Phân biệt giữa đào tạo và phát triển
2. Xác định tiến trình đào tạo và phát triển
3. Trình bày các phương pháp đào tạo và
phát triển
4. Tìm hiểu chiến lược phát triển nhân sự
35 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quản trị kinh doanh - Chương VI: Đào tạo và phát triển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–1
Chƣơng VI
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
Mục tiêu
1. Phân biệt giữa đào tạo và phát triển
2. Xác định tiến trình đào tạo và phát triển
3. Trình bày các phương pháp đào tạo và
phát triển
4. Tìm hiểu chiến lược phát triển nhân sự
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–2
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–3
Tầm quan trọng của đào tạo và phát triển
Nhu cầu đào tạo và phát triển
– Dựa vào bảng mô tả công việc và bảng chuyên
môn hóa công việc đào tạo những kỹ năng còn
thiếu cho nhân viên
Đáp ứng trước sự thay đổi
– Dây chuyền sản xuất
– Cung cách quản lý
– Nếp sống và suy nghĩ của mọi người
Đoán trước xu hướng của thời đại (5 hoặc 10
năm)
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–4
Sự khác biệt giữa đào tạo và phát triển
Đào tạo
– Hoạt động nhằm mục
đích nâng cao tay nghề
hay kỹ năng của một
cá nhân đối với công
việc hiện hành.
– Đào tạo giúp nhân viên
có thể làm những công
việc hiện tại
– Đào tạo cho hiện tại
Phát triển
– Hoạt động nhằm chuẩn bị
cho nhân viên theo kịp
với cơ cấu tổ chức khi nó
thay đổi và phát triển.
– Phát triển giúp nhân viên
giải quyết những trách
nhiệm trong tương lai
– Phát triển cho tương lai.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–5
Yêu cầu
công việc
Khả năng
của nhân
viên mới
Hội nhập
Đào tạo
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–6
Tiến trình đào tạo
Đánh giá
nhu cầu
Mục tiêu của
đào tạo và
phát triển
Nội dung
chương
trình
Nguyên tắc
học tập
Chương
trình hiện
tại
Kỹ năng,
kiến thức
và khả
năng của
nhân viên
Tiêu chuẩn
đánh giá
Đánh giá
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–7
Đánh giá nhu cầu đào tạo
Phân tích doanh nghiệp
Năng
suất
Chất
lượng
công
việc
Chi phí
lao
động
Tỉ lệ
thuyên
chuyển
Kỷ luật
lao
động
...
Đào tạo hay không?
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–8
Đánh giá nhu cầu đào tạo (tt)
Kế hoạch nhân sự
Vị trí
trống
Đội ngũ
kế thừa
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–9
Đánh giá nhu cầu đào tạo (tt)
Phân tích tác nghiệp
Xác định kỹ năng Hành vi cần thiết
Xác định nhu cầu
đào tạo
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–10
Đánh giá nhu cầu đào tạo (tt)
Phân tích nhân viên
Xác định năng
lực
Đặc tính cá
nhân
Xác định nhu cầu
đào tạo
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–11
Tiến trình đào tạo và phát triển (tt)
Mục tiêu đào tạo và phát triển
– Cụ thể (specific)
– Đo lường được (measurable)
– Khả thi (achievable)
– Phù hợp (relevant)
– Thời hạn (timed)
SMART
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–12
Nội dung chương trình
Những kỹ năng về
máy tính
Các kỹ năng quản
lý/phát triển
Các kỹ năng/ kiến
thức kỹ thuật
Các kỹ năng giám sát
Các kỹ năng truyền
đạt thông tin
Các quan hệ/dịch vụ
khách hàng
Những phương thức,
quy trình mới
Phát triển cán bộ
quản trị
Sự trưởng thành cá
nhân
Các kỹ năng văn
phòng/thư ký
Các quan hệ với nhân
viên/lao động
Giáo dục khách hàng
Sức khoẻ
Bán hàng
Giáo dục cho học
viên yếu kém
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–13
Các nguyên tắc (phƣơng pháp) đào tạo và
phát triển
Phương pháp huấn luyện (coaching)
– Phương pháp đào tạo tại chỗ. Cá nhân được huấn
luyện theo cách này trở thành người học và theo
sát cấp trên của mình.
