Dự kiến thời gian cần thiết cho mỗi CV
2
• Xđ TG bắt đầu-kết thúc cho mỗi CV
• Xđ các mốc quan trọng
3
• Xđ trình tự cần thiết của các CV
4
• Xđ các CV quan trọng và dự kiến rủi ro
5
• Xđ sự cân đối giữa Thời gian và chi phí
65 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1510 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quản trị dự án - Chương 5: Lập tiến độ dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Lần lượt từng ngày đi
Bí quyết để thiết kế nhiệm vụ
Quy trình phân tích lập tiến độ
dự án
Đầu vào
• WBS
• Mối quan
hệ trước
sau giữa
các CV
• Thời gian,
nguồn lực
thực hiện
từng CV
Xử lý
• sơ đồ
Gantt
• Sơ đồ
mạng
CPM/PERT
Đầu ra
• Thời gian
hoàn
thành
• CV găng
• TG dự trữ
• Nguồn lực
điều hòa
• Tiến triển
của DA
Trình tự lập tiến độ dự án
1
• Dự kiến thời gian cần thiết cho mỗi CV
2
• Xđ TG bắt đầu-kết thúc cho mỗi CV
• Xđ các mốc quan trọng
3
• Xđ trình tự cần thiết của các CV
4
• Xđ các CV quan trọng và dự kiến rủi ro
5
• Xđ sự cân đối giữa Thời gian và chi phí
Sơ đồ Gantt
• Biểu đồ Gantt = Biểu đồ thanh ngang
• Thể hiện tiến trình thực tế, kế hoạch thực
hiện DA theo trình tự thời gian
• Cấu trúc:
– Cột dọc : công tác cụ thể
– Trục hoành : thời gian
– Đoạn thẳng : độ dài công tác
• Tác dụng
– dễ đọc, dễ nhận biết hiện trạng thực tế
– dễ xây dựng, khá phổ biến
– thấy được tình hình nhanh chậm, tính
liên tục
– 2 sơ đồ GANTT: thời gian triển khai sớm
nhất và thời gian triển khai muộn nhất
Sơ đồ Gantt
Biểu đồ Gantt:
Kế hoạch cho chương trình quốc gia đưa mèo vào vũ trụ
Nhiệm vụ chính Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Thiết kế, chế tạo tàu vũ trụ cho mèo
Thử nghiệm tàu vũ trụ
Nghiên cứu chức năng sinh lý của
mèo trong vũ trụ
Tuyển chọn/huấn luyện mèo
Xây dựng hệ thống/mô hình đưa
mèo lên vũ trụ /đưa mèo về
Đưa mèo lên vũ trụ / đưa mèo về
1
2
3
4
1
2
3
4
Chuỗi công việc tuần tự
Chuỗi công việc dây chuyền
1
2
3
4
Chuỗi
công
việc
song
song
Ví dụ biểu đồ Gantt
DA: Lắp đặt thiết bị lọc không khí
• Một nhà máy thép đang cố gắng tránh chi phí cho
việc lắp đặt một thiết bị kiểm soát ô nhiễm không
khí.
• Tuy nhiên, để bảo vệ môi trường địa phương, các
cơ quan chức năng đã buộc nhà máy phải lắp một
hệ thống lọc không khí trong vòng 16 tuần.
• Nhà máy đã bị cảnh báo rằng nó sẽ bị buộc phải
đóng cửa nếu thiết bị này không được lắp đặt trong
thời gian cho phép.
• Do đó, ông GĐ muốn hệ thống lọc này phải được
lắp đặt đúng hạn và thuận lợi.
