Quản trị chuỗi cung ứng - Chương 6: Tích hợp chuỗi cung ứng

1. Hiệu ứng Bullwhip

• Nguyên nhân hình thành

• Giải pháp đối phó

2. Hệ thống đẩy & kéo trong chuỗi cung ứng

• Chuỗi cung ứng đẩy

• Chuỗi cung ứng kéo

• So sánh hai hệ thống

• Kết hợp đẩy-kéo & xác định ranh giới phù hợp

3. Cộng tác trong chuỗi cung ứng

• Lợi ích của cộng tác

• Các mối quan hệ cộng tác

• Yêu cầu để cộng tác thành công

 

pdf36 trang | Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 1586 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quản trị chuỗi cung ứng - Chương 6: Tích hợp chuỗi cung ứng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG Supply Chain Management ThS. Trần Thị Thu Hương BM Logistics KD - Khoa KDTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI CHƯƠNG 6: TÍCH HỢP CHUỖI CUNG ỨNG 1. Hiệu ứng Bullwhip • Nguyên nhân hình thành • Giải pháp đối phó 2. Hệ thống đẩy & kéo trong chuỗi cung ứng • Chuỗi cung ứng đẩy • Chuỗi cung ứng kéo • So sánh hai hệ thống • Kết hợp đẩy-kéo & xác định ranh giới phù hợp N ộ i d u n g c h ín h 3. Cộng tác trong chuỗi cung ứng • Lợi ích của cộng tác • Các mối quan hệ cộng tác • Yêu cầu để cộng tác thành công KHÁI NIỆM HIỆU ỨNG BULLWHIP Bullwhip Effect  hiện t-ợng có tính dây chuyền trong CCƯ  sự dao động của đđh theo nhu cầu  bị khuếch đại & biến dạng  khi chúng di chuyển ng-ợc trong chuỗi hệ quả ko mong muốn khiến chi phí tăng & giảm khả năng đáp ứng nhu cầu Hiện t-ợng quan trọng & có ý nghĩa đột phá trong các qđ SCM Hiệu ứng “cái roi da” Source: Hau Lee, MIT Review, 1997 1.1 KHÁI NIỆM HIỆU ỨNG BULLWHIP Dự bỏo nhu cầu Dự báo bị khuếch đại & biến động ngày càng lớn khi di chuyển ng-ợc dòng chuỗi cung ứng Khách hàng cuối cùng Nhà cung cấp đầu tiên 1.1 Nhiều ĐĐH từ cỏc nhà bỏn lẻ. Mỗi ĐĐH cú sự dao động nhỏ ... ĐĐH của nhà bỏn lẻ Q u y m ụ đ ặ t h à n g Thời gian ĐĐH của nhà bỏn buụn Q u y m ụ đ ặ t h à n g Thời gian ... Cú thể tạo nờn biến động lớn hơn ở vài nhà bỏn buụn & ... ... tạo nờn sự khuếch đại lớn hơn nữa ở một nhà sản xuất. Q u y m ụ đ ặ t h à n g Thời gian ĐĐH của nhà sản xuất KHÁI NIỆM HIỆU ỨNG BULLWHIP 1.1 KHÁI NIỆM HIỆU ỨNG BULLWHIP 1.1 Có hiệu ứng bullwhip hay ko:  nếu CCƯ chỉ có 1 nhà BL & 1 nhà CC?  nếu NC thị tr-ờng đều đặn & ko biến động? = M ứ c d ự t rữ NCC VL SX PP BL Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm 10 đvị 10 đvị 10 đvị 10 đvị 10 đvị 10 đvị Dự bỏo NC khỏch hàng = 10 đvị sp NCC VL SX PP BL Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm 160 đvị 80 đvị 40 đvị 80 đvị 40 đvị 20 đvị Dự bỏo NC khỏch hàng = 20 đvị sp KHÁI NIỆM HIỆU ỨNG BULLWHIP 1.1  Lỗi cập nhật thông tin trong dự báo nhu cầu  Do đặt hàng theo đợt  Do biến động giá cả  Do chính sách phân phối hạn chế khi thiếu hàng “ Đơn hàng lạm phát “ Khách hàng Bán lẻ Phân phối Sản xuất Vật liệu Nguyên nhân NGUYấN NHÂN HIỆU ỨNG BULLWHIP 1.1 Thị tr-ờng tăng tr-ởng nhanh & nhiều biến động  Máy tính  Điện thoại di động  Thiết bị viễn thông ... Chu kỳ bắt đầu khi nhu cầu T2 tăng mạnh mẽ tạo ra sự khan hiếm Nhà CC vliệu Nhà sản xuất Phân phối Bán lẻ NGUYấN NHÂN CỦA HIỆU ỨNG BULLWHIP 1.1  Nhà sản xuất d- thừa công xuất  Nhà phân phối bị ngập hàng tồn kho  Nhà bán lẻ phải giảm giá bán Hệ quả  Sự lan tỏa & khuếch đại của “nhiễu” Thiếu dự trữ  Thừa dự trữ  Kế hoạch sx ko chính xác  Vận tải & giao nhận ko hiệu quả  Dịch vụ khách hàng kém  Tổn th-ơng các mối quan hệ trong chuỗi HỆ QUẢ CỦA HIỆU ỨNG BULLWHIP 1.1  Cải tiến HTTT & tránh cập nhật dự báo nhu cầu ở nhiều cấp  Tăng c-ờng hợp tác giữa các TV  Tăng c-ờng đặt hàng th-ờng xuyên  ổn định giá cả & loại bỏ cách phân phối theo tỷ lệ h2 thiếu  ứng dụng hệ thống q.lý dự trữ bởi NCC (VMI = Vendor-Managed Inventory) Khách hàng Nhà bán lẻ Nhà p.phối NCC bậc 2 (các thầu phụ, gia công) NCC bậc 1 (Lắp ráp sp hoàn chỉnh) NCC vật liệu thô Đơn hàng Sản phẩm Truyền thống VMI  1987, P&G g.sát mức dự trữ & xđ thời điểm cấp h2  P&G bổ sung hàng liên tục cho Wal-Mart Giải pháp GiẢI PHÁP KHẮC PHỤC HIỆU ỨNG BULLWHIP 1.1