể
120
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.41
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Bước 2: Hoạch định NNL
Yêu cầu của hoạch định NNL
Phải đảm bảo kết nối với chiến lược tổng thể của tổ chức
nhằm có thể cạnh tranh thị trường nội địa và toàn cầu.
Phải lượng hóa được số lượng và chất lượng cụ thể của lực
lượng lao động
Mục đích của hoạch định NNL
Tối đa hóa việc sử dụng nguồn nhân lực và bảo đảm sự phát
triển liên tục của nó.
Bảo đảm có khả năng cần thiết để thực hiện các mục tiêu của
tổ chức
Phối hợp các hoạt động về nguồn nhân lực với các mục tiêu
của tổ chức
Tăng năng suất của tổ chức.
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Hoạch định NNL và chiến lược của tổ chức
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Sứ mạng
Mục tiêu
Chiến lược
Cấu trúc
Con người
ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC KẾT NỐI VỚI NNL
Xác định ngành nghề của tổ chức
Thiết lập mục tiêu và mục
đích
Quyết định làm thế nào để đạt
được mục tiêu và mục đích
Quyết định công việc gì cần được thực
hiện và ai thực hiện
matching skills, knowledge, and
abilities to required jobs Các kỹ năng,
kiến thức và năng lực nào đáp ứng
được công việc
Hoạch định NNL và chiến lược của tổ chức
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.42
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu nhân lực
Nhóm các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài
Các bước ngoặt của nền kinh tế có thể ảnh hưởng tới
nhu cầu về nhân lực (tăng trưởng, suy thoái)
Những thay đổi về chính trị hay pháp luật cũng có thể
ảnh hưởng tới nhu cầu nhân lực tương lai của một tổ
chức.
Các thay đổi về kỹ thuật sẽ ảnh hưởng mạnh mẽ tới nhu
cầu tương lai của một tổ chức về nhân lực.
Sức ép của cạnh tranh toàn cầu sẽ ảnh hưởng tới nhu
cầu tương lai của tổ chức về nhân lực.
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu nhân lực
Các yếu tố thuộc về môi trường bên trong của tổ
chức:
Các mục tiêu kinh doanh chiến lược của tổ chức
Giảm quy mô và thiết kế lại công việc để đối phó với sức ép
cạnh tranh sẽ làm giảm nhu cầu nhân lực
Áp dụmg kỹ thuật mới, công nghệ mới là xu hướng tất yếu của
sự phát triển và điều này đưa đến những thay đổi trong cơ cấu
lao động và số lượng lao động.
Nhu cầu tương lai của tổ chức về nhân lực sẽ thay đổi khi sản
phẩm và dịch vụ hướng về chu kỳ tồn tại của sản phẩm.
Sự độc lập hay hợp tác với các tổ chức khác cũng có thể thay
đổi nhu cầu nhân lực.
Sự thay đổi về lực lượng lao động của tổ chức:
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Quy trình hoạch định NNL
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.43
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
127
Bước 3: Tuyển dụng NNL
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Bước 3. Tuyển dụng
128
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Bước 3. Tuyển dụng
Là quá trình thu hút những người xin việc có trình độ
từ lực lượng lao động bên ngoài và bên trong tổ chức,
đánh giá các ứng viên theo nhiều khía cạnh khác nhau
dựa vào các yêu cầu của công việc để tìm được những
người phù hợp với các yêu cầu đặt ra.
Tuyển dụng NNL gồm hai công việc:
Tuyển mộ: Là quá trình thu hút người xin việc đến với DN.
Tuyển chọn: Là quá trình đánh giá lựa chọn các ứng viên
phù hợp với yêu cầu công việc.
129
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.44
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Tuyển dụng lao động
Dự báo và xác định nhu cầu tuyển dụng
Phân tích những công việc cần người, đưa ra các tiêu chuẩn
tuyển chọn
Xác định tiềm năng, nguồn cung ứng nhân sự
Tiến hành các bước tuyển chọn
Tiếp nhận người tuyển chọn
Việc tuyển dụng nhân lực của doanh nghiệp dựa vào 2 nguồn,
nguồn bên trong và nguồn bên ngoài.