• Những công tác của DA này được thể hiện trong
bảng sau:
Cao Hào Thi – Trung tâm viện công nghệ Châu Á tại VN)
(
Ví dụ biểu đồ Gantt
DA: Lắp đặt thiết bị lọc không khí
CV Mô tả CV trước Tg (tuần)
A Xây dựng bộ phận bên trong - 2
B Sửa chữa mái và sàn - 3
C Xây ống gom khói A 2
D Đổ bê-tông và xây khung B 4
E Xây cửa lò chịu nhiệt C 4
F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3
G Lắp đặt thiết bị lọc khí D,E 5
H Kiểm tra và thử nghiệm F,G 2
Ví dụ biểu đồ Gantt
DA: Lắp đặt thiết bị lọc không khí
16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
A
B
C
D
E
F
G
H
Tuần
CV Sơ đồ Gantt của dự án (triển khai sớm) Sơ đồ Gantt của dự án (triển khai chậm)
Sơ đồ mạng
• Thể hiện mối quan hệ giữa các công tác DA
• Là mô hình thể hiện toàn bộ dự án thành một
thể thống nhất
1
2
5
6
3
4
Sơ đồ mạng?
Sơ đồ CPM: Critical Path Method –
phương pháp đường găng
Sơ đồ PERT: Program and Evaluation
Review Technique – Kỹ thuật đánh giá
và kiểm soát chương trình
Sơ đồ mạng
AON – Activities on Node
• Các công tác được trình bày trên một nút.
• Các mũi tên chỉ thuần túy xác định thứ tự trước
sau của các công tác.
B
C
D
E
F
G
K
I
A
1
2
7
3
5
6
4
8
9
Sơ đồ mạng
AOA – Activities on Arrows
• Công tác được đặt trên đường
• Trên đường này ghi rõ thông tin về thời gian, chi phí,
nguồn lực để hoàn thành CV.
• Điểm đầu tiên của mạng là điểm khởi đầu
• Điểm cuối cùng là điểm kết thúc
2
7
6
5
4
3 1
F
B
C
D G
E
A
K
I
Sơ đồ mạng
Mối quan hệ giữa các công việc
• Hai công việc nối tiếp nhau: Công việc B
chỉ có thể bắt đầu khi A hoàn thành.
3 4 A (3 ngày) B (2 ngày) 5
A
(3 ngày)
4 3 B
(2 ngày)
5
Sơ đồ mạng
Mối quan hệ giữa các công việc
• Hai công việc hội tụ: Hai công việc A và B
có thể bắt đầu không cùng thời điểm nhưng
cùng hoàn thành tại một thời điểm
18
3
4
A 5 A
B
Sơ đồ mạng
Mối quan hệ giữa các công việc
• Hai công việc thực hiện đồng thời: công
việc A và B đều bắt đầu thực hiện cùng 1
thời điểm
19
3 4 A (3 ngày)
5
A
(3 ngày)
B
(2 ngày)
Sơ đồ mạng
Các phần tử
• Sự kiện
– Là mốc đánh dấu sự bắt đầu hay kết thúc của
một hoặc 1 số công tác
– Không tiêu hao thời gian và nguồn lực mà chỉ thể
hiện vị trí cụ thể của các công tác trên sơ đồ.
• Công tác – tác vụ - công việc
– Quá trình hoặc tập hợp các quá trình có tiêu hao
thời gian và nguồn lực
Sơ đồ mạng
Các phần tử
• Đường và đường găng
– Đường, tiến trình: sự sắp xếp liên tục của các
công tác đi từ sự kiện bắt đầu đến sự kiện kết
thúc.
– Chiều dài của đường: tổng thời gian thực hiện
các công tác nằm trên đường đó.
– Đường găng: đường có độ dài lớn nhất
– công tác nằm trên đường găng là công tác găng
Sơ đồ mạng
Các phần tử
• Nguồn lực
– Nhân lực, chi phí và và vật chất cần thiết để thực
hiện công tác
• Thời gian công tác
– Khoảng thời gian để hoàn thành công tác theo
ước lượng
– Được ấn định trước hay tính toán trước dựa vào
tính chất của công việc
Theo đúng trình tự
Sơ đồ mạng công việc
Nguyên tắc
• Đánh số thứ tự các sự kiện:
– Đánh số theo trình tự các sự kiện từ trên xuống
dưới, từ trái qua phải.
