Khái niệm, định nghĩa Quản lý
2. Khái niệm, định nghĩa Dự án
3. Phân loại các Dự án
4. Chu trình Quản lý Dự án
5. Các phương pháp Quản lý Dự án
6. Các yếu tố quan trọng trong Quản lý dự án
7. Các nguyên tắc trong Quản lý Dự án
30 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quản trị dự án - Bài 2: Giới thiệu về dự án, quản lý dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại học Khoa học Huế
Khoa Môi Trƣờng
QUẢN TRỊ DỰ ÁN
(Bài 2: Giới thiệu về Dự án,
quản lý Dự án
Giảng viên: Ths.Hoàng Thanh Hùng
NỘI DUNG
1. Khái niệm, định nghĩa Quản lý
2. Khái niệm, định nghĩa Dự án
3. Phân loại các Dự án
4. Chu trình Quản lý Dự án
5. Các phương pháp Quản lý Dự án
6. Các yếu tố quan trọng trong Quản lý dự án
7. Các nguyên tắc trong Quản lý Dự án
8. Những thách thức trong Quản lý Dự án
Khái niệm Quản lý (Management)
“Là sự tác động chỉ huy, điều khiển các quá
trình xã hội và hành vi hoạt động của con
người để chúng phát triển phù hợp với quy
luật, đạt được mục đích đẫ đề ra và đúng với
ý chí của người quản lý” (VIM, 2006)
Quản lý là một quá trình nhằmđể đạt được
các mục đích của một tổ chức thông qua việc
thực hiện các chức năng cơ bản là lập kế
hoạch, tổ chức, điều hành và kiểm tra đánh
giá” (Suranat, 1993).
Định nghĩa Quản lý
Quản lý là tiến trình tổ chức và sử dụng các
nguồn lực nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra.
5 yếu tố quan trọng tác động đến QLDA
1. Con người
2. Tổ chức
3. Quyền lực
4. Thông tin
5. Chính trị
Mục tiêu Quản lý
• Quản lý nhằm để đạt được kết quả tốt nhất, hiệu
quả tối đa về chất cũng như lượng cho một công
việc cụ thể nào đó, với chi phí tổi thiểu.
• Quản lý có thể giúp đạt được điều đó nhờ có mục
tiêu rõ ràng, chiến lược, kế hoạch khả thi, tổ chức
phối hợp thực hiện hợp lý trong qua trình sử dụng
các nguồn lực
Chức năng của quản lý
GIÁM SÁT &
KIỂM TRA
Supervising
/Monitoring
Controlling)
HỖ TRỢ
& THÚC ĐẨY
(Supporting
/Facilitating
/Motivating)
ĐIỀU HÀNH
(Leading/Executing
/Coordinating)
TỔ CHỨC
(Organizing)
LẬP KẾ HOẠCH
(Planning)
QUẢN LÝ
(Management)
6.Project Management Functions
The interaction of Project Management Functions
Planning
Organization Control
Facilitation -
Promotion- Support
Khái niệm Dự án (Project)
-Ý tưởng, ý định, sáng kiến
-Quá trình hành động
-Chuỗi các hoạt động can thiệp
-Hình ảnh của một tình trạng, viễn cảnh mà ta
muốn đạt đến
-Thử nghiệm ý tưởng, kết quả nghiên cứu
=>Một hoạt động khoa học công nghệ
Định nghĩa Dự án
ĐN1: Dự án là một chuỗi các hoạt động liên kết
được sắp xếp nhằm đạt được kết quả cụ thể
trong phạm vi ngân sách và thời gian nhất
định (David, 1995)
ĐN2: Dự án là tập hợp những hoạt động khác
nhau có liên quan loogic với nhau nhằm đạt
được những mục đích đã được xác định,
được thực hiện bằng những nguồn lực và
trong một khoảng thời gian đã định trước
(Stanley, 1997)
Concepts/Definitions
Project
“ is any work that happens only once, has a clear beginning and end,
and is intended to create a unique product or knowledge”.
“is a carefully selected set of activities chosen to use resources
(money, people, materials, energy, communication, quality)to
meet the pre-defined objectives”.
“ is a temporary endeavor undertaken to achieve a particular aim on
which project management can be applied”.
“ is a series of activities arranged in a certain order to achieve a
specific result within a budget and time limit”.
Đặc điểm của dự án
Phải có mục đích và mục tiêu cụ thể
Phải mang lại các kết quả tích cực và cụ thể và đạt
được thông qua một loạt các hành động
Phải có điểm khởi đầu và kết thúc rõ ràng
Phải có kế hoạch cụ thể để đạt được các mục tiêu
nhất định
Phải có nguồn lực được xác định và phân bổ
Phải có sự tham gia của một nhóm người (hưởng lợi,
đối tác và người thực hiện)
Quản lý dự án là gì? (what is Project Management?)
“ is the application of knowledge, skills, tools, and techniques to project
activities to meet project requirements”.
“is the application of knowledge, skills, tools, and techniques to project
activities in order to meet or exceed stakeholder needs and
expectations of a project”
“ the planning, monitoring and control of all aspects of the project and the
motivation of all those involved in it to achieve the project objectives on
time and to the specified cost, quality and performance”.
