Sau khi học xong chương này,
người học có thể:
v Đánh giá mối quan hệ giữa việc chi phí thực
hiện HTTT với lợi ích có được.
v Đánh giá các giải pháp đối với việc định vị
các chức năng HTTT trong một tổ chức.
v Đánh giá các thuận lợi và hạn chế của việc
thuê ngoài.
v Áp dụng các khái niệm quản trị HTTT vào
quản lý các chức năng của HTTT trong một
tổ chức.
12 trang |
Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Quản trị kinh doanh - Hệ thống thông tin quản trị, quản trị hệ thống thông tin, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/11/2012
1
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN TRỊ
QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
ThS. Nguyễn Huỳnh Anh Vũ
Mục tiêu
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
Sau khi học xong chương này,
người học có thể:
v Đánh giá mối quan hệ giữa việc chi phí thực
hiện HTTT với lợi ích có được.
v Đánh giá các giải pháp đối với việc định vị
các chức năng HTTT trong một tổ chức.
v Đánh giá các thuận lợi và hạn chế của việc
thuê ngoài.
v Áp dụng các khái niệm quản trị HTTT vào
quản lý các chức năng của HTTT trong một
tổ chức.
2
Các vấn đề quản trị
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
3
¨ Làm thế nào để chắc chắn rằng các giải
pháp HTTT/CNTT đề xuất sẽ chuyển giao
đúng giá trị?
¨ Những suy xét chính nào khi định vị
chức năng quản lý HTTT/CNTT trong một
tổ chức?
¨ Làm thế nào xác định được phạm vi của
các dịch vụ HTTT/CNTT nên thuê ngoài ?
¨ Công cụ và kỹ thuật quản lý nào có sẵn
để giúp quản lý danh mục đầu tư
HTTT/CNTT một cách hiệu quả?
9/11/2012
2
Nội dung chính
1. Thẩm định đầu tư cho hệ thống thông tin
2. Định vị chức năng quản lý hệ thống
thông tin
3. Vấn đề thuê ngoài trong hệ thống
thông tin
4. Lý thuyết dựa trên nguồn lực trong quản
lý hệ thống thông tin
5. Quản lý hệ thống thông tin và mô hình
COBIT
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
4
Thẩm định đầu tư
cho hệ thống thông tin
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
1
Nghịch lý về sự hiệu quả
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
6
9/11/2012
3
Thẩm định đầu tư cho HTTT
Lubbe và Remenyi (1999) xác định được bảy mục
tiêu lợi ích mà đưa ra một kích thích để đầu tư IS/IT cho tổ
chức theo thứ tự ý nghĩa giảm dần như sau:
v Năng suất (Productivity)
v Các cơ hội mới (New opportunities)
v Thay đổi (Change)
v Lợi thế cạnh tranh (Competitive advantage)
v Đóng góp cho tổ chức (Contribution to organisation)
v Tăng doanh thu (Increased turnover)
v Giảm rủi ro (Reduced risk)
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
7
Các yếu tố giúp đánh giá sự đầu tư vào HTTT
Lubbe và Remenyi (1999) đã xác định bảy yếu
tố giúp đánh giá sự đầu tư vào HTTT:
i. Chiến lược của tổ chức.
ii. Các quyết định quản trị.
iii. Giao tiếp của các hệ thống.
iv. Chất lượng của dịch vụ.
v. Đánh giá lợi ích hữu hình và vô hình của
HTTT/CNTT.
vi. Mô hình nghiệp vụ (cải tiến quy trình nghiệp vụ).
vii. Ngân sách.
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
8
Chi phí cho hệ thống thông tin
o Chi phí phần cứng (hardware costs).
o Chi phí phần mềm (software costs).
o Chi phí lắp đặt (installation costs).
o Chi phí môi trường (environmental costs).
o Chi phí vận hành (running costs).
o Chi phí bảo trì (maintenance costs).
o Chi phí bảo đảm an toàn (security costs).
o Chi phí mạng (networking costs).
o Chi phí đào tạo (training costs).
o Chi phí mở rộng tổ chức
(wider organisational costs).
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
9
9/11/2012
4
Lợi ích của hệ thống thông tin
o Cải thiện dịch vụ khách hàng.
o Đạt được lợi thế cạnh tranh và tránh bất lợi cạnh
tranh.
o Hỗ trợ cho các chức năng kinh doanh cốt lõi.
o Cải thiện quản lý thông tin.
o Cải thiện chất lượng sản phẩm.
o Cải thiện liên lạc nội bộ và bên ngoài.
o Tác động đến doanh nghiệp thông qua sự đổi mới.
o Nâng cao công việc cho nhân viên.
