Các nội dung chính:
•6.1 Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm
•6.2 Phân tích kết quả tiêu thụ theo mặt hàng
•6.3 Ứng dụng mối quan hệ của các chi phí ứng xử với kết
quả hoạt động kinh doanh
•6.4 Phân tích điểm hòa vốn trong tiêu thụ
•6.5 Các chỉ tiêu dự toán lợi nhuận
•6.6 Phân tích biến động của tiêu thụ ảnh hưởng đến lợi tức
•6.7 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận tiêu
thụ sản phẩm
21 trang |
Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quản trị kinh doanh - Chương 6: Phân tích tình hình tiêu thụ và lợi nhuận, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1-1
Chương 6. PHÂN TÍCH
TÌNH HÌNH TIÊU THỤ
VÀ LỢI NHUẬN
1-2
Các nội dung chính:
•6.1 Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm
•6.2 Phân tích kết quả tiêu thụ theo mặt hàng
•6.3 Ứng dụng mối quan hệ của các chi phí ứng xử với kết
quả hoạt động kinh doanh
•6.4 Phân tích điểm hòa vốn trong tiêu thụ
•6.5 Các chỉ tiêu dự toán lợi nhuận
•6.6 Phân tích biến động của tiêu thụ ảnh hưởng đến lợi tức
•6.7 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận tiêu
thụ sản phẩm
1-3
6.1 Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm
6.1.1 Đánh giá chung tiêu thụ về mặt khối lượng
1-4
6.1.2 Tài liệu và phương pháp phân tích
•Tài liệu phân tích
•Phương pháp phân tích
6.1.3 Các nguyên nhân ảnh hưởng đến tiêu thụ
•Nguyên nhân chủ quan
•Về khối lượng tiêu thụ
•Về chất lượng hàng hóa
•Về công tác tổ chức tiêu thụ
•Nguyên nhân khách quan
•Khách hàng
•Nhà nước
1-5
Sản
phẩm
Đơn
giá cố
định
(1000đ)
Tồn kho đầu kỳ Sản xuất Tiêu thụ Tồn kho cuối kỳ
KH TH KH TH KH TH KH TH
A
B
C
2,0
1,5
1,0
2000
5000
1500
1500
500
4000
20.000
28.000
15.000
22.500
33.000
15.000
20.000
30.000
15.000
22.000
25.000
19.000
2.000
3.000
1.500
2.000
8.500
-
Ví dụ: Trang 191
a) Đánh giá kết quả tiêu thụ bằng hiện vật
b) Đánh giá kết quả tiêu thụ bằng giá trị
Sản phẩm Doanh thu tiêu thụ Chênh lệch TH/KH
KH TH Mức %
A
B
C
CỘNG
40.000
45.000
15.000
100.000
44.000
37.500
19.000
100.500
4.000
-7500
4000
500
10
-16,7
26,6
0,5
1-6
Mặt
hàng chủ
yếu
Kế
hoạch
Thực hiện
Tổng số Trong gh
kế hoạch
Vượt
KH
Hụt KH
A
B
C
40.000
45.000
15.000
44.000
37.500
19.000
40.000
37.500
15.000
4000
-
4000
-
7500
-
Cộng 100.000 100.500 92.500 8.000 7.500
Bảng phân tích tình hình tiêu thụ mặt hàng
1-7
6.2 Phân tích kết quả tiêu thụ theo mặt hàng
Ví dụ: có tài liệu sau: Trang 195
Tên mặt
hàng
Khối lượng
tiêu thụ
Đơn giá
bán (đ)
Giá vốn hàng
bán 1 cái (đ)
Chi phí bán hàng
(1000đ)
A
B
C
22.000
25.000
19.000
2.100
1.800
1.200
1.260
1.170
840
3.465
3.375
2.280
Chi phí quản lý doanh nghiệp được phân bổ theo doanh thu là
12%.
