Kiến thức:
Trang bị kiến thức về Quản trị Nguồn nhân lực trong một tổ chức, doanh nghiệp.
Nhận biết các kỹ thuật, phương pháp quản trị hiện đại trong quản lý nguồn nhân lực hiện nay.
Kỹ năng
Tự nghiên cứu, làm việc nhóm, trình bày, chuẩn bị hồ sơ tìm việc, tham dự phỏng vấn.
Thái độ
Có ý thức đúng đắn trong việc nhìn nhận, đánh giá quản trị nguồn nhân lực của một doanh nghiệp.
30 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quản trị nguồn nhân lực - Đề cương môn học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰCĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GV: ThS. LÊ ANH LINHTên môn học: Quản trị Nguồn nhân lựcThời lượng: 45 tiếtLý thuyết: 30Thảo luận, thực hành: 15Tự học và nghiên cứu: 90Phương pháp và phương tiên dạy họcPhương pháp giảng dạy: GV hướng dẫn SV nắm vững lý thuyết; sử dụng các tình huống thực tế nhằm gắn lý thuyết với thực tiễn.Phương tiện: các nguồn tài liệu được sử dụng trên lớp và máy chiếu các slides.THÔNG TIN MÔN HỌCMỤC TIÊU MÔN HỌCKiến thức:Trang bị kiến thức về Quản trị Nguồn nhân lực trong một tổ chức, doanh nghiệp.Nhận biết các kỹ thuật, phương pháp quản trị hiện đại trong quản lý nguồn nhân lực hiện nay.Kỹ năngTự nghiên cứu, làm việc nhóm, trình bày, chuẩn bị hồ sơ tìm việc, tham dự phỏng vấn...Thái độCó ý thức đúng đắn trong việc nhìn nhận, đánh giá quản trị nguồn nhân lực của một doanh nghiệp.TÀI LIỆU THAM KHẢOTrần Kim Dung (2013). Quản trị nguồn nhân lực. NXB Tổng hợp, TP.HCM.Bùi Văn Danh (2011). Quản trị nguồn nhân lực. NXB Đông Phương, TP.HCM.NỘI DUNG MÔN HỌCC 1: Giới thiệu về QTNNLPhần 1: Thu hút NNLC 2: Hoạch định nguồn nhân lựcC 3: Phân tích công việcC 4: Quá trình tuyển dụngC 5: Trắc nghiệm & phỏng vấnPhần 2: Đào tạo & phát triểnC 6: Định hướng và phát triển nghề nghiệpC 7: Đào tạo và phát triểnPhần 3: Duy trì NNLC 8: Đánh giá kết quả thực hiện công việc của nhân viênC 9: Trả công lao độngC10: Quan hệ lao độngPhần 4: QTNNL trong môi trường hiện đạiC 11: QTNNL quốc tếC 12: Đánh giá kết quả hoạt động QTNNLPhần 5: Các tình huống tổng hợpPHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MÔN HỌCSinh viên:Tham dự lớp học đầy đủTích cực tham gia thảo luận trên lớpLàm đầy đủ các bài tập được giaoĐọc tài liệu trước khi đến lớpĐiểm được tính dựa trên trọng số sau:Chuyên cần: 10%Thảo luận và thực hành: 30%Kiểm tra cuối kỳ: 60%Tổng cộng: 100%THÔNG TIN LIÊN HỆGiảng viên: Lê Anh LinhEmail: alinh77@gmail.comĐịa chỉ liên hệ: Văn phòng khoa Quản trị kinh doanh, Cơ sở 2, Đại học Phan Thiết.CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰCGV: ThS. LÊ ANH LINHHiểu vì sao khái niệm quản trị nguồn nhân lực (QTNNL) lại thay thế cho khái niệm quản trị nhân sự.Xác định hai mục tiêu, ba chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân lực.Biết mô hình quản trị nguồn nhân lực và khả năng áp dụng vào trong điều kiện của các doanh nghiệp Việt Nam.Biết được những thách thức đối với quản trị nguồn nhân lực và lĩnh vực ưu tiên phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ 21.Xác định rõ vai trò của phòng nhân lực.MỤC TIÊU:Khái niệm QTNNL & quá trình phát triển.Mục tiêu, chức năng của QTNNL.Mô hình quản trị nguồn nhân lực.Những thách thức đối với QTNNL.Vai trò của phòng nhân lực.NỘI DUNG:1.1. Quản trịLà tiến trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát những hoạt động của các thành viên trong tổ chức và sử dụng tất cả các nguồn lực khác của tổ chức nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra. (James Stoner & Stephen Robbins)1. KHÁI NIỆM VỀ QTNNL1.2. Quản trị NNLHệ thống chính thức các triết lý, chính sách, và hoạt động chức năng