– Sự kiện ở nơi bắt đầu mũi tên có số nhỏ hơn sự
kiện ở nơi mũi tên dẫn đến.
– Khi gặp sự kiện có nhiều mũi tên đến thì quay về
đánh số các sự kiện bình thường nằm trên các
đường khác.
– Chỉ đánh số các sự kiện có nhiều mũi tên cùng
đến khi các sự kiện ở nơi mũi tên này bắt đầu đã
được đánh số.
• Mỗi sự kiện phải có công tác đến và công tác đi
– Sự kiện bắt đầu chỉ có công tác đi
– Sự kiện kết thúc chỉ có công tác đến
1 2 4 7 8
3 6
5
Sơ đồ mạng công việc
Nguyên tắc
• Tất cả các công tác trong sơ đồ mạng phải hướng
từ trái sang phải không được quay trở lại sự kiện
mà chúng xuất phát, nghĩa là không được lập
thành vòng kín
1 2 5 6
3 4
Sơ đồ mạng công việc
Nguyên tắc
• Những công tác riêng biệt không được
ký hiệu bởi cùng một số, nghĩa là
không được cùng sự kiện xuất phát và
sự kiện kết thúc.
1 2 a
b
Sơ đồ mạng công việc
Nguyên tắc
Sơ đồ mạng công việc
Nguyên tắc
• Công việc (biến) giả: Biến giả là một biến thể hiện
một công việc không có thực, không đòi hỏi thời
gian và chi phí để thực hiện nhưng nó có tác dụng
chỉ rõ mối quan hệ giữa các công việc và sự kiện
1
a (3 ngày)
b (5 ngày)
2
3
4
d (6 ngày)
c (2 ngày)
X
• Sơ đồ mạng cần có dạng đơn giản
nhất, không nên có quá nhiều công tác
giao cắt nhau
1 4
3
2
Sơ đồ mạng công việc
Nguyên tắc
Trình tự lập sơ đồ mạng
Xác định
WBS
Lập sơ
đồ mạng
Tính thời
gian, chi phí
công việc
Xác định
đường găng,
thời gian DA
2
7
6
5
4
3 1
F
B
C
D G
E
A
K
I
Ví dụ sơ đồ mạng
DA: Lắp đặt thiết bị lọc không khí
C
V
Mô tả CV trước Tg (tuần)
A Xây dựng bộ phận bên trong - 2
B Sửa chữa mái và sàn - 3
C Xây ống gom khói A 2
D Đổ bê-tông và xây khung B 4
E Xây cửa lò chịu nhiệt C 4
F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3
G Lắp đặt thiết bị lọc khí D,E 5
H Kiểm tra và thử nghiệm F,G 2
Vẽ sơ đồ mạng AOA
Vẽ sơ đồ mạng AON
Ta là người quan trọng
Các thông số trong sơ đồ mạng
Thời điểm sớm của sự kiện: Ej
Ej = Ei + tij
Ej = Max [(Ei + tij) ; (Eh + thj );]
Thời điểm muộn của sự kiện: Lj
Lj = Lk – tjk
Lj = Min [(Lk - tik) ; (Ll - til);]
Thời gian dự trữ của sự kiện: Rj
Rj = Lj – Ej
i
h
k
j
l
j
Rj
Ej Lj
Rj = 0 j là sự kiện nằm trên đường găng
Thời điểm sớm của các công việc
Thời điểm bắt đầu sớm: ESij = Ei
