Các vấn đề về kiểm soát dự án
Quá trình kiểm soát dự án
Nội dung kiểm soát dự án
50 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 3739 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quản trị dự án - Chương 7: Kiểm soát dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Xử lý những điều nằm ngoài khả năng dự đoán
Các vấn đề về kiểm soát dự án
Quá trình kiểm soát dự án
Nội dung kiểm soát dự án
Các vấn đề
về kiểm
soát dự án
Đảm bảo cho dự án đi đúng hƣớng
Khái niệm kiểm soát dự án
Kế hoạch
Thực tế
Phản ứng điều chỉnh
Phát hiện
sai lệch
Phân tích
xu thế
Quá trình đo lƣờng, đánh giá,
điều chỉnh
Đạt đƣợc mục
tiêu
Hệ thống kiểm soát dự án
Kết quả
mong
muốn
So
sánh
Thực hiện
điều
chỉnh
Kết quả
thực tế
Đo
lường
kết quả
thực tế
Không
cần điều
chỉnh
Các tiêu
chuẩn
Xây dựng kế
hoạch điều
chỉnh
Phân tích
nguyên nhân
sai lệch
Xác
định các
sai lệch
Nguyên tắc:
• kế hoạch
• HT thông tin BC
• HT phân tích
• HT phản hồi
Quá trình kiểm soát dự án
Lập kế hoạch
tổng quan
Quá trình
thực hiện
Theo dõi, đo
lƣờng
Các thay đổi,
rủi ro,
phát sinh
Thu thập thông
tin, báo cáo
Phân tích
thực trạng
Điều
chỉnh
.
Các quá trình
kiểm soát chung
Các báo cáo
tiến trình
Kiểm soát chung đối
với các thay đổi
.
Các quá
trình
kiểm soát
hỗ trợ
Kiểm soát thay
đổi nội dung
Kiểm soát
chất lượng
Kiểm soát
tiến độ
Kiểm soát
chi phí
Kiểm soát
rủi ro
Theo dõi
các công
việc dự án
Luôn nhớ duy trì sự kiểm soát
Quá trình kiểm soát dự án
Khái niệm theo dõi dự án
• Thu thập thông tin,
• Thống kê, phân tích
• Lập báo cáo
Tiến trình thực hiện
(thực tế / kế hoạch)
Các phương pháp theo dõi
• Phương pháp đơn giản: 0 – 100
• Phương pháp theo dõi chi tiết
– Phương pháp 50 – 50
– Phương pháp mốc thời gian
– Đánh giá thực tế theo đúng khối lượng hoàn
thành
Đo lƣờng
tiến trình và
phân tích kết
quả
Có những điểm mốc không thể vượt qua
Khái niệm
xem xét, ghi nhận kết quả
các công việc trong quá
trình thực hiện dự án
theo các lịch
trình đã định sẵn
Thời gian,
Chất lƣợng,
Chi phí
Báo cáo tiến trình thực hiện
dự án
dữ liệu thực tế
bằng văn bản
Tình hình
thực hiện
dự án
Phân tích kết quả
Kế hoạch
Thực tế
Phản ứng
điều chỉnh
Phát hiện
sai lệch
Phân tích
xu thế
Điều chỉnh
trong quá
trình kiểm
soát dự án
Thêm muối trong món súp của tôi
1. Tìm một phương án giải quyết khác?
2. Xem xét lại chi phí?
3. Xem xét lại thời hạn?
4. Xem xét lại quy mô/nội dung các công
việc dự án?
5. Dừng dự án?
Nội dung
kiểm soát dự
án
Đừng bao giờ làm ông chủ phải ngạc nhiên
Kiểm soát tiến độ thời gian
(0/-1)
(-1/-1)
(-1/0)
(0/1)
(-1/-1)
t
t
C
V
Nội dung Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1 A Làm móng nhà
2 B Vận chuyển cần trục
3 C Lắp dựng cần trục
4 D Vận chuyển cấu kiện
5 E Lắp ghép khung nhà
Kiểm soát chi phí
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
1 2 3 4 5
Chi phí tích luỹ
Ngân sách tích luỹ
Giới hạn kiểm soát dưới
Giới hạn kiểm soát trên
Kiểm soát chi
phí tích luỹ
010
20
30
40
50
1 2 3 4 5
Chi phí
giới hạn trên
Giới hạn dưới
Kiểm soát chi phí Kiểm soát chi
phí theo thời kỳ
Kiểm soát chất lượng và các thay
đổi thiết kế
Kiểm soát
chất lượng
Kiểm soát
thiết kế
nhận diện, kiểm soát các
đặc tính thiết kế của hệ
thống (sản phẩm của dự án)
Phát hiện sai khác so với
các chỉ tiêu kỹ thuật, các
tiêu chuẩn
Tích hợp kiểm soát dự án
Kiểm soát
tiến độ
Kiểm soát
rủi ro
Kiểm soát
chi phí
Kiểm soát
chất lƣợng
Kiểm soát
cung ứng
CÁC PHƢƠNG PHÁP
KIểM SOÁT CHI PHÍ DA
Phƣơng pháp truyền thống
• Hiện vẫn được sử dụng trong nhiều dự án
• Sử dụng các báo cáo chi phí được giám sát
một cách riêng rẽ đối với một công việc hoặc
1 nhóm công việc trong WBS.