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
10
Các phương thức giúp đánh giá
sự đầu tư vào HTTT
• Các phương thức tài chính:
o Suất sinh lợi từ hoạt động đầu tư
(ROI - Return on investment)
o Chiết khấu dòng tiền (DCF - discounted cashflow):
giá trị hiện tại ròng (NPV - Net present value), tỉ
suất sinh lợi nội hoàn (IRR)
o Thời gian hoàn vốn (payback period)
• Các phương thức đánh giá rủi ro:
o Các lợi ích sinh ra từ việc đầu tư vào HTTT
o Lý do thất bại của hệ thống
o Phân loại rủi ro và ảnh hưởng của chúng
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
11
Phân mục đầu tư của danh mục đầu tư
các ứng dụng IS
Sullivan (1985) xác định được bốn phân
mục đầu tư cho các hệ thống thông tin:
o Hệ thống chiến lược
(Strategic systems).
o Hệ thống hoạt động then chốt
(Key operational systems).
o Hệ thống hỗ trợ
(Support systems).
o Các dự án tiềm năng cao
(High-potential projects).
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
12
9/11/2012
5
Định vị chức năng quản lý
hệ thống thông tin
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
2
Định vị chức năng quản lý HTTT
• Có hai phương pháp tiếp cận cơ bản để định vị các
chức năng hệ thống thông tin trong một tổ chức hoạt
động ở nhiều địa điểm.
o Tập trung
o Phân cấp.
• Thông thường, các phương pháp tiếp cận sẽ khác
nhau cho các loại dịch vụ. Phương pháp được lựa chọn
là quan trọng bởi vì nó có mối liên hệ trực tiếp đến:
o chất lượng dịch vụ có sẵn cho người sử dụng đầu cuối
ở các bộ phận chức năng
o chi phí của việc cung cấp dịch vụ này.
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
14
Các nhu cầu quản lý
v Nền tảng phần cứng.
v Kiến trúc mạng.
v Các công cụ phát triển.
v Hệ thống lỗi thời.
v Quản lý các hoạt động tác nghiệp.
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
15
9/11/2012
6
Các lĩnh vực có liên quan đến
quản lý hệ thống thông tin
v Phát triển hệ thống kinh doanh
v Chiến lược di dời và chuyển đổi
v Quản trị cơ sở dữ liệu
v Huấn luyện và hỗ trợ người dùng
v Phát triển ứng dụng cho người dùng đầu cuối
v Các dịch vụ chia sẻ
v Đội ngũ nhân sự HTTT/CNTT
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
16
Cấu trúc hóa Quản lý HTTT
Câu hỏi cần được đặt ra khi xác định phương
pháp tốt nhất bao gồm:
o Việc quản lý hệ thống thông tin (Information Systems
Management - ISM) có phù hợp với chiến lược của
doanh nghiệp không ?
o ISM có phù hợp với loại hình của tổ chức không ?
o Cách nhìn hướng nội của ISM có tập trung vào quản lý
công nghệ hay không?
o Cách nhìn hướng ngoại của ISM có tập trung vào việc
giúp các doanh nghiệp lên kế hoạch sử dụng tốt nhất
công nghệ?
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
17
Vấn đề thuê ngoài
trong hệ thống thông tin
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
3
9/11/2012
7
Vấn đề thuê ngoài (Outsourcing)
v Hợp đồng bên ngoài về hệ thống thông tin: toàn
bộ hay một phần các dịch vụ hệ thống thông tin
của công ty là hợp đồng cho một tổ chức khác
v Các hình thức thuê ngoài:
• Phần cứng.
• Quản trị mạng .
• Thuê ngoài phát triển hệ thống .
• Hỗ trợ hệ thống thông tin.
• Quản trị chiến lược hệ thống thông tin.
• Thuê ngoài tất cả.
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
19
Tại sao doanh nghiệp nên thuê ngoài ?
v Giảm chi phí
v Cải tiến chất lượng và thỏa mãn nhu cầu khách
hàng
v Tập trung vào công việc kinh doanh chính
v Giảm rủi ro về thất bại của dự án
v Thực hiện mục tiêu chiến lược
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
20
Các vấn đề của việc thuê ngoài
Collins và Millen (1995) đưa ra các liên quan
đến oursourcing như sau:
v Mất việc kiểm soát của hệ thống thông tin.
v Mất mát hay sự lạc hậu của các dịch vụ hệ
thống thông tin bên trong.
v Các vấn đề an ninh của doanh nghiệp.
v Chất lượng của nhân sự bên ngoài.
v Tác động tiêu cực đến tinh thần của nhân viên.