Thời điểm kết thúc sớm: EFij = ESij + tij
Thời điểm muộn của các công việc
Thời điểm kết thúc muộn: LFij = Lj
Thời điểm bắt đầu muộn: LSij = LFij – tij
Thời gian dự trữ của công việc:
Dự trữ toàn phần: GRii = Lj – Ei – tij
Dự trữ bắt đầu: SRij = Lj – Li – tij
Dự trư kết thúc: FRij= Ej –Ei – tij
Dự trữ độc lập: IRij = Ej - Li – tij
i
h
k
j
l
(dự trữ chung)
(dự trữ riêng)
Các dạng thời gian dự trữ
tij
GRij
Dự trữ
chung
SRij
Dự trữ
Bắt đầu
FRij
Dự trữ
kết thúc
IRij
Dự trữ
riêng
i j
Ei Li Ej Lj
Trình tự lập sơ đồ mạng CPM
GRij = Lj – Ei – tij
SRij = Lj –Li – tij
FRij = Ej –Ei – tij
IRij = Ej –Li – tij
B1: Tính thời điểm sớm của sự kiện Ej
B2: Tính thời điểm muộn của sự kiện Lj
B3: Xác định đường găng
B4: Tính thời điểm sớm của công việc
B5: Tính thời điểm muộn của công việc
B6: Tính thời gian dự trữ
E1 = 0
Ej = Max (Ei + tij)
Ln = En
Lj = Min (Lk – tjk)
đường dài nhất,
có Rj = 0
ESij = Ei
EFij = ESij + tij
LFij = Lj
LSij = LFij – tij
Công
việc
Thời
hạn
Trình tự
thực hiện
A
B
C
D
E
F
G
I
K
4
2
4
3
6
12
4
4
3
Khởi công
Khởi công
Khởi công
sau A
sau B
sau C
sau F, E,
D
sau G
sau C
Bước 1: E1 = 0
E2 = E1 + t12 = 4
E3 = E1+ t13 = 2
E4 = E1+ t14 = 4
E5 = max [E2+ t25; E3+ t35; E4+
t45] = E4+ t45 = 16
E6 = E5+ t56 = 16 + 4 = 20
E7 = max [ E4+ t47; E6+ t67] = E6+
t67 = 20 + 4 = 24
Ví dụ 1
2
7
6
5
4
3 1
A,2
B,4
C,4
D,3
E,6
F,12
G,4
I,4
K,3
2
7
6
5
4
3 1
A,2
B,4
C,4
D,3
E,6
F,12
G,4
I,4
K,3
Bước 2:
Ln = En L7 = E7 = 24
L6 = L7 - t67 = 24 - 4 = 20
L5 = L6 - t56 = 20 - 4 = 16
L4 = min [L7 - t47; L5 - t45] = L5 - t45 = 4
L3 = L5 - t35 = 16 - 6 = 10
L2 = L5 - t25 = 16 - 3 = 13
Bíc 3:
Sự kiện găng: 1, 4, 5, 6, 7 đường găng C, F,
G, I
Bước 4, 5, 6:
Công
việc
tij ESij
= Ei
EFij LFij
= Lj
LSij GRij SRij FRij IRij
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A (1-2) 2 0 4 13 9 9 9 0 0
B (1-3) 2 0 2 10 8 8 8 0 0
C (1-4) 4 0 4 4 0 0 0 0 0
D (2-5) 3 4 7 16 13 9 0 9 0
E (3-5) 6 2 8 16 10 8 0 8 0
F (4-5) 12 4 16 16 4 0 0 0 0
G (5-6) 4 16 20 20 16 0 0 0 0
I (6-7) 4 20 20 24 20 0 0 0 0
K (4-7) 3 4 7 24 21 17 17 17 17
VÍ DỤ 2
CV Mô tả CV
trước
Tg (tuần)
A Xây dựng bộ phận bên trong - 2
B Sửa chữa mái và sàn - 3
C Xây ống gom khói A 2