Tuyển chọn con người vào làm việc phải gắn với sự đòi hỏi của
công việc trong doanh nghiệp
130
Bước 3. Tuyển dụng
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Căn cứ tuyển dụng
131
Dựa vào yêu cầu công việc
Dựa vào chiến lược kinh doanh và chiến lược NNL
của doanh nghiệp
Nguồn cung cấp: bên ngoài, nội bộ, giới thiệu từ bạn
bè của nhân viên hiện hữu, nhân viên cũ
Các hình thức thu hút để tuyển dụng: quảng cáo,
thông qua các tổ chức cung ứng LĐ, những ứng viên
tự đến xin việc, từ các trường đào tạo và dạy nghề,
hội chợ việc làm hoặc trợ chức cộng đồng, giới thiệu,
hội chợ việc làm, cam kết tuyển dụng,
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Nội dung tuyển dụng
Số lượng
Giới tính
Tuổi
Thái độ
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ
Kỹ năng cần thiết
Ngoại ngữ
Tin học
Giao tiếp
Làm việc nhóm
132
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.45
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Giới thiệu mô hình TD kim tự tháp
6:1 : Qua lần sàng lọc hồ sơ đầu tiên mời 16-17% ứng
viên đến cty (tham gia thi viết)
4:3 : Qua bài thi viết, chọn 75% ứng viên mời tham gia
phỏng vấn
3:2 : Qua PV, chọn 2/3 mời tham gia PV sâu, đó có thể
là vài vòng PV(65-70%)
2:1 : Quyết định cuối cùng là 50%
133
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Quy trình tuyển dụng
134
Chuẩn bị
tuyển dụng
Nhận,nghiên
cứu hồ sơ
Phỏng vấn
lần hai
K. tra, trắc
nghiệm
Phỏng vấn
sơ bộ
Xác minh
điều tra
Kiểm tra sức
khoẻ
Quyết định
tuyển dụng
Thông báo
tuyển dụng
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Trách nhiệm của các cấp quản lý trong TD
135
Phòng QTNS Phòng chức năng
- Thiết kế chính sách và quy trình
tuyển dụng
- Xác định nhu cầu tuyển dụng
- Chuẩn bị các phương tiện và
công cụ tuyển dụng
- Xác định các yêu cầu đối với ứng
viên
- Thực hiện các hoạt động hỗ trợ - Xây dựng các bài kiểm tra kiến
thức của ứng viên
- Tham gia đánh giá ứng viên qua
hồ sơ phỏng vấn
- Đánh giá ứng viên qua hồ sơ
phỏng vấn
- Tư vấn cho các nhà quản lý về
luật LĐ, kỹ thuật và quy trình PV
- Lựa chọn ứng viên
- Chuẩn bị thủ tục hành chính cho
NV mới
- Hướng dẫn NV mới hội nhập môi
trường làm việc
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.46
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Giả sử công ty cần tuyển 1 nhân viên kinh
doanh.
Ai là người phụ trách việc này?
Giám đốc công ty?
Trưởng phòng nhân sự?
Trưởng phòng kinh doanh?
Thuê dịch vụ?
136
Tình huống tổ chức tuyển dụng
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Tình huống tổ chức tuyển dụng
Công ty may XYZ đang cần tuyển một kỹ sư cho bộ phận
kỹ thuật để thay thế người vừa nghỉ việc. Qua quá trình
phỏng vấn, có 2 ứng viên đạt yêu cầu: anh Long và anh
Huy. Sau khi bàn bạc giữa Trưởng phòng Nhân sự và
Trưởng phòng Kỹ thuật, công ty quyết định chọn anh Long
vì mức lương do anh đề nghị phù hợp với chính sách hiện
hành của cty, trong khi anh Huy có kinh nghiệm hơn
nhưng lại yêu cầu mức lương cao hơn so với quy định.