1-8
Chỉ tiêu Tổng số Sản phẩm A Sản phẩm B Sản phẩm C
Tiền % Tiền % Tiền % Tiền %
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng và quản lý
- chi phí bán hàng
- chi phí quản lý
Cộng chi phí bán hàng quản lý
Lợi nhuận thuần
114.000
72.930
41.070
9.120
13.680
22.800
18.270
100
63,97
36,03
8
12
20
16,03
46.200
27.720
18.480
3.465
5544
9009
9.471
100
60
40
7,5
12
19,5
20,5
45.000
29.250
15.750
3375
5400
8775
6975
100
65
35
7,5
12
19,5
15,5
22.800
15.960
6840
2.280
2.736
5.016
1824
100
70
30
10
12
22
8
Bảng phân tích kết quả tiêu thụ từng mặt hàng
Phân tích kết quả tiêu thụ từng mặt hàng trong mối quan
hệ với kết quả chung
Mặt
hàng
Doanh thu Chi phí Lợi nhuận
Tiền % Tiền % Tiền %
A
B
C
46.200
45.000
22.800
40,5
39,5
20,0
36.729
38.025
20.976
38,4
39,7
21,9
9.471
6.975
1.824
51,8
38,2
10,0
Cộng 114.000 100 95.730 100 18.270 100
1-9
Ứng dụng mối quan hệ của các chi phí ứng xử
với kết quả hoạt động kinh doanh
• Để minh họa cho vấn đề này, ta nghiên cứu ví dụ tại
doanh nghiệp Hưng Phát (HP), mở một cửa hàng bán lẻ
một loại sản phẩm duy nhất, với các tài liệu trong tháng
như sau:
• Doanh nghiệp mua nhà cung cấp với giá 19,6 nghìn đồng/
cái và bán giá 40 nghìn đồng/ cái. Chi phí bao gói cho
mỗi sản phẩm tiêu thụ là 0,4 nghìn đồng. Tiền thuê cửa
hàng tính theo 10% doanh thu tiêu thụ. Ngoài ra doanh
nghiệp chi 9600 nghìn đồng mỗi tháng để trả cho nhân
viên bán hàng, điện thoại nước, chi phí này không đổi
trong phạm vi phù hợp sản phẩm tiêu thụ từ 600 đến 1000
sản phẩm trong mỗi tháng kinh doanh.
1-10
6.3 Ứng dụng mối quan hệ của các chi phí ứng xử với kết
quả hoạt động kinh doanh
•Biến phí và định phí
•Số dư đảm phí (lợi tức gộp định phí)
Mức số dư đảm phí đơn vị = Giá bán (P) – Biến phí (b)
Chỉ tiêu Khối lượng bán dự kiến
700 800 900
Doanh thu
- Biến phí
Số dư đảm phí
- Định phí
Lợi nhuận thuần
Chi phí bình quân 1 sản phẩm
Lợi nhuận bình quân 1 sản phẩm
28000
16800
11200
9600
1600
37,7
2,3
32000
19200
12800
9600
3200
36
4
36000
21600
14400
9600
4800
34,7
5,3
1-11
6.3.3 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo kế toán tài
chính và số dư đảm phí
Hình thức theo kế toán tài chính (Chi phí
theo chức năng hoạt động)
Hình thức theo số dư đảm phí (Chi phí
theo cách ứng xử)
Doanh thu (800*40) 32000 Doanh thu (800*40) 32000
- Giá vốn hàng bán (800*19,6) 15680 - Các biến phí
Lợi nhuận gộp 16320 Chi phí mua hàng (800*19,6) 15680
- Chi phí ngoài sản xuất Chi phí đóng gói (800*0,4) 320
Chi phí đóng gói (800*0,4) 320 Thuê cửa hàng 3200
Chi phí thuê cửa hàng 3200 Cộng 19200
Lương điện nước 9600 Số dư đảm phí 12800
Cộng 13120 - Định phí 9600
Lợi nhuận thuần 3200 Lợi nhuận thuần 3200
1-12
6.4 Phân tích điểm hòa vốn trong tiêu thụ
6.4.1 Khái niệm
6.4.2 Phương pháp xác định điểm hòa vốn
•Sản lượng hòa vốn:
•Doanh thu hòa vốn
•Thời gian hòa vốn
1-13
Lãi
3000
4000
0
Định phí
Điểm hòa vốn
Phạm vi phù hợp
Y
Lỗ
yd = pX
yc = a + bX
Đồ thị hòa vốn:
1-14
6.5 Các chỉ tiêu dự toán lợi nhuận
Ví dụ: Doanh nghiệp HP dự kiến tỷ
suất lợi nhuận tiêu thụ ROS = 15%,
thì doanh thu cần thiết là bao nhiêu
để đạt được ROS mong muốn?