– Huấn luyện được những người giám sát hay quản
lý tiến hành, không phải do bộ phận nhân sự thực
hiện
Các trò chơi kinh doanh
– Mô phỏng các tình huống kinh doanh hiện hành.
Người tham gia trò chơi sẽ đưa ra các quyết định
ảnh hưởng đến các loại giá cả, khối lượng sản
phẩm hay sản lượng, mức tồn kho.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–14
Các phƣơng pháp đào tạo và phát triển (tt)
Nghiên cứu tình huống (case study)
– Người được đào tạo học hỏi về các tình huống có
thực hay giả định và cách xử lý các tình huống
này.
– Phương pháp đào tạo này giúp phát triển kỹ năng
ra quyết định.
Phương pháp hội nghị (conference method)
– Các thành viên thảo luận và cố gắng giải quyết
vấn đề.
– Các thành viên tham gia không cảm thấy mình
đang được huấn luyện mà chỉ là giải quyết các
vấn đề khó khăn trong hoạt động hàng ngày.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–15
Các phƣơng pháp đào tạo và phát triển (tt)
Phương pháp mô hình ứng xử (behavior
modeling)
– Đề cập đến “phù hợp”, “học tập quan sát”, “bắt
chước”một hành vi thông quan quan sát mô hình.
– Bằng cách thấy được mặt tích cực và hậu quả tiêu
cực, nhân viên sẽ thấy cần có những hành vi đúng
đắn trong công việc.
Kỹ thuật nghe nhìn (audiovisual techniques)
– Sử dụng các kỹ thuật nghe nhìn như phim ảnh,
truyền hình khép kín, băng nghe nhìn.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–16
Các phƣơng pháp đào tạo và phát triển (tt)
Sinh viên thực tập
– Sinh viên đại học dành thời gian làm việc tại một
cơ quan xí nghiệp.
– Đây là một phương pháp tốt để quan sát nhân
viên có tiềm năng trong lúc làm việc.
Phương pháp đào tạo tại bàn giấy
– Phương pháp mô phỏng xử lý công văn giấy tờ.
– Phương pháp này giúp giải quyết vấn đề có tính
cách thủ tục một cách nhanh gọn
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–17
Các phƣơng pháp đào tạo và phát triển (tt)
Phương pháp nhập vai (role playing)
– Các thành viên có thể đóng một vai nào đó trong
cơ cấu tổ chức trong một tình huống nhất định
nào đó.
– Giúp phát triển sự thấu cảm , cảm thông giữa các
nhà quản trị và nhân viên.
Phương pháp luân phiên công tác (job
rotation)
– Chuyển công nhân hay cấp quản trị từ công tác
này sang công tác khác nhằm giảm nhàm chán và
tăng kinh nghiệm
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–18
Các phƣơng pháp đào tạo và phát triển (tt)
Giảng dạy theo thứ tự từng chương (PI-
Program Instruction)
– Đưa ra các câu hỏi, các sự kiện, hoặc các vấn đề
cho học viên; Cho phép học viên trả lời; Thông tin
phản hồi dựa vào các câu trả lời của học viên
– Phương pháp giảng dạy không cần sự can thiệp
của giảng viên
Giảng dạy nhờ máy tính hỗ trợ
– Học bằng phần mềm. Máy sẽ trả lời mọi thắc mắc
cũng kiểm tra kiến thức, hướng dẫn tham khảo
cho người sử dụng.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–19
Các phƣơng pháp đào tạo và phát triển (tt)
Phương pháp sử dụng dụng cụ mô phỏng
(simulation)
– Sử dụng các dụng cụ làm việc theo mô phỏng để
giúp người học thực hành.
– Ít tốn kém và trong vài trường hợp sẽ ít nguy
hiểm hơn
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–20
Phƣơng pháp đào tạo
Kèm cặp hướng dẫn tại chỗ
– Nhân viên học cách làm việc bằng cách làm việc
trực tiếp.