D Đổ bê-tông và xây khung B 4
E Xây cửa lò chịu nhiệt C 4
F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3
G Lắp đặt thiết bị lọc khí D,E 5
H Kiểm tra và thử nghiệm F,G 2
Bước 1 2
A, 2
B, 3
C, 2
D, 4
E, 4
F, 3
G, 5
H, 2 1
2
3
4
5
6 7
0
2 4
3 8
13 15 15 13
8
4 2
4
0
0
0 0
1 0
0 0
3
43
Ví dụ 2 - Bước 1-2-3
13
15
13
8
8
4
4
2
LFij = Lj
8+5 = 13
13+2 = 15
4+3 = 7
4+4 = 8
3+4 = 7
2+2 = 4
0+3 = 3
0+2 = 2
EFij = ESij + tij ESij = Ei
5
2
3
4
4
2
3
2
tij
13 – 8 – 5 = 0
15 – 13 – 2 = 0
13 – 4 – 3 = 6
8 – 4 – 4 = 0
8 – 3 – 4 = 1
4 – 2 – 2 = 0
4 – 0 – 3 = 1
2 – 0 – 2 = 0
GRij = Lj – Ei – tij
13 – 5 = 8
15 – 2 = 13
13 – 3 = 10
8 – 4 = 4
8 – 4 = 4
4 – 2 = 2
4 – 3 = 1
2 – 2 = 0
G(5-6)
H(6-7)
F(4-6)
E(4-5)
D(3-5)
C(2-4)
B(1-3)
A(1-2)
LSij = LFij – tij CV
8
13
4
4
3
2
0
0
Sơ đồ mạng CV
Ví dụ 2 - bước 4-5-6
Thông số Sơ đồ mạng AON
• Hướng xuôi: ES và EF
– ES khởi đầu = 0
– EFi = ESi + t
– ESj = max { EFi }
• Hướng ngược: LF và LS
– LFcuối cùng = EFkết thúc
– LSi = LFi – t
– LFi = min { LSj }
i
ES t EF
LS GR LF
j
ES t EF
LS GR LF
Thời gian dự trữ chung GR = LS – ES
Thông số Sơ đồ mạng AON
i
ES t EF
LS GR LF
j
ES t EF
LS GR LF
Cộng
t
Trừ t
Max
Min
Trừ
Ví dụ sơ đồ mạng
DA: Lắp đặt thiết bị lọc không khí
CV Mô tả CV trước Tg (tuần)
A Xây dựng bộ phận bên trong - 2
B Sửa chữa mái và sàn - 3
C Xây ống gom khói A 2
D Đổ bê-tông và xây khung B 4
E Xây cửa lò chịu nhiệt C 4
F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3
G Lắp đặt thiết bị lọc khí D,E 5
H Kiểm tra và thử nghiệm F,G 2
Ví dụ
B
0 3 3
1 1 4
A
0 2 2
0 0 2
C
2 2 4
2 0 4
D
3 4 7
4 1 8
E
4 4 8
4 0 8
F
4 3 7
10 6 13
G
8 5 13
8 0 13
H
13 2 15
13 0 15
Đối thủ cạnh tranh nặng ký
Thời gian kì vọng
• Thời gian dự tính lạc quan (a) là thời gian hoàn tất công
việc trong điều kiện thuận lợi.
• Thời gian dự tính bi quan (b) là thời gian hoàn tất công
việc trong điều kiện không thuận lợi.
• Thời gian phổ biến (m) là thời gian ước lượng gần với
thời gian thực tế cần để hoàn tất công việc.
• Thời gian kì vọng để thực hiện công việc:
6
4 bma
te
Phân phối Beta với 3 loại thời gian
ước tính
Xác suất
Thời gian a m b
• Khi phương sai càng lớn thì tính không chắc
chắn về thời gian hoàn thành công việc tăng.
