Quản trị kinh doanh

Mục tiêu đào tạo

Mục tiêu chung

Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về quản trị hoạt động kinh doanh của

các tổ chức kinh doanh trong điều kiện thị trường.

Mục tiêu cụ thể:

Người học sẽ được trang bị kiến thức về cách thức thực hiện các chức năng quản lý

như lập kế hoạch, tổ chức thực hiện kế hoạch, kiểm tra và đánh giá trong thực tiễn quản lý

hoạt động kinh doanh nói chung cũng như quản trị các lĩnh vực hoạt động khác nhau của

một tổ chức kinh doanh. Rèn luyện cho người học các tố chất cần có của một doanh nhân

như: khả năng nhận định tình huống, khả năng xây dựng và tổ chức thực hiện các kế hoạch

kinh doanh, khả năng ra quyết định để giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn kinh

doanh cùng với các kỹ năng giao tiếp, đàm phán và quan hệ với công chúng trong tất cả các

hoạt động, đặc biệt trong quan hệ với đối tác kinh doanh.

pdf32 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 2028 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quản trị kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
doanh nghiệp 4 Huỳnh Thanh Tú 1963 Tiến sĩ Quản trị học Nghệ thuật lãnh đạo 5 Nguyễn Thị Mai Trang 1969 Tiến sĩ Marketing CB Marketing dịch vụ Nghiên cứu thị trường 6 Trần Thị Ý Nhi 1973 Thạc Sĩ Marketing CB Quản trị marketing Quản trị sản xuất 7 Nguyễn thị Kim Oanh 19 Thạc Sĩ Quản trị học Quản trị dự án 8 Nguyễn Ngọc Quế Trân 19 Thạc Sĩ Marketing CB Marketing dịch vụ 9 Võ Thị Ngọc Trinh 1974 Thạc Sĩ Nghiên cứu Marketing Quản trị doanh nghiệp 10 Đỗ Đức Khả 1970 Thạc Sĩ Marketing CB Marketing quốc tế 11 Nguyễn Khánh Trung 19 Thạc Sĩ Quản trị học Quản trị bán hàng 12 Vũ Quốc Việt Nam 19 Thạc Sĩ Marketing CB Kỹ năng làm việc nhóm 13 Nguyễn Thị Hồng Gấm 1985 Cử nhân Quản trị KD quốc tế Quản trị học 13.2 Danh sách giảng viên thỉnh giảng: STT Họ và tên Năm Học Chuyên Kinh nghiệm Tên môn học 23 sinh hàm Học vị ngành VB cao nhất giảng dạy đảm trách 1 Trần Võ Hùng Sơn TS Kinh tế Quản trị tài nguyên môi trường 2 Lê Xuân Hương ThS Kinh tế Quan hệ công chúng 3 Bùi Văn Mưa TS Triết học Logic học 4 Vũ Toản TS Xã hội học Xã hội học 5 Trần Hùng TS Triết học CNXHKH 6 Vũ Văn Gàu PGS.TS. Triết học Triết học 7 Thái Thị Thu Hương TS Triết học Triết học 8 Đào Minh Hồng TS Lịch sử Quan hệ quốc tế 9 Nguyễn Thùy Dương TS Lịch sử Đường lối cách mạng của ĐCSVN Tư tưởng Hồ Chí Minh 10 Phạm Đình Nghiệm TS Triết học Phương pháp nghiên cứu khoa học Logic học 11 Đoàn Văn Bồng ThS QTKD Quản trị hành chính văn phòng 12 Phạm Khánh Bằng ThS Đường lối cách mạng của ĐCSVN 13 Huỳnh Thị Gấm TS Lịch sử Đường lối cách mạng của ĐCSVN 14 Lê Thị Thanh Mai TS Sinh học Con người và môi trường 15 Trương Thị Thanh Xuân ThS Địa lý kinh tế Địa lý kinh tế 16 Lê Tuyết Ánh ThS Tâm lý Tâm lý học đại cương 17 Bùi Thị Thanh Vân ThS Xã hội Dân số học đại cương 18 Nguyễn Thành Nhân ThS Giáo dục Giáo dục học đại cương 14. Danh sách cố vấn học tập - Trần Thị Ý Nhi - Võ Thị Ngọc Trinh 24 - Nguyễn Ngọc Quế Trân - Nguyễn Thị Kim Oanh - Nguyễn Thị Mai Trang - Nguyễn Thị Hồng Gấm 