• Mỗi báo cáo gồm:
– Mô tả công việc
– Tiến độ theo thời gian
– Ai là người chịu trách nhiệm
– Ngân sách theo thời gian
– Nguồn lực yêu cầu (nhân lực, trang thiết bị, vật
liệu...)
Phƣơng pháp mới: kiểm soát
chi phí theo giá trị làm ra
• PP các tiêu chí hệ thống kiểm soát tiến độ/chi
phí C/SCSC (Cost/Schedule Control System
Criteria) hoặc PP giá trị làm ra (Earned
Value)
• là sự phát triển của hệ thống PERT/COST và
tiêu chí hệ thống kiểm soát chi phí/tiến độ
• PP này tổng hợp cả thời gian và chi phí để
đánh giá tiến triển của dự án
Các đại lượng cơ bản
Phân tích về kết quả (Performance Analysis)
• Dự chi (BCWS: Budgeted Cost of the Work Schedule)
• Thực chi (ACWP: Actual Cost of the Work Performed)
• Giá trị làm ra (BCWP: Budgeted Cost of the Work Performed)
Phân tích về sai lệch (Variance Analysis)
• Sai lệch về tiến độ (SV: Schedule Variance)
• Sai lệch về chi phí (CV: Cost Variance)
• Sai lệch kế toán (AV: Accounting Variance)
• Sai lệch thời gian (TV: Time Variance)
Chỉ số kết quả công việc
• Chỉ số kết quả về tiến độ (SPI: Schedule Performance Index)
• Chỉ số kết quả về chi phí (CPI: Cost Performance Index)
Ví dụ
• Dự án làm 1.000m đường có tổng chi phí là
200.000 USD.
• Kế hoạch:
– cứ 1 ngày làm được 25m
– chi phí phải tốn là 200 USD/m.
• Giả sử đến cuối ngày 18:
– đã làm được 400m
– thực chi là 80.000 USD.
• Yêu cầu:
– Đánh giá tiến triển thực hiện dự án tại cuối ngày
18
• Là chi phí dự tính của công việc theo kế hoạch hay
giá trị công việc theo kế hoạch
• Là số lượng nguồn lực thường được tính theo đơn
vị tiền được hoạch định sẽ chi để thực hiện một
công việc cụ thể trong một khoảng thời gian nhất
định của kế hoạch
• Công thức:
• Theo ví dụ:
– BCWS = 200.000 x 18/40 = 90.000 (USD) hoặc
– BCWS = 200 x 25 x 18 = 90.000 (USD)
BCWS =
Ngân sách dự tính
cho toàn bộ công
việc
X
% công việc được
hoạch định cho đến
thời điểm xem xét
1.1 Dự chi (BCWS)
1.2 Thực chi (ACWP)
• Là chi phí thực sự của công việc đã được thực hiện
trong một giai đoạn thời gian.