Trước khi tuyển dụng, trưởng phòng NS đã bàn bạc với
GĐ về mức lương cho phép để thương lượng với ứng
viên, và GĐ khẳng định rằng ông chỉ tiếp nhận những
trường hợp yêu cầu mức lương nằm trong quy chế trả
lương của cty. 137
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Trưởng phòng Nhân sự đã cho gửi thư cảm ơn anh Huy
đồng thời viết thư mời anh Long đến nhận việc vào đầu tuần
sau. Bỗng nhiên GĐ gọi điện cho Trưởng phòng NS nói
rằng ông thay đổi ý kiến và quyết định: chọn anh Huy vì có
thể trong tương lai anh sẽ hỗ trợ đào tạo các kỹ sư mới ra
trường đang làm việc trong cty. GĐ chấp nhận mức lương
mà anh Huy đề nghị và yêu cầu Trưởng phòng NS làm thủ
tục tiếp nhận. Trưởng phòng NS hết sức bối rối, không biết
làm cách nào để mời anh Huy làm việc vì Trưởng phòng
mới biết anh vừa nhận việc ở cty khác. Trưởng phòng càng
khó xử hơn khi không biết phải từ chối như thế nào với anh
Long??? Với tư cách là trưởng phòng nhân sự, anh/chị
hãy đưa ra phương án giải quyết ? 138
Tình huống tổ chức tuyển dụng
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.47
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Tổ chức tuyển dụng – Tình huống
139
Kết luận
Quan điểm tuyển dụng phải được thể hiện bằng
chính sách tuyển dụng
Chính sách tuyển dụng phải xác định rõ yếu tố nào
là quan trọng trong việc thu hút ứng viên
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Bước 4. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
140
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Bước 3. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Đào tạo
Là củng cố, xây dựng những hoạt động học tập, những
kiến thức, những kỹ năng cho NLĐ để họ hiểu biết
những công việc mà họ đang làm.
Phát triển
Là quá trình củng cố những kiến thức, kinh nghiệm
nhằm hoàn thiện hơn những công việc của NLĐ để họ
có khả năng thích ứng hơn, làm việc có hiệu quả hơn
trong công việc.
141
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.48
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
142
Mục tiêu
mới
Kiểm
tra lại
Thực
hành
Huấn
luyện
Đào tạo
Bước 4. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
143
Bước 4. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
144
Bước 4. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.49
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Câu hỏi đặt ra
Tại sao ngành tư vấn đào tạo ngày càng phát
triển?
Tại sao các công ty lớn đã và đang sẵn sàng dành
một khoản ngân sách đáng kể để đầu tư vào việc
đào tạo nhân viên?
Làm thế nào để khỏi rơi vào tình trạng “ném tiền
qua cửa sổ
Anh/Chị hãy lý giải điều này như thế nào?
145
Bước 4. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Khi tham gia một khóa đào tạo tại nơi làm việc,
Anh/Chị mong muốn gặt hái được những gì?
Kiến thức, kỹ năng, thông tin, công cụ, kỹ xảo?
Cách thức để làm công việc tốt
Cách thức để tăng khả năng kiếm tiền?
Cách thức để phát triển tiềm năng
Đào tạo hiệu quả?
Qua công việc trải nghiệm tại công ty
Học ở bên ngoài
Học từ Sếp giỏi?
146
Bước 4. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Xu hướng đào tạo NNL trên TG
147
Walmart không những ngay từ đầu đã tuyển dụng các
nhân viên bán hàng vào loại “nhất nhì” mà mỗi tháng còn
bỏ ra 600 USD/người để đào tạo thêm cho số nhân viên
này.
Samsung không ngần ngại bỏ ra gần 120 triệu USD xây
dựng Trung tâm huấn luyện đào tạo kỹ năng nhân viên?
Vì sao?
Bời vì:
Hoạt động đào tạo ngày nay đã trở thành
... “yếu tố vàng” của thành công.
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.50
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
148
Bước 5. Đánh giá kết quả làm việc của nhân viên
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Câu hỏi đặt ra
Mọi DN đều muốn biết nhân viên của mình đang làm
việc và phát triển như thế nào để có cơ sở họach
định NNL nhằm đáp ứng được nhu cầu của DN trong
tương lai.
Nhân viên cũng cần có những thông tin phản hồi về
công việc mà họ đang làm, nếu tốt cần được ghi
nhận để tạo động lực làm việc tốt hơn, và những
việc làm chưa tốt cũng cần được biết để kịp thời điều
chỉnh.