15. Cơ sở vật chất phục vụ học tập: 15.1. Phòng thí nghiệm và hệ thống thiết bị thí nghiệm chính: TT TÊN PTN ĐỊA ĐIỂM ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN GHI CHÚ 1 Phòng máy 1 KP3, P.Linh Xuân, TĐ Trường ĐHKT-Luật 2 Phòng máy 2 KP3, P.Linh Xuân, TĐ Trường ĐHKT-Luật 3 Phòng máy 3 KP3, P.Linh Xuân, TĐ Trường ĐHKT-Luật 4 Phòng máy 4 KP3, P.Linh Xuân, TĐ Trường ĐHKT-Luật 15.2. Thƣ viện - Thư viện của Trường Đại học Kinh tế - Luật - Thư viện Trung tâm Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh 15.3. Giáo trình, tập bài giảng STT Tên giáo trình, tập bài giảng Tên tác giả Nhà XB Năm XB 1 Quản trị học GT. Quản trị học TS. Phạm Thế Tri NXB. ĐHQG 2007 Tư tưởng quản trị kinh doanh hiện đại Licosaxuba Trung tâm xuất bản Hà Nội 1990 Blunders in International Business David A Ricks Cambridge 1993 The Role of Workplace Flexibility in Managing Diversity Douglas T Hall & Victoria A Parker Organization al Dynamics 1993 Những vấn đề cốt yếu của quản lý Harold Koontz, Cyril Odonnell, Heinz Weihrich NXB Khoa học & Kỹ thuật, Hà Nội 1992 Quản trị học căn bản James H Donnelly,JR, James L.Gibson, John M.Ivancevich NXB Thống kê, Hà Nội 2003 Từ điển quản trị doanh nghiệp Khải Hoàn NXB Thống kê, Hà Nội 1998 25 Chìa khoá thành công về quản lý của Nhật Bản Masaaki Imai Kaizen NXB TP. Hồ Chí Minh 1994 Quản trị học Phan Thăng, Nguyễn Thanh Hội NXB Thống kê, Hà Nội 2004 Management Robbins, S.P. & Coultar, M Prentice Hall International 1996 Management Stoner, J.A.F & Wankel C Prentice Hall International 1987 2 Quản trị chất lƣợng Quản trị chất lượng TS. Nguyễn Kim Định NXB. ĐHQG 2005 Quản trị chất lượng Nguyễn Quang Toản NXB Thống kê 2002 Quality assurance management Michael J. Fox Chapman & Hall 1993 Quality management Jame C.Van Horne 1998 3 Quản trị hành chính văn phòng Quản trị hành chính văn phòng Nguyễn Hữu Thân NXB Thống kê 1996 Quản trị hành chính văn phòng Mike Harrey (Cao Xuân Đỗ dịch) NXB Thống kê 2001 Modern Business Administration Robert C. Applebg 5 th ed 1992 4 Quản trị nguồn nhân lực Quản lý nhân sự Brian E. Beckek, Mark A. Huselid, Dave Ulrich NXB TP. Hồ Chí Minh 2004 Phát huy nguồn nhân lực - Yếu tố con người trong sản xuất kinh doanh Đặng Vũ Chư, Ngô Văn Quế NXB Giáo dục, Hà Nội 1994 Quản trị nguồn nhân lực George T Minkovich, John W. Boudreau NXB Thống kê, Hà Nội 2005 Quản trị nhân sự theo quan điểm mục tiêu Martin Hilb NXB Thống kê, Hà Nội 2000 Quản trị nhân sự Nguyễn Văn Lê, Nguyễn Văn Hoà NXB Giáo dục, Hà Nội 1993 Quản lý nguồn nhân lực Paul Hersey, Ken Blanc Hard NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội 1995 Thị trường lao động cơ sở lý luận và thực tiễn ở Việt Nam Phạm Đức Chính NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội 2005 Quản trị nhân lực Phạm Đức Thành NXB Thống kê, Hà Nội 1998 26 Quản trị nguồn nhân lực Trần Kim Dung NXB Thống kê, Hà Nội 2005 5 Quản trị tài chính Quản trị tài chánh doanh nghiệp hiện đại Dương Hữu Hạnh NXB Thống kê 2005 Financial management and policy Jame C.Van Horne 1986 Modern development in Financial