về thu hút, đào tạo-phát triển và duy trì con người của một tổ chức nhằm đạt được kết quả tối ưu cho cả tổ chức lẫn nhân viên. (Trần Kim Dung, 2013) 1. KHÁI NIỆM VỀ QTNNLQuản trị Nhân sự Dựa trên cơ sở khoa họcModern times (thời đại tân kỳ ) (1936)1.3. Quá trình phát triểnLao động là chi phí đầu vào 1.3. Quá trình phát triểnQuản trị Nhân sự Dựa trên cơ sở khoa họcCảm giác người dùngThiết kếMarketingKho ứng dụngLao động là nguồn tài sản quý giá 1.3. Quá trình phát triểnQuản trị Nguồn nhân lực1.4. QT nhân sự vs QT NNLTiêu chíQuản trị nhân sựQuản trị nguồn nhân lựcQuan điểm chungLao động là chi phí đầu vàoCon người là tài sản, vốn quý cần được đầu tư phát triểnQuan hệ giữa NV & chủ DNThuê mướnBình đẳng, hai bên cùng có lợiMục tiêu quan tâm hàng đầuLợi ích của tổ chứcLợi ích của tổ chức & nhân viênCơ sở của năng suất và chất lượngCông nghệ + Quản trịQuản trị + chất lượng nguồn nhân lực + công nghệCác yếu tố động viênTiền và thăng tiến nghề nghiệpTính chất công việc + Thăng tiến + TiềnThái độ đối với sự thay đổiNhân viên thường không thích sự thay đổiNguồn nhân lực có thể thích ứng, đối mặt với sự thách thức.1.4. QT NNL so với QT khácDoanh nghiệpABNgành nghềMay mặc Xuất nhập khẩuNhân viên 5010Trình độTHPTĐại họcKinh nghiệmTB: 5 nămTB: 2 nămNgành nghềCông nhân Kế toán, Marketing, nhân sự, hành chính...KhácTác phong công nghiệpTư duy sáng tạoQTNNL: khó khăn, phức tạp2.1. Mục tiêuTăng năng suất lao động2. Mục tiêu, chức năng của QTNNL.2.1. Mục tiêuĐáp ứng nhu cầu ngày càng cao của nhân viên2. Mục tiêu, chức năng của QTNNL.2.2. Chức năng2. Mục tiêu, chức năng của QTNNL.1Thu hút2Đào tạo & Phát triển3Duy trì2.3. Tầm quan trọng của QTNNL2. Mục tiêu, chức năng của QTNNL.Mục tiêu của tổ chức Uy tínLợi nhuận caoChiếm lĩnh đượcthị trườngQT NNLMục tiêu cá nhânThu nhập cao, Ổn địnhThăng tiến Được ghi nhận3. Mô hình QTNNLMô hình QTNNL (Trần Kim Dung, 2013) dựa trên cơ sở điều chỉnh mô hình của ĐH Michigan3. Mô hình QTNNLĐiều kiện áp dụngNguồn nhân lực là tài sản quý.Quan hệ bình đẳng, đôi bên cùng có lợi.Cập nhật kiến thức, kỹ năng quản trị cho lãnh đạo.Nâng cao trình độ trong nhân viên.4. NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI QTNNLMôi trường kinh doanh thay đổiToàn cầu hóaCông nghệ Đặc điểm lực lượng lao động thay đổiLĩnh vực ưu tiên phát triển QTNNLQuản trị thay đổiÁp dụng CNTT Phát triển & áp dụng kỹ năng QTNNLCoi trọng chiến lược nguồn nhân lựcVăn hóa tổ chức4. NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI QTNNL5.1 Vai tròVai trò hành chính: Tính lương, bảo hiểm, phúc lợi cho người lao độngVai trò hỗ trợ người lao động: Giải đáp các thắc mắc, khiếu nại của nhân viênVai trò tác nghiệp: Xây dựng và triển khai các chương trình nguồn nhân lực – tuyển dụng, đào tạo và các hoạt động khác.Vai trò chiến lược: Tập trung và phát triển các chương trình nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức.5. VAI TRÒ CỦA BP Nhân sự5.2. Các hoạt động QTNNL5.3. Cơ cấu tổ chức và chức năng hoạt động của phòng nhân lựcNhân sự:300: Phòng nhân lựcAi chịu trách nhiệm quản trị nguồn nhân lực?5.3. Cơ cấu tổ chức và chức năng hoạt động của phòng nhân lựcGiám đốcTrưởng phòng MarketingTrưởng phòng sản xuấtTrưởng phòng tài chínhTrưởng phòng Nhân lựcĐào tạo và phát triểnThu hút – tuyển chọnTrả công lao động Văn thư, hành chính Quan hệ lao độngKẾT THÚC CHƯƠNG 1THÀNH LẬP NHÓM HỌC TẬPTên nhóm: Nhóm số: Slogan nhóm:Thành viên nhóm:STTThành viên123456789101Nguyễn Văn A(Nhóm trưởng) Email:Điện thoại:Ký Tên2Trần Thị BĐiện thoại:Ký Tên3Giảng viên
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_1_tong_quan_qtnnl_157.pptx