149
Bước 5. Đánh giá kết quả làm việc của nhân viên
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Khái niệm
Là tiến trình xác định, đo lường, đánh giá những đóng
góp của nhân viên cho tổ chức bằng cách so sánh tiêu
chuẩn đặt ra, sau đó truyền thông đến nhân viên kết
quả đánh giá
Ý nghĩa
Nâng cao khả năng thực hiện công việc và cung cấp
những thông tin phản hồi cho NLĐ biết được mức độ
thực hiện công việc, từ đó có biện pháp nâng cao và
hoàn thiện hiệu năng công tác.
150
Bước 5. Đánh giá kết quả làm việc của nhân viên
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.51
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Ý nghĩa:
Giúp DN có những dữ liệu cho biết khả năng thăng tiến
của NLĐ qua đó có cơ sở để hoạch định tài nguyên
nhân sự.
Giúp NLĐ điều chỉnh, sửa chữa các sai lầm trong quá
trình làm việc, làm cơ sở để khuyến khích động viên họ.
Giúp DN có cơ sở dự báo về nhân sự trong tương lai, từ
đó có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng phát triển nguồn
nhân sự.
Nhà quản trị có thể điều chỉnh việc bố trí sử dụng nhân
viên cho phù hợp với công việc, phát hiện những tiềm
năng còn ẩn giấu trong nhân viên giúp họ phát triển. 151
Bước 5. Đánh giá kết quả làm việc của nhân viên
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
152
Các phương pháp đánh giá mức độ hoàn thành công
việc của NLĐ
Phương pháp mức thang điểm.
Phương pháp xếp hạng
Phương pháp xếp hạng luân phiên
Phương pháp so sánh cặp
Phương pháp ghi chép lưu trữ
Phương pháp đánh giá quan sát hành vi
Phương pháp quản trị theo mục tiêu (Management by
Objectives-MO)
Phương pháp theo tiêu chuẩn công việc
Bước 5. Đánh giá kết quả làm việc của nhân viên
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
153
Bước 5. Đánh giá thành tích nhân viên
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.52
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Bước 5. Đánh giá, ghi nhận công trạng: Tạo động
lực làm việc
154
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Khen thưởng là một công cụ khuyến khích tốt
ngay cả đối với những người đang làm công ở
các doanh nghiệp nhỏ nhất>>> tạo động lực và
giữ chân NV
Chính sách khen thưởng
Xác định mục tiêu
Lý do
Chi phí
Các kiểu khen thưởng
Các lưu ý khi khen thưởng: cách thức, mức độ,
thời gian, sự công bằng trong khen thưởng 155
Bước 5. Đánh giá, ghi nhận công trạng: Tạo động
lực làm việc
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Bước 5. Đánh giá & Sa thải nhân sự
156
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.53
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
157
Bước 5. Đánh giá & Sa thải nhân sự
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Căn cứ
Nguyên nhân
Khách quan
Chủ quan
Đối tượng
Cách thức thực hiện
Hòa nhã
Căng thẳng
Mệnh lệnh
158
Bước 5. Đánh giá & Sa thải nhân sự
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Đánh giá nhân viên – Tình huống
Thành và Trí đều là công nhân lành nghề của phân
xưởng tiện. Thành luôn hoàn thành vượt mức chỉ tiêu
công việc và chất lượng sản phẩm rất tốt. Trí cũng tạo ra
những sản phẩm chất lượng cao nhưng đôi khi anh
không hoàn thành chỉ tiêu công việc.Trí là người nhiết
tình, anh luôn sẵn sàng chỉ bảo cho những công nhân
mới, nhường cho họ những máy tốt. Thành ít khi quan
tâm đến người khác, anh chỉ chú tâm đến công việc của
mình và luôn giành cho mình những máy tốt
Với tư cách là trưởng phòng nhân sự, anh/chị hãy đánh
giá ai làm việc tốt hơn?
159
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.54
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Đánh giá nhân viên – Trắc nghiệm kiến thức
Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào là
ĐGHQ làm việc?
Giám đốc bán hàng nói với một nhân viên “Hùng này,
quý trước cậu không hoàn thành chỉ tiêu doanh số đấy,
cậu cần chủ động tìm kiếm khách hàng hơn.”