Phương sai
Phương sai thời gian
thực hiện dự án
= phương sai thời gian thực
hiện các công việc găng
n
i
itong
1
22
2
2
6
ab
Var i
Trong đó: là phương sai của
công việc găng thứ i
Khả năng hoàn thành DA trong thời gian mong muốn
D: thời gian mong muốn hoàn thành dự án
S: thời gian để hoàn thành dự án trong điều kiện trung bình
ứng với các thời gian kì vọng te
2: phương sai của các công việc găng
i: các công việc găng
Ta có:
Đặt
Khả năng hoàn thành dự án
2
2 2
;
i tong
i tong i e
S D S D
Z
t t S
Các bước thực hiện
Vẽ sơ đồ mạng
Tính thời gian tij và
2 của mỗi công việc
Dùng phương pháp CPM với tij = te để xác định các
công việc găng và đường găng
Xác định khả năng hoàn thành dự án trong thời gian
mong muốn
Dạng toán
1. Cho thời hạn S, tìm xác suất để thời
gian hoàn thành DA nằm trong thời hạn
S đó.
– Tức là: S Z p%
2. Cho xác suất p, xác định xem DA có p
khả năng hoàn thành trong thời hạn
bao lâu
– Tức là: p Z S
Ví dụ 1
Xác định thời
gian sớm nhất để
hoàn thành DA?
Công
việc
a m b te
2
A 1 2 6 2.5 0.8 0.7
B 3 4 5 4.0 0.3 0.1
C 3 4 8 4.5 0.8 0.7
D 2 3 5 3.2 0.5 0.3
E 4 6 8 6.0 0.7 0.4
F 11 12 16 12.5 0.8 0.7
G 2 4 9 4.5 1.2 1.4
I 3 4 9 4.7 1.0 1.0
K 1 3 8 3.5 1.2 1.4
Xác định xác
suất để hoàn
thành DA muộn
nhất là 28 tuần?
Tính thời gian
hoàn thành DA
với khả năng
70%?
Thời gian sớm nhất để hoàn thành DA là S = 26,2 tuần
2T = 3,8
Công việc găng:
C, F, G, I
Đường găng:
1 - 4 - 5 - 6 - 7
D = (Z *T ) + S = 0,502*(3,83)
1/2 +26,2 = 27,2 tuần
Với p = 0,7 Z = 0,502
2
7
6
5
4
3 1
A,3
B,4
C,5
D,3
E,6
F,13
G,5
I,5
K,4
Z =
D - S
T
28 – 26,2
=
8,3
= 0,923 p = 0,8212
Ví dụ2
Công
việc
T.Gian lạc
quan
(a)
T.Gian phổ
biến
(m)
T.Gian bi
quan
(b)
A 1 2 3
B 2 3 4
C 1 2 3
D 2 4 6
E 1 4 7
F 1 3 11
G 3 5 7
H 1 2 3
Ví dụ 2
• Yêu cầu:
a) Xác định thời gian trung bình để hoàn thành dự án
theo kì vọng
b) Xác định xác suất để DA hoàn thành muộn nhất là
16 tuần
c) Tính thời gian hoàn thành dự án với xác suất 70%
Ví dụ 2
Công
việc
T.Gian
lạc quan
(a)
T.Gian
phổ biến
(m)
T.Gian bi
quan
(b)
Thời gian
kì vọng
Phương
sai
A 1 2 3
B 2 3 4
C 1 2 3
D 2 4 6
E 1 4 7
F 1 3 11
G 3 5 7
H 1 2 3
TỔNG CỘNG
2
2
6
ab
6
4 bma
te
A, 2
B, 3
C, 2
D, 4
E, 4
F, 4
G, 5
H, 2 1
2
3
4
5
6 7
Ví dụ 2
Phân biệt CPM và PERT
CPM PERT
Giống
-Hình thức (AOA hoặc AON)
-Trình tự lập sơ đồ
Khác
-Thời gian là đại
lượng xác định,
được tính từ định
mức lao động
-là hằng số
-Thời gian được
cho dưới dạng
hàm phân phối
xác suất
-Tính ngẫu nhiên
Giải pháp cho những điều phức tạp
Các vấn đề mấu chốt
• Sơ đồ Gantt hay sơ đồ mạng?
• Mạng CPM hay mạng PERT?
• Lập sơ đồ mạng như thế nào?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quan_tri_du_an_chuong_5_419.pdf