Management Myers, Steward C. New York Praeger Pulisher 1976 Quản trị tài chính doanh nghiệp Nguyễn Hải Sản NXB Trẻ 2004 Quản trị tài chính căn bản Nguyễn Quang Thu NXB Giáo Dục 2000 Quản trị tài chính Nguyễn Văn Thuận NXB Thống kê 1998 6 Quản trị chiến lƣợc Khái luận về quản trị chiến lược Fred R. David NXB Thống kê, Hà Nội 1995 Chiến lược và chính sách kinh doanh Garry D. Smith, Danny R. Arnold, Bobby G. Bizzell NXB Thống kê, Hà Nội 1997 Quản trị chiến lược Keinosuke Ono, Tatsuyuki Negoro NXB TP. Hồ Chí Minh 2001 Từ điển quản trị doanh nghiệp Khải Hoàn NXB Thống kê, Hà Nội 1998 Quản trị chiến lược trong toàn cầu hoá kinh tế Đào Duy Huân NXB Thống kê, Hà Nội 2006 Chiến lược kinh doanh và phát triển doanh nghiệp Nguyễn Thành Độ NXB Lao động – Xã hội, Hà Nội 2002 Hoạch định chiến lược theo quá trình Rudolf Grunig, Richard Kuhn NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội 2003 7 Quản trị rủi ro Risk Management and Analysis Carol Alexander John Wiley & Sons 1998 Quản trị rủi ro và khủng hoảng Đoàn Thị Hồng Vân NXB Thống kê 2002 Rủi ro kinh doanh Ngô Thị Ngọc Huyền (chủ biên) NXB Thống kê 2003 Investment Appraisal Evaluating risk and Uncertainty T. Lucey The Institute of cost & Management accountants 1985 27 incorporated by royal charter 8 Quản trị dự án đầu tƣ Phân tích chi phí và lợi ích cho các quyết định đầu tư Arnold C.Harberger – Glenn P.Jenkins Harvard University 1995 Giáo trình Lập và quản lý dự án đầu tư Bùi Xuân Phong NXB Bưu điện 2003 Quản lý Dự án Cao Hào Thi - Nguyễn Thúy Quỳnh Loan NXB ĐH Quốc Gia TP.HCM 2004 Engineering Economy E. Paul De Garmo Prentice Hall International Inc 1997 Quyết định dự toán vốn đầu tư Harold Bierman, JR. SeymourSmidt (Nguyễn Xuân Thủy và Bùi Văn Đông dịch) NXB Thống kê 2001 Engineering Economics Priciples Henry Malcolm Steiner Mc Graw Hill Companies, Inc 1996 Quản trị dự án đầu tư Nguyễn Xuân Thủy NXB Thống kê 2003 Kinh tế Kỹ thuật, Phân tích và lựa chọn dự án Phạm Phụ ĐH Bách khoa HCM 1991 Project Management Shtub, Bard, Globerson Prentice Hall 1994 Thẩm dịnh dự án đầu tư Vũ Công Tuấn NXB TP.HCM 2002 9 Quản trị sản xuất Production and Operations management Bary Rende, Allyn and Bacon Introduction and Operations management Chasr and Nicolas Aquilana Richards Quản trị sản xuất và dịch vụ Đặng Minh Trang NXB Giáo dục 2000 Quản trị sản xuất và dịch vụ Đồng Thị Thanh Phương NXB Thống kê 2000 10 Quản trị kinh doanh quốc tế Kinh doanh toàn cầu ngày nay Charles W. L. Hill, (Nguyễn Đông Phong biên dịch) NXB Thống kê 2002 International Business Charles W. L. Hill Forth 2003 28 Competing in the Global Marketplace Edition, Mc Graw-Hill/ Irwin International Edition Giáo trình kinh doanh quốc tế, Tập I Nguyễn Thị Hường NXB Thống kê 2001 Giáo trình kinh doanh quốc tế, Tập II Nguyễn Thị Hường Trường Đại học Kinh tế quốc dân, NXB Lao động– Xã hội 2003 International Business A Managerial Perspective Ricky W. Griffin, Michael W. Pustay First Edition, Addison- Wesley Publishing Company Inc. 1996 11 Quản trị tài nguyên môi trƣờng Quản lý môi trường. D.Keith