• Là số lượng nguồn lực thường được tính theo đơn
vị tiền đã thực chi trong thực tế để thực hiện một
công việc cụ thể trong một giai đoạn thời gian
• Lưu ý:
– chi phí NVL mua trước và trả chậm
– ACWP bao gồm tất cả biến phí và có tỷ lệ CP qlý tương
ứng
• Theo ví dụ:
– ACWP = 80.000 (USD) đến cuối ngày 18
1.3 Giá trị làm ra (BCWP)
• Là chi phí dự tính của công việc đã được thực hiện
• Công thức:
• Ước tính giá trị làm ra trong thực tế
– Sử dụng phán xét chủ quan
– Dựa trên số lượng các đơn vị SP đã làm ra
– Sử dụng mốc tăng trưởng: giá trị định mức của mốc dự án
• Theo ví dụ:
– BCWP = 200.000 x 400/1000 = 80.000 (USD) hoặc
– BCWP = 400 x 200 = 80.000 (USD)
BCWP =
Ngân sách dự
tính cho toàn bộ
công việc
X
% công việc thực
sự đã làm cho
đến thời điểm
xem xét
2.1 Sai lệch về tiến độ (SV)
• SV Là con số tính bằng tiền thể hiện tổng cộng công
việc đã hoàn thành cho tới thời điểm đánh giá là ít
hơn hay nhiều hơn so với kế hoạch
• SV đánh giá dự án đang chậm hay nhanh so với kế
hoạch
• Công thức
SV = BCWP – BCWS
• Đánh giá:
– SV > 0 : Dự án đang tiến triển vượt tiến độ (Ahead
Schedule)
– SV = 0 : Dự án đang tiến triển đúng tiến độ (On Schedule)
– SV < 0 : Dự án đang tiến triển chậm tiến độ (Behind
Schedule)
2.1 Sai lệch về tiến độ (SV)
• Theo ví dụ, đến cuối ngày thứ 18:
SV = 80.000 – 90.000 = - 10.000 (USD)
• Giải thích
• Dự án đang tiến triển chậm tiến độ vì SV < 0
• Cụ thể là chậm tiến độ tương ứng với
10.000/200 = 50 (m)
50/25 = 2 (ngày)
2.2 Sai lệch về chi chí (CV)
• CV đo chi phí hoạt động của dự án
• Lưu ý:
– Cần tính đúng, tính đủ, kể cả CP không là tiền mặt
– Khi tính BCWP đã có tính CP dự phòng
• Công thức
CV = BCWP – ACWP
• Đánh giá:
– CV > 0 : Dự án đang tiến triển với chi phí không
vượt mức (Cost Under Run)
– CV = 0 : Dự án đang tiến triển với chi phí đúng mức
(On Cost)
– CV < 0 : Dự án đang tiến triển với chi phí vượt mức
(Cost Over Run)
2.2 Sai lệch về chi chí (CV)
• Theo ví dụ, cuối ngày 18:
– CV = 80.000 – 80.000 = 0
– Giải thích:
• Dự án đang tiến triển với CP đúng mức
2.3 Sai lệch kế toán (AV)
• AV là chênh lệch giữa dự chi và thực
chi trong một giai đoạn thời gian
• Công thức
AV = BCWS – ACWP
• Đánh giá:
– AV > 0 : Ngân sách theo kế hoạch lớn
hơn thực chi
– AV = 0 : Ngân sách theo kế hoạch đúng
bằng thực chi
– AV < 0 : Ngân sách theo kế hoạch nhỏ
hơn thực chi
2.3 Sai lệch kế toán (AV)
• Theo ví dụ, đến cuối ngày 18:
– AV = 90.000 – 80.000 = 10.000 (USD)
– Giải thích: dự án đang tiến triển với
ngân sách theo kế hoạch lớn hơn thực
chi
2.4 Sai lệch thời gian (TV)
• TV chỉ ra theo đơn vị thời gian dự án chậm
hay nhanh bao nhiêu so với kế hoạch
• Công thức
TV = SD – BCSP
• Trong đó:
– SD (Status Date): ngày xem xét/ngày đánh giá dự
án
– BCSP (Budgeted Cost of the Schedule Performed):
thời điểm mà tại đó BCWS = BCWP (chi phí dự tính
của công việc theo kế hoạch bằng chi phí dự tính
cho công việc đã thực hiện)
2.4 Sai lệch thời gian (TV)
• Theo ví dụ
– BCSP = 80.000 / 25 / 200 = 16
(tại ngày 16 thì BCWS = BCWP)
– TV = SD – BCSP = 18 – 16 = 2 (ngày)
• Dự án chậm 2 ngày so với kế hoạch
3. Chỉ số kết quả
• Chỉ số kết quả tiến độ (SPI)
SPI = BCWP/BCWS
– Giải thích
• SPI > 1: công việc được thực hiện nhanh hơn so
với kế hoạch
• SPI < 1: báo hiệu các vấn đề về tiến độ công việc
• Theo ví dụ
– SPI = 80.000 / 90.000 = 0,89 < 1
– Giải thích: dự án đang chậm tiến độ
3. Chỉ số kết quả
• Chỉ số kết quả chi phí (CPI)
CPI = BCWP/ACWP
– Giải thích
• CPI > 1: công việc được thực hiện dưới mức dự chi
• CPI < 1: báo hiệu các vấn đề về chi phí
• Theo ví dụ
– CPI = 80.000/80.000 = 1
– Giải thích: dự án đang chi đúng mức
FCTC
FCAC
SD n
BCWS BCAC
BCWP
ACWP
4. Dự báo chi phí thực hiện tƣơng lai
(Forcasting Future Cost Performance)
• Trong đó:
– BCAC (Budgeted Cost At Completion): CP dự trù tại thời điểm hoàn
thành dự án
– SD (Status Day): ngày đánh giá
– FCTC (Forecast Cost To Complete Project): CP dự báo để hoàn thành
phần còn lại của dự án
– FCAC (Forecast Cost At Completion): CP dự báo cho toàn bộ dự án
4. Dự báo chi phí thực hiện tƣơng lai
(Forcasting Future Cost Performance)
• FCTC (Forecast Cost To Complete
Project): CP dự báo để hoàn thành phần
còn lại của dự án
• FCAC (Forecast Cost At Completion): CP
dự báo cho toàn bộ dự án
FCAC = ACWP + FCTC
• Khi xác định được FCTC và FCAC, dự án sẽ
dự trù thêm CP để có thể hoàn tất dự án nếu
có sự vượt CP ở các thời điểm kiểm soát.