– Các phương pháp đào tạo tại chỗ
• Huấn luyện hoặc tình huống
• Luân phiên thay đổi công việc
• Bài tập đặc biệt
– Ưu điểm
• Không tốn kém
• Phản hồi trực tiếp
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–21
Các bƣớc trong đào tạo tại chỗ
Bước 1: Chuẩn bị cho người học
– Làm cho người học thấy thoải mái.
– Giải thích tại sao phải học.
– Tạo sự quan tâm, khuyến khích đặt câu hỏi, phát
hiện những điều người học đã biết về những công
việc khác.
– Giải thích toàn bộ công việc và liên hệ công việc
đến những công việc khác mà nhân viên đã biết.
– Đặt người học tiếp cận càng gần với vị trí làm việc
thông thường càng tốt.
– Làm cho nhân viên quen thuộc với thiết bị,
nguyên vật liệu, dụng cụ, các thuật ngữ thương
mại.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–22
Các bƣớc trong đào tạo tại chỗ (tt)
Bước 2: làm thử
– Giúp người học đến nơi làm việc nhiều lần, từ từ
giải thích từng bước làm việc.
– Sửa chữa lỗi và, nếu cần thiết làm thử cho họ xem
những bước phức tạp.
– Thực hiện công việc ở tiến độ trung bình.
– Giúp người học làm việc, nâng cao từ từ kỹ năng
và tốc độ.
– Khi người học chứng tỏ được khả năng trong công
việc, để cho họ bắt đầu công việc nhưng đừng bỏ
rơi họ.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–23
Các bƣớc trong đào tạo tại chỗ (tt)
Bước 3: theo dõi
– Hướng dẫn họ những người nhân viên có thể nhờ
giúp đỡ.
– Giảm bớt giám sát, kiểm tra công việc định kỳ
theo tiêu chuẩn chất lượng và số lượng đề ra.
– Sửa chữa các mô hình lỗi trước khi trở thành thói
quen của họ. Chỉ cho họ biết tại sao phương pháp
học tập là ưu việt.
– Khen ngợi khi làm việc tốt; khuyến khích nhân
viên cho đến khi họ có thể đáp ứng được các tiêu
chuẩn số lượng và chất lượng công việc.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–24
Đánh giá kết quả đào tạo
Học viên tiếp
thu, học hỏi
được gì sau
khóa đào tạo
Học viên áp
dụng các kiến
thức đã học hỏi
vào trong thực
tế công việc như
thế nào?
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–25
Hiệu suất đào tạo
Doanh số bán hàng
Năng suất cao hơn
Sai sót giảm bớt
Giữ lại khách hàng
Thu nhập sau đào tạo – thu nhập không đào
tạo = thu nhập do đào tạo đem lại
Thu nhập do đào tạo đem lại – chi phí đào
tạo = tổng lợi nhuận trên vốn đầu tư vào đào
tạo phân tích điểm hòa vốn
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–26
Phát triển nhân sự
Phát triển nhân sự
– Giúp doanh nghiệp tồn tại trong môi trường cạnh
tranh khốc liệt
Phát triển nhân sự giúp đương đầu với những
thách thức
– Sự lạc hậu của nhân viên
– Đa dạng lực lượng lao động nội địa và quốc tế
– Những thay đổi công nghệ
– Thuyên chuyển của nhân viên
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–27
Phát triển nhân sự (tt)
Trách nhiệm phát triển nhân sự
– Chính bản thân mỗi người
– Cấp quản lý trực tiếp
– Cấp trên gián tiếp
– Những người trách nhiệm cao nhất của doanh
nghiệp
– Bộ phận phát triển nhân sự.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–28
Các giai đoạn ảnh hƣởng đến nghề nghiệp
Giai đoạn tăng trưởng
– Mỗi cá nhân tự phát triển tư duy bằng cách nhận
dạng và tiếp xúc với người khác.
– Giai đoạn phát triển nhân cách.