1-15
Bài tập:
Công ty sản xuất kinh doanh 1 loại sản phẩm X. Trong điều
kiện bình thường, đơn giá bán là 1.500đ/sản phẩm; biến phí 1
sản phẩm bán là 600đ; tổng định phí hoạt động
18.000.000đ/năm.
Yêu cầu:
1. Xác định sản lượng và doanh thu bán hàng tại điểm hòa vốn.
2. Xác định lợi nhuận thuần sẽ tăng thêm bao nhiêu? Nếu
doanh nghiệp muốn doanh thu tăng thêm 4.500.000đ trong năm
tới. (Điều kiện các nhân tố khác không đổi)
3. Giả sử do suy thoái kinh tế nói chung nên công ty chỉ có thể
tiêu thụ được 19.000sp/năm. Có một công ty thương mại muốn
mua một lúc 4.000 sản phẩm theo giá đặc biệt (thấp hơn giá
bán hiện tại 10%). Đơn giá bán phải tính cho lô hàng này là bao
nhiêu? Nếu công ty muốn có lợi nhuận chung là 1.500.000đ.
Cho biết hợp đồng này có được thực hiện không?
1-16
6.6 Phân tích biến động của tiêu thụ ảnh hưởng đến lợi tức
Chỉ tiêu KH Lượng
TH với
giá KH
TH Biến động
Tổng số Lượng Giá
1 2=3x950 3 4=3-1 5=2-1 6=3-2
Lượng tiêu thụ 900 950 950 50 50 -
Doanh thu 36000 38000 36100 100 2000 -1900
- Biến phí 21600 22800 22800 1200 1200 -
Số dư đảm phí 14400 15200 13300 -1100 800 -1900
- Định phí 9600 9600 9600 - - -
Lợi nhuận 4800 5600 3700 -1100 800 -1900
1-17
6.7 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận tiêu thụ
sản phẩm
Tổng LN = Tổng DT – (Tổng giá vốn hàng bán + Tổng chi phí
ngoài sản xuất)
•Kỳ phân tích:
•Kỳ kế hoạch:
•Đối tượng phân tích:
•Phương pháp phân tích:
1-18
Chỉ tiêu Sản phẩm A Sản phẩm B
KH TH KH TH
1 Khối lượng tiêu thụ (cái) 10000 15000 10000 9000
2 Đơn giá bán (đ) 250000 250000 500000 510000
3 Giá vốn hàng bán 1sp (đ) 150000 145000 335000 345000
4 Chi phí ngoài sản xuất 1sp 10000 12000 15000 16000
5 Lợi nhuận 1sp 90000 93000 150000 149000
Yêu cầu:
Phân tích và đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận
tiêu thụ giữa thực tế so với kế hoạch.
Ví dụ: Trang 216
1-19
KH Khối lượng TH Chênh
lệchGiá KH Giá TH
1. Doanh thu 7500 8250 8340 +90
2. Giá vốn hàng bán 4850 5265 5280 +15
3. Chi phí ngoài sản xuất 250 285 324 +39
4. Lợi nhuận 2400 2700 2736 +36
Bảng phân tích nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận (ĐVT:
tr.đ)
Đối tượng phân tích:
1-20
-Nhân tố khối lượng tiêu thụ: Ta ký hiệu t là tỷ lệ thay đổi của
khối lượng.
-Mức ảnh hưởng đến lợi nhuận:
-Nhân tố giá bán:
-- Nhân tố giá vốn:
1-21
-Nhân tố chi phí ngoài sản xuất:
- Nhân tố kết cấu hàng bán:
+ Cách tính số dư:
+ Cách tính hạch toán:
Tổng cộng nhân tố Tác động đến lợi nhuận
- Khối lượng + 240
- Giá bán + 90
- Giá vốn hàng bán - 15
- Chi phí ngoài sản xuất - 39
- Kết cấu sản phẩm + 60
Cộng + 336
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_hoat_dong_kinh_doanh_chuong_6_3919.pdf