4. Dự báo chi phí thực hiện tƣơng lai
(Forcasting Future Cost Performance)
Đại lượng PT kết quả
(Performance Analysis)
Tên gọi Kí hiệu Giải thích Cách xách định
Dự chi
(ĐVT:
tiền)
BCWS
(Budgeted Cost of
the Work
Schedule)
CP dự tính của CV
theo kế hoạch
Giá trị CV theo kế
hoạch
(NS dự tính toàn bộ
công việc) x (%
công việc hoạch
định cho đến thời
điểm xem xét)
Thực chi
(ĐVT:
tiền)
ACWP
(Actual Cost of
the Work
Performed)
CP thực sự của CV đã
được thực hiện
Tất cả các CP có
liên quan đến CV
Giá trị làm
ra
(ĐVT:
tiền)
BCWP
(Budgeted Cost of
the Work
Performed)
CP dự tính của CV đã
được thực hiện
(NS dự tính toàn bộ
công việc) x (%
công việc thực sự
đã làm cho đến
thời điểm xem xét)
Đại lượng PT sai lệch
(Variance Analysis)
Tên gọi Kí hiệu Giải thích Cách xách định
Sai lệch về
tiến độ
(ĐVT: tiền)
SV
(Schedule
Variance)
SV > 0: vƣợt tiến độ
SV = 0: đúng tiến độ
SV < 0: chậm tiến độ
SV = BCWP – BCWS
Sai lệch về
CP
(ĐVT: tiền)
CV
(Cost
Variance)
CV > 0: CP không vƣợt mức
CV = 0: đúng mức
CV < 0: CP vƣợt mức
CV = BCWP – ACWP
Sai lệch kế
toán
(ĐVT: tiền)
AV
(Accountin
g Variance)
AV > 0: NS kế hoạch > thực chi
AV = 0: NS kế hoạch = thực chi
AV < 0: NS kế hoạch < thực chi
AV = BCWS – ACWP
Sai lệch thời
gian
(ĐVT: tgian)
TV
(Time
Variance
Theo đơn vị thời gian, dự án
chậm hay nhanh bao nhiêu so
với kế hoạch
TV = SD – BCSP
SD: ngày đánh giá
BCSP: thời điểm
BCWS = BCWP
Chỉ số kết quả công việc
Tên gọi Kí hiệu Giải thích Cách xách định
Chỉ số kết
quả về
tiến độ
SPI
(Schedule
Performance
Index)
SPI > 1: nhanh hơn kế
hoạch
SPI < 1: vấn đề về tiến
độ
Chỉ số kết
quả về
chi phí
CPI
(Cost
Performance
Index)
CPI > 1: thực hiện dưới
mức dự chi
CV < 1: vấn đề về CP
1,1
CPI
Dự án gặp vấn đề về tiến độ
3
Dự án tiến
triển tốt về tiến
độ và chi phí
1
1,05
1
Dự án gặp vấn đề về tiến độ và chi phí
2
Dự án gặp vấn
đề về chi phí
4
0,95
0,9
0,85
0,8
0,75 SPI
0,75 0,8 0,85 0,9 0,95 1 1,05 1,1
Các vấn đề mấu chốt
• Làm thế nào để kiểm soát dự án?
• Phương pháp, công cụ, kỹ năng kiểm
soát dự án?
Hết chương 7
.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quan_tri_du_an_chuong_7_1609.pdf