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
21
9/11/2012
8
Các yếu tố thành công đối với thuê ngoài
Gonzalez và các đồng sự (2005) đã tóm tắt một số yếu
tố thành công:
v Sự hiểu biết của nhà cung cấp về các mục tiêu của khách hàng.
v Việc chọn lựa đúng nhà cung cấp.
v Một ý tưởng rõ ràng về những gì phải thông qua việc thuê ngoài.
v Sự chú ý của nhà cung cấp đến những vấn đề đặc thù của khách
hàng.
v Mối liên hệ thường xuyên giữa khách hàng với nhà cung cấp.
v Mối quan hệ tiền nào của nấy (good-value-for-money).
v Sự hỗ trợ và tham gia của quản lý cấp cao
v Cấu trúc hợp đồng phù hợp
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
22
Lý thuyết dựa trên nguồn lực
trong quản lý hệ thống thông tin
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
4
Lý thuyết dựa trên nguồn lực
trong quản lý hệ thống thông tin
Ward và Peppard xác định ba yếu tố chính của
lý thuyết dựa trên nguồn lực (resource-based
theory - RBT) giúp thiết lập một bối cảnh để phát
triển một mô hình năng lực của IS/IT. Những yếu tố
này là:
o Các nguồn lực (Resources)
o Các năng lực chủ đạo (Competencies)
o Khả năng của nguồn lực (Capability)
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
24
9/11/2012
9
Cách áp dụng RBT để quản lý IS
Ward và Peppard đã tiếp tục đề nghị một cách
áp dụng RBT để quản lý IS là tập trung vào các
năng lực chủ đạo trong phạm vi chức năng IS và
nghiên cứu này đã xác định sáu lĩnh vực của năng
lực chủ đạo IS:
o Chiến lược
o Xác định sự đóng góp của IS
o Xác định năng lực của IT
o Khai thác
o Chuyển giao các giải pháp
o Cung cấp
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
25
Mô hình các khả năng của HTTT
Nguồn: Peppard và Ward (2004) 11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
26
Các thuộc tính tương quan
của năng lực HTTT
Theo Peppard và Ward, năng lực HTTT có
ba thuộc tính tương quan:
v Kết nối tri thức HTTT và tri thức kinh doanh
v Một cơ sở hạ tầng IT linh hoạt và tái sử dụng lại
được
v Một quy trình sử dụng có hiệu quả
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
27
9/11/2012
10
Quản lý hệ thống thông tin
và mô hình COBIT
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
5
Quản lý HTTT và mô hình COBIT
Mô hình COBIT hoàn chỉnh xác định bốn lĩnh
vực với tổng số 34 mục tiêu kiểm soát ở mức độ cao.
Các mục tiêu kiểm soát ở mức độ cao này được chia
thành 318 mục tiêu kiểm soát chi tiết. Thêm vào mô
hình này là một bộ các nguyên tắc quản trị
(Management Guidelines) để
“cung cấp phương hướng cho việc quản trị thông tin
của doanh nghiệp và liên quan đến các quy trình
đặt dưới sự kiểm soát, giám sát để đạt được các
mục tiêu tổ chức, theo dõi hiệu quả trong mỗi quá
trình IT và cho điểm chuẩn thành tựu của tổ chức.”
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
29
Framework tổng quát của COBIT
Nguồn: IT Governance
Institute 2007
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
30
9/11/2012
11
Các nguyên tắc cơ bản của COBIT
¨ Nguồn: IT Governance Institute 2007
•Có kết quả (Effectiveness)
•Hiệu quả (Efficiency)
•Bảo mật (Confidentiality)
•Toàn vẹn (Integrity)
•Tình trạng sẵn có
(Availability)
•Tuân thủ (Compliance)
•Độ tin cậy của thông tin
(Reliability of information)
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
31
Mục tiêu kinh doanh và mục tiêu
IT
¨ Nguồn: IT Governance Institute 2007
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
32
Các mô hình hoàn chỉnh
Nguồn: IT Governance Institute 2007
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
33
9/11/2012
12
Hỏi đáp
11/09/2012Hệ thống thông tin quản trị - Quản trị HTTT
34
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mis_08_9517_644.pdf