Tổ trưởng ghi sổ chấm công cho nhân viên
Qủan đốc ghi lại sự việc một nhân viên bảo trì làm việc
suốt đêm để khắc phục sự cố
Giám đốc sx kiểm tra kỹ năng đứng máy của một nhóm
công nhân vừa qua lớp huấn luyện
GĐDA thảo luận với nhân viên về tiến độ công việc *
160
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Bất kỳ họat động nào nhằm đánh giá một cách
hệ thống hiệu quả công việc và năng lực của
nhân viên bao gồm kết quả công việc, phương
pháp làm việc, những phẩm chất và kỹ năng
có liên quan đến công việc
Mục đích tạo sự công bằng
Cơ sở tiền lương
Động viên
Khiển trách nhằm mang lại kết quả tích cực
161
Bước 5. Đánh giá kết quả làm việc của nhân viên
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Bước 6. Lương & thưởng
162
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.55
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Bước 6. Lương & thưởng
163
Thù lao – lao động
Là tổng các khoản mà NLĐ nhận được từ phía người
sử dụng LĐ thông qua quan hệ việc làm của họ với tổ
chức nhằm tạo động lực để họ phấn đấu và gắn bó lâu
dài với TC
Thù lao lao động bao gồm:
Thù lao cơ bản?
Thù lao phần mềm?
Phúc lợi xã hội cho người lao động?
Đảm bảo tính công bằng: Thù lao phải gắn với kết quả
làm việc với thành tích và cống hiến của NLĐ
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Bước 6. Lương & thưởng
164
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Bước 6. Lương & thưởng
165
Thưởng
Là tổng các khoản ngoài lương mà NLĐ nhận được từ
phía người sử dụng LĐ thông qua quan hệ việc làm
của họ với tổ chức nhằm động viên để họ tiếp tục phấn
đấu và gắn bó lâu dài với TC
Thưởng bằng hình thức nào?
• Vật chất
• Tinh thần
Cách thức thưởng
Nguyên tắc thưởng
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.56
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Doanh nghiệp có thể cải thiện khả năng thu hút, giữ
chân nhân viên và cải thiện hiệu suất làm việc bằng
việc áp dụng quy trình PRIDE 5 bước:
P – Provide: Cung cấp một môi trường làm việc tích
cực
R – Recognize: Công nhận, trao thưởng và củng cố
các hành vi thích hợp
I – Involve: Lôi kéo và Gắn bó
D – Develop: Phát triển các kỹ năng và tiềm năng
E – Evaluate: Nhìn nhận và đánh giá
166
Lương thưởng & thu hút , giữ chân nhân sự
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Lương thưởng & thu hút , giữ chân nhân sự
167
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
168
Lương thưởng & thu hút , giữ chân nhân sự
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.57
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
4.6 Kỹ năng của nhà quản trị nhân sự
Kỹ năng tổ chức và đảm nhận nhiều nhiệm vụ
Kỹ năng giao tiếp
Nguyên tắc, luật hóa
Đắc nhân tâm (khen ngợi, khiển trách, thuật dụng
người)
Kỹ năng đánh giá tổng thể
Kỹ năng phán đoán
Kỹ năng giải quyết xung đột
Kỹ năng trình bày, viết lách
169
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
4.6 Kỹ năng cơ bản của QTNNL trong DN
Kỹ năng tuyển dụng nhân sự
Đúng người
Đúng lúc
Kỹ năng đào tạo nhân sự
Đào tạo hiệu quả
Đào tạo lại
Kỹ năng đánh giá nhân viên
Công bằng
Tạo động lực cho nhân viên cống hiến (khen)
Chê , kỷ luật & sa thải???
170
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
KẾT LUẬN: NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ NNL
171
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.58
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
KẾT LUẬN: Ý NGHĨA CỦA QUẢN TRỊ NNL
172
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
KẾT LUẬN: CÁC TỐ CHẤT CỦA NHÀ QTNNL
173
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
Chuyên đề 4
Human Resource Management
Huynhh Thi Thu Suong, PhD Ch01.59
TS Huỳnh Thị Thu Sương © 2014 by HTTS
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC (HRM)
175
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hrm_handout_clu_may2017_0022.pdf