– Bắt đầu suy nghĩ một cách thực tế về các loại
nghề nghiệp và tạo cho mình bản sắc riêng.
Giai đoạn khám phá
– Khám phá những ngành nghề mới
– Hình thành, khám phá qua giáo dục, hoạt động
vui chơi giải trì và làm việc.
– Tìm được một nghề nghiệp phù hợp trưởng
thành
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–29
Các giai đoạn ảnh hƣởng đến nghề nghiệp (tt)
Giai đoạn tạo dựng lập thân
– Tìm được công việc phù hợp và tạo dựng nghề
nghiệp lâu dài.
– Giai đoạn này chia làm 3 giai đoạn nhỏ
• Giai đoạn thử nghiệm
• Giai đoạn ổn định
• Giai đoạn khủng hoảng
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–30
Các giai đoạn ảnh hƣởng đến nghề nghiệp (tt)
Giai đoạn duy trì/lạc nghiệp
– Giai đoạn chuyển từ ổn định nghề nghiệp sang
giai đoạn duy trì hưởng thụ nghề nghiệp
Giai đoạn suy thoái
– Giai đoạn điều chỉnh, giảm quyền lực và trách
nhiệm, chuẩn bị về hưu.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–31
Đến lƣợt bạn: Đào tạo để tạo dựng sự khác biệt
Một doanh nghiệp sản xuất hàng điện tử đang đứng
trước sự sụt giảm về doanh thu và có nguy cơ phải
đóng cửa vì hình ảnh chất lượng sản phẩm thua kém xa
đối thủ cạnh tranh. Doanh nghiệp này quyết định dành
lại thị trường nhỏ thông qua việc thành lập một công ty
điện tử mới để có thể tạo dựng sự hài lòng cho khách
hàng. Công ty này xác định 5 giá trị : (1) Hết lòng và
nhiệt tình với khách hàng, (2) Cam kết đảm bảo chất
lượng, (3) Tinh thần hợp tác, (4) Tin cậy và tôn trọng cá
nhân, (5) Không ngừng cải tiến.
Để đạt được giá trị này, công ty cần phải chuyển từ
cách bán hàng truyền thống ( bắt nhân viên đấu trí với
khách hàng để có một giao dịch có lợi) sang một triết lý
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–32
mới theo sáu bước như sau:
- Hãy lắng nghe khách hàng của bạn
- Tạo môi trường tin cậy lẫn nhau
- Vượt quá những kỳ vọng của khách hàng
- Tạo ra một nếp văn hóa cùng thắng
- Bám sát khách hàng để đảm bảo chắc chắn những
kỳ vọng của họ được đáp ứng
- Không ngừng nâng cao nhận thức của khách hàng
về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–33
Để đưa triết lý mới này đến với nhân viên bán hàng,
bạn cần tổ chức khóa đào tạo. Vậy bạn sẽ thiết kế đào
tạo như thế nào?
Gợi ý:
- Đánh giá nhu cầu của học viên bán hàng
- Điều kiện học tập phù hợp
- Giáo viên nội bộ hay bên ngoài?
- Phương pháp đào tạo nào phù hợp
- Làm sao để rút ngắn khoảng cách giữa đào tạo và
công việc thực tế
- Đánh giá hiệu quả đào tạo để cải tiến cho những lần
sau như thế nào?
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–34
HẾT CHƢƠNG VIII
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–35
Làm gì để đạt đƣợc mục tiêu nghề nghiệp
Trình bày mục tiêu nghề nghiệp, điểm mạnh,
điểm yếu của bản thân. Giải pháp.
Hướng dẫn:
– Xác định mục tiêu nghề nghiệp:
• Công việc trong vòng 3 năm sắp tới là gì?
• Mức lương
• Khu vực kinh tế, ngành sản xuất kinh doanh, nơi làm
việc.
– Xác định điểm mạnh yếu của bản thân:
• Kiến thức, kỹ năng, năng khiếu, kinh nghiệm, khả năng
giao tiếp, tham vọng, ý chí phấn đấu...
• Xác định những kỹ năng cần phát triển
• Những khó khăn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hrm06_758.pdf