Denton NXB Thống Kê Quản lý môi trường đô thị và công nghiệp Phạm Ngọc Đăng NXB Xây Dựng Tiêu chuẩn về quản lý môi trường ISO 14000 12 Phân tích hoạt động kinh doanh Phân tích hoạt động doanh nghiệp Nguyễn Tấn Bình NXB. Đại học Quôc gia TP. HCM 2000 Phân tích kinh tế doanh nghiệp Nguyễn Năng Phúc NXB. Tài Chính 2003 Phân tích hoạt động kinh doanh Nguyễn Thị Mỵ NXB. Thông Kê 2006 Phân tích hoạt động kinh doanh Phạm Văn Dược NXB. Thông Kê 2007 GT “Phân tích hoạt động kinh doanh” Phan Quang Niệm NXB. Thông Kê 2008 Kinh tế và phân tích hoạt động kinh doanh thương mại Võ Thanh Thu, Ngô Thị Xuân Hải NXB Lao động-xã hội 2006 13 Marketing căn bản Marketing căn bản TS. Nguyễn Thị Mai Trang NXB. ĐHQG 2007 29 TS. Nguyễn Đình Thọ Marketing Management in the 21 st Century Capon, N. & Hulbert, J.M. Prentice-Hall, Eleven Edition, New Jersey 2001 Marketing Management Kotler, P. Prentice-Hall, Eleven Edition, New Jersey 2003 Nguyên lý Marketing Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang NXB.Đại học Quốc gia 2003 Principles of marketing Philip Kotler & Gary Amstrong Eleventh Edition 2006 Thị trường, chiến lược, cơ cấu, cạnh tranh về giá trị gia tăng và định vị doanh nghiệp Tôn Thất Nguyễn Thiêm 2006 Marketing đương đại ThS. Nguyễn Khánh Trung NXB. ĐHQG 2009 14 Marketing quốc tế International marketing 13 th edition, Mcgraw Cateora- Graham NXB. Hill International Edition 2007 Marketing xuất nhập khẩu Đỗ Hữu Vinh NXB Tài chính 2006 Marketing quốc tế Nguyễn Đông Phong NXB Lao động Xã hội 2007 Giáo trình Marketing quốc tế Trần Minh Đạo, Vũ Trí Dũng NXB Thống kê Hà Nội 2002 15 Marketing dịch vụ Services Marketing: A Managerial Approach Bennett, R. & McColl- Kennedy, J.R. Queensland : Wiley 2003 Services Marketing: Concepts, Strategies & Cases Hoffman, K. D. & Bateson, J.E.G. Mason, OH : Thomson /South- Western 2006 Services Marketing Lovelock, C. H. Upper Saddle River, N.J.: Prentice Hall 1996 Services Marketing Management Mudie, P. & Pirrie, A. Burlington, VA : Butterworth- Heinemann 2006 Services Marketing: Valerie A. Zeithaml, Mary Boston: 2000 30 Intergrating Customer Focus Across the Firm Jo Bitner McGraw-Hill 16 Nghiên cứu marketing Principles of Marketing Research Bagozzi, R.P. Cambridge, MA: Basil Blackwell 1994 Basic Marketing Research Churchill, Jr. G. Fort Worth: Dryden Press 1996 Business Research for Decision Making Davis, D. & Cosenza, R. M. 5 th ed, London: Duxbury Press 2000 The Handbook for Focus Group Research Greenbaum, T. L. Thousand Oaks, CA: Sage 1998 Multivariate Data Analysis Hair, Jr. J.F, Anderson, R.E., Tatham, R.L. & Black, W.C. 5 th ed., Upper Saddle River, NJ: Prentice- Hall 1998 Foundations of Behavioral Research Kerlinger, F.N. & Lee, H.B. 4 th ed., London: Harcourt College 2000 Marketing Research: An Applied Approach Kinnear, T. C. & Taylor R. J. New York: Mc Graw- Hill 1996 Nghiên cứu Thị Trường Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang NXB G.iáo dục TP.HCM 2007 Nghiên cứu khoa học marketing - Ứng dụng mô hình SEM TS. Nguyễn Thị Mai Trang TS. Nguyễn Đình Thọ NXB. ĐHQG 2007 17 Quản trị Marketing Nguyên lý marketing Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang NXB Đại Học Quốc Gia, TP. HCM 2003 Tình huống marketing Việt Nam Nguyễn Xuân Quế (chủ biên) NXB Lao Động – Xã Hội, TP. HCM 2004 Những nguyên lý tiếp thị Philip Kotler Nxb Thống Kê TP. HCM 1994 Quản trị marketing Philip Kotler NXB Thống Kê 1994 31 Quản trị marketing Vũ Thế Phú Đại học Mở bán công TP. HCM 1996 18 Tâm lý và nghệ thuật lãnh đạo Thuật giao tiếp Bằng Giang NXB Thanh niên 1999 Tâm lý học trong xã hội và quản lý Bùi Ngọc Oánh NXB Thống kê 1995 Chiến lược và kĩ năng trong giao tiếp kinh doanh Mary Munter NXB Đồng Nai 1995 Các lý thuyết phát triển tâm lý người Phan Trọng Ngọ, Nguyễn Đức Hướng NXB ĐHSP TP.HCM 2003 19 Kỹ năng làm việc nhóm Phương pháp làm việc nhóm hiệu quả Nguyễn Văn Quỳ Nhà xuất bản Tổng hợp TpHCM 2006 Managing Teams Robert Heller Nhà xuất bản Tổng hợp TpHCM 2005 Xây dựng nhóm kinh doanh hiệu quả Thiên Kim Nhà xuất bản Trẻ 2006 Business Edge Thuật lãnh đạo nhóm Nhà xuất bản Trẻ 2006 20 Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp Nguyễn Mạnh Quân NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2006 Văn hóa kinh doanh và triết lý kinh doanh Đỗ Minh Cương NXB Chính trị Quốc gia 2001 Organizational culture and leadership Edgar H.Schein Jossey-Bass Publihers, San Francisco 1997 Culture and organizations, software of the mind Greert Hofstede MC-Graw- Hill 1997 Văn hóa và kinh doanh Phạm Xuân Nam NXB Khoa học xã hội, Hà Nội 1996 21 Quản trị bán hàng Quản trị bán hàng Jamers M.Comer NXB Tp. Hồ Chí Minh 2002 Những nguyên lý tiếp thị Philip Kotler NXBThống kê 2001 32 Quản trị marketing PGS.TS Vũ Thế Phú Đại học Mở bán công TP. Hồ Chí Minh 1995 Franchise: chọn hay không? ThS. Nguyễn Khánh Trung NXB. ĐHQG 2008 16 . Hƣớng dẫn thực hiện chƣơng trình: - Trên cơ sở tham khảo chương trình khung của Bộ, chương trình đào tạo bậc đại học theo hệ đào tạo tín chỉ của Khoa Kinh tế được xây dựng căn cứ vào mục tiêu cụ thể, điều kiện thực tế của Khoa Kinh tế, bao gồm các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương và khối kiến thức chuyên nghiệp được thực hiện trong 8 học kỳ (bốn năm). - Chương trình được xây dựng trên các nguyên tắc nhất định để đảm bảo tính liên thông, khoa học, đáp ứng nhu cầu xã hội. - Các giảng viên phải tuân thủ theo đúng yêu cầu của chương trình. - Các môn phải được thực hiện giảng dạy đúng theo thứ tự đã ghi theo từng học kỳ, theo đúng yêu cầu môn tiên quyết, môn trước, môn sau, môn song hành. Không đơn vị nào được tự ý thay đổi nếu không thông qua Hội đồng khoa học. - Việc thực hiện đào tạo theo chương trình này phải tuân thủ Quy chế về đào tạo theo học chế tín chỉ của Đại học Quốc gia TP.HCM. Sau khi kết thúc khóa học, nếu hoàn thành đủ số lượng tín chỉ và được công nhận tốt nghiệp, người học được cấp bằng tốt nghiệp đại học bậc Cử nhân. - Chương trình đào tạo sẽ được điều chỉnh cho phù hợp với sự phát triển của ngành và thực tiễn.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfct407_292.pdf