“is the complete set of tasks, techniques, tools applied during project
execution”.
PHÂN LOẠI DỰ ÁN
1. Phân theo mục đích
- Dự án kinh doanh/sản xuất
- Dự án xây dựng
- Dự án phát triển
- Dự án hỗ trợ xã hội
- Dự án nghiên cứu...vv
2. Phân theo ngành
-Lâm nghiệp
-Ngư nghiệp
-Nông nghiệp
-Xã hội
-Y tế
-Môi trường
-Kinh tế...vv
Phân loại dự án (tt)
3. Phân theo nội dung
-Xóa đói giảm nghèo
-Đào tạo nghề, tạo việc làm
-Khuyến nông
-Dinh dưỡng
-Chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ sơ sinhvv
4. Phân theo nguồn tài trợ
- Dự án ngân sách nhà nước
- Dự án viện trợ nước ngoài (chính phủ và phi chính phủ)
5. Phân theo qui mô/phạm vi và thời gian hoạt động
-Theo qui mô phạm vi: quốc gia, miền, tỉnh, huyện,
xã, thôn
-Theo thời gian: ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
CHU TRÌNH DỰ ÁN (Project cycle)
1. Khái niệm:
Là các bước hoặc các giai đoạn chính mà một
dự án phải trải qua từ khi bắt đầu cho đến
khi kết thúc và các mối liên hệ giữa chúng.
Chu trình dự án là tổng hợp các giai đoạn của
dự án theo một tiến trình khép kín và phát
triển theo hình tròn xoay vòng. Chu trình là
một quá trình dự án kết thúc và bắt đầu một
tiến trình mới ở mức độ cao hơn.
Sơ đồ chu trình dự án (Project Cycle)-WB
Phân tích/xác định vấn để và ý
tưởng dự án
Xây dựng/thiết kế Dự án
Thẩm định dự án
Phê duyệt dự án Lập kế hoạch và thực hiện dự án
Giám sát và đánh giá
Đúc kết kinh nghiệm để xây dựng
dự án mới
3
2
1
4
5
6
7
CÁC PHƢƠNG PHÁP QUẢN LÝ DỰ ÁN
1. Quản lý dựa vào hoạt động (Activity-based
management)
2. Quản lý dựa vào mục tiêu (Objective-based
management)
3. Quản lý dựa vào kết quả (Result-based
management)
Các cách tiếp cận trong tổ chức quản lý dự án
( approaches to managing a project)
Phân cấp hành chính (Process-based
approach)
Phân giai đoạn (Phased approach
Quản lý Linh hoạt dựa vào sự tƣơng tác
(Agile approach)
Phân cấp hành chính
(Process-Based Approach)
1. The Upper Level
2. The Middle Level
3. The Foundation Level
National
City/Province
District
Commune/Ward
Phân giai đoạn (Phased approach)
1. Giai đoạn khởi xƣớng (initiation stage)
2. Giai đoạn thiết kế hoặc lập kế hoạch
(design or planning stage)
3. Giai đoạn thực hiện (implementation stage)
4. Giai đoạn giám sát và kiểm soát (monitoring
and controlling)
5. Giai đoạn kết thúc (completion stage)
Quản lý linh hoạt dựa vào sự tƣơng tác
Tổ chức quản lý dựa vào các nguyên tắc quản lý sự
tương tác giữa con người với con người. Không
theo tiến trình đã được lập kế hoạch trước nhưng
linh hoạt dựa vào tình huống để có phương thức
quản lý thích hợp
Các yếu tố quan trọng trong quản lý dự án
Quản lý
dự án Nhân sự dự án
Các mục tiêu
Các mối
quan hệ
Công cụ
Trang thiết bị
Ngân
sách
Phương
pháp/kỹ thuật
tiến độ thực
hiện &
báo cáo
Principles of Project Management
1. Prepare a reason plan
2. Build a good team with clear ownership
3. Use baseline controls
4. Risk and quality management
5. Documentation and inheritance
6. Efficient communication
7. Good MIS
8. Ensure stakeholders participation/support
9. Be frequently pro-active
10. Build, develop, and maintain good
relationships with project partners
Thách thức trong QLDA
Project Management Triangles
Budget/Cost Time
Scope (Technical Objectives)
Project Management Triangle
Increased Cost Reduced Time Tight budget
Increased Time
Increased Scope Reduced Scope
Increased Cost Tight Time
Reduced Scope
Project Management Triangle
Time Human Resources
Finance
Các rủi ro đối với Dự án (risks)
1. Rủi ro khách quan
-Thiên tai (bão, lụtvv)
-Con người
-Tài chính
-Môi trường chính sách, luật pháp
2. Rủi ro chủ quan
-Con người
-Tài chính
-Tổ chức điều hành
Characteristics of Successful Projects
1. Clear objectives
2. A good project plan
3. Effective communication
4. Stay focused in the planned scope
5. Control systems
6. Teamwork
7. Empowerment
8. Stakeholder participation and support
9. M & E system in place
10. Sustainability
5’ BREAK
START 123
Staff > 30
Staff < 30
PROJECT STAFF ENERGY
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 113_9585.pdf