Lưu ý:
- Không được sử dụng tài liệu.
- Đánh dấu rõ ràng vào bảng trả lời, không đánh dấu vào đề thi.
- Nộp lại cả đề thi và bảng trả lời sau khi làm bài xong.
- Đề thi có 50 câu
16 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Quản trị hệ thống mạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
là:
e. Thư mục chia sẻ trên hệ thống
mạng
f. Thư mục chứa các thông tin quản
lý quá trình truy cập của người
dùng
g. Thư mục chứa các thông tin về
môi trường làm việc của windows
cho từng người dùng
h. Thư mục đại diện cho từng thư
mục chia sẻ trên các server khác
nhau.
70. Roaming profile là:
e. Là loại profile được lưu trên mạng
f. Sử dụng các đường dẫn profile
path để cập nhật thông tin của
user
g. Tự động duy trì 1 bản sao tài
khoản người dùng trên mạng
h. Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
71. Chọn câu sai: Mandatory profile là
e. Là loại profile được lưu trên mạng
f. Mỗi user có một profile dành
riêng cho mình.
g. User không thể thay đổi profile
này
h. Cần phải tạo ra một profile mẫu
cho các user.
72. Local profile là:
e. Là profile của người dùng được
lưu trên máy chủ và người dùng
tự quản lý
f. Là profile của người dùng được
lưu trên máy chủ và người dùng
không thể quản lý.
g. Là profile của người dùng được
lưu trên máy cục bộ và người
dùng không thể quản lý.
h. Là profile của người dùng được
lưu trên máy cục bộ và người
dùng tự quản lý.
73. Trên máy server có địa chỉ :
192.168.1.1. Ta có 1 thư mục :
“roaming” đã được chia sẻ với
quyền là full control. Để thực hiện
roaming profile trên profile path ta
gõ:
e. \\192.168.1.1\roaming\%user%
f. \\192.168.1.1\roaming\%usernam
e%
g. \\192.168.1.1\roaming\%name%
h. \\192.168.1.1\roaming
74. Để tạo ra một thư mục cá nhân
(home directory), ta đã chia sẻ thư
mục “home” với quyền full control,
địa chỉ của máy chứa thư mục cá
5
nhân là 192.168.1.1, trong hộp
thoại TO, ta gõ dòng:
e. \\192.168.1.1\home
f. \\192.168.1.1\home\user
g. \\192.168.1.1\home\%user%
h. \\192.168.1.1\home\%username%
75. DFS (Distributed File System) là:
e. Là thư mục chia sẻ trên mạng
f. Là hệ thống tổ chức sắp xếp các
tập tin, thư mục dùng chung trên
mạng mà server quản lý.
g. Là 1 file server
h. Là hệ thống tổ chức sắp xếp các
tập tin, thư mục dùng chung trên
mạng nhưng server không quản
lý.
76. Dịch vụ DHCP là dịch vụ:
e. Phân giải tên miền
f. Quản lý tập tin
g. Tự động cấp phát địa chỉ IP
h. Quản lý chia sẻ thư mục.
77. Trong quá trình tương tác giữa
DHCP client và server. Khi máy
client khởi động, máy sẽ gửi
broadcast gói tin DHCP
DISCOVER để tìm DHCP server
phục vụ mình. Gói tin DHCP
DISCOVER chứa thông tin gì?
e. Địa chỉ IP của máy tính và địa chỉ
MAC của máy client
f. Địa chỉ MAC của máy client
g. Chứa IP của DHCP server và IP
của máy client
h. Địa chỉ MAC, computer name của
máy client
78. Hãy chọn phát biểu sai:
e. Máy DCHP server nằm trên miền
phải được chứng thực mới được
phép hoạt động trên mạng
f. Máy DHCP server không nằm
trên miền thì không cần chứng
thực
g. Dịch vụ DHCP khắc phục được
tình trạng đụng địa chỉ IP và tiết
kiệm chi phí
h. DHCP server bắt buộc phải cài
trên domain.
79. Để cấu hình dành riêng 1 địa chỉ IP
cho 1 máy nào đó, trong scope định
cấu hình, ta chọn mục:
e. Address pool
f. Address leases
g. Reservations
h. Scope option
80. Khi cấu hình DHCP server, hộp
thoại Add Exclussion xuất hiện,
yêu cầu thực hiện:
e. Nhập vào địa chỉ bắt đầu và kết
thúc của danh sách địa chỉ cấp
phát.
f. Nhập vào những địa chỉ loại trừ,
không cho phép cấp phát
g. Nhập vào thời gian cho thuê địa
chỉ IP
h. Nhập vào địa chỉ MAC để cấp 1
IP cố định cho 1 máy nào đó.
81. Trong hộp thoại advanced security,
khi nhấn vào nút advanced, click
bỏ Allow inheritable permissions
from parent to propagate to this
object and child objects, điều này
có nghĩa là:
e. Cho phép hưởng quyền thừa kế từ
thư mục cha
f. Cho phép thư mục con hưởng
quyền thừa kế
g. Không cho phép thư mục con
hưởng quyền thừa kế
6
h. Không cho phép hưởng quyền
thừa kế từ thư mục cha.
82. Để chia sẻ thư mục sharing nằm
trên ổ C, không hạn chế người
dùng, ta dùng câu lệnh:
e. Netshare sharename= C:\sharing
/users:10
f. Netshare C:\sharing
g. Netshare sharename= C:\sharing
/unlimited
h. Netshare sharename=C:sharing
/delete
83. EFS (Encrypting File System) là
một kỹ thuật dùng trong windows
server 2003 dùng để . các tập tin
lưu trên các partition NTFS
Dấu là:
e. Phân quyền
f. Nén
g. Mã hóa
h. Tất cả đều sai
84. Hạn ngạch đĩa (disk quota) được
sử dụng để chỉ định . mà một
người dùng có thể sử dụng trên
một volume NTFS.
Dấu :
e. Lượng không gian đĩa tối đa
f. Lượng không gian đĩa tối thiểu
g. Lượng không gian nhiều nhất mà
ổ đĩa hiện đang có
h. Lượng không gian ít nhất mà ổ
đĩa hiện đang có
85. Khi bổ sung thêm một ổ đĩa, nếu
máy tính không hổ trợ tính năng
hot swap:
e. Không cần tắt máy tính, lắp ổ đĩa
vào, khởi động lại
f. Không cần tắt máy tính, lắp ổ đĩa
vào, không cần khởi động lại
g. Phải tắt máy tính, sau đó mới lắp
ổ đĩa vào, khởi động lại máy tính
h. Các câu trên đều sai
86. Trong Windows Server 2003 để
nâng cấp lên Domain Controller ta
sử dụng lệnh nào sao đây.
e. CDPRONO
f. DCPROMO
g. ADPROMO
h. NTDOMOCO
87. Khi tạo chính sách nhóm (Group
Policy) nếu chọn mục "Block
Policy inheritance" thì:
e. Khóa chính sách nhóm đang xét.
f. Ngăn chặn các thiết định của mọi
chính sách bất kỳ ở cấp cao hơn
lan truyền xuống đến cấp đang
xét.
g. Cho phép inheritance (thừa kế)
các chính sách cấp trên.
h. Tất cả đúng.
88. Volume striped lưu trữ dữ liệu như
thế nào?
e. Dữ liệu khi ghi lên đĩa chính đồng
thời cũng sẽ được ghi lên đĩa phụ.
f. Lưu trữ dữ liệu lên các dãy bằng
nhau trên một hoặc nhiều đĩa vật
lý.
g. Dữ liệu ghi lên volume theo thứ
tự, hết đĩa này đến đĩa khác.
h. Tất cả đều sai.
89. Các đặc điểm của mô hình mạng
Workgroup (peer to peer):
e. Các máy tính có vai trò như nhau
được nối kết với nhau. Các dữ
liệu và tài nguyên được lưu trữ
phân tán tại các máy cục bộ, các
máy tự quản lý tài nguyên cục bộ
của mình.
7
f. Có máy tính chuyên cung cấp
dịch vụ và quản lý hệ thống mạng.
g. Chỉ phù hợp với các mạng nhỏ,
dưới 10 máy tính và yêu cầu bảo
mật không cao.
h. Cả A, C.
90. Để cấp quyền cho người dùng có
thể logon hệ thống mà không nhấn
tổ hợp
phím CTRL+ALT+DELETE, ta cấp
quyền cho user các quyền sau:
e. Interactive logon: deny
CTRL+ALT+DEL.
f. Interactive logon: do not require
CTRL+ALT+DEL.
g. Cả A & B.
h. Tất cả đều sai.
91. Quyền access this computer from
network có nghĩa là:
e. Cho phép người dùng thêm 1 tài
khoản máy tính vào miền
f. Cho phép người dùng đăng nhập
vào 1 máy tính khác
g. Cho phép người dùng truy cập
máy tính qua mạng
h. Cho phép người dùng thay đổi giờ
hệ thống
92. NTFS Permissions là quản lý người
dùng truy cập dưới cấp độ:
e. Truy xuất đĩa.
f. Qua mạng.
g. Cục bộ.
h. Tất cả đúng.
93. Khi muốn gia nhập một máy trạm
vào miền, bạn phải đăng nhập cục
bộ vào máy trạm với vai trò là gì?
e. Active Dicrectory USers
f. Network Configuration Operators
g. Administrator
h. Power Users
94. Hạn ngạch đĩa được dùng để chỉ
định lượng không gian đĩa tối đa
mà một người dùng có thể sử dụng
trên một:
e. Volume NTFS
f. Đĩa Basic định dạng FAT32
g. Đĩa Dynamic
h. Tất cả đúng.
95. Tài khoản người dùng tạo sẵn
(Built-in) là?
e. Là những tài khoản người dùng
mà khi ta nâng cấp Domain sẽ tạo
ra.
f. Là những tài khoản người dùng
mà khi ta cài đặt Windows Server
2003 thì mặc định được tạo ra.
g. Là những tài khoản người dùng
do người quản trị tạo ra.
h. Tất cả đầu đúng.
96. Quyền NTFS Take Ownership dùng
để:
e. Thay đổi quyền trên các tập tin và
thư mục.
f. Tước quyền sở hữu của các tập tin
và thư mục.
g. Thay đổi thuộc tính mở rộng của
các tập tin.
h. Tất cả đúng.
97. Khi tạo User mới, nếu ta chọn mục
"Password never expires" thì
e. Nếu được chọn thì ngăn không
cho người dùng tùy ý thay đổi mật
khẩu.
f. Người dùng phải thay đổi mật
khẩu lần đăng nhập kế tiếp, sau đó
mục này sẽ tự động bỏ chọn.
8
g. Nếu được chọn thì mật khẩu của
tài khoản này không bao giờ hết
hạn.
h. Nếu được chọn thì mật khẩu của
tài khoản này sẽ hết hạn sử dụng.
98. Windows Server 2003 hỗ trợ các
loại đĩa lưu trữ nào:
e. Simple, Spanned, Dynamic.
f. Basic, Dynamic, Volume.
g. Spanned, Dynamic, Basic.
h. Dynamic, Basic.
99. Khi đổi tên Username thì
e. SID của tài khoản vẫn không thay
đổi.
f. SID của tài khoản sẽ thay đổi.
g. SID của tài khoản chỉ thay đổi
theo quyền người dùng.
h. Tất cả đều sai.
100. Volume spanned lưu trữ dữ liệu
như thế nào?
e. Dữ liệu khi ghi lên đĩa chính đồng
thời cũng sẽ được ghi lên đĩa phụ.
f. Lưu trữ dữ liệu lên các dãy bằng
nhau trên một hoặc nhiều đĩa vật
lý.
g. Dữ liệu ghi lên volume theo thứ
tự, hết đĩa này đến đĩa khác.
h. Tất cả đều sai.
Giáo viên ra đề
Nguyễn Võ Công Khanh
Hết
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_quan_tri_he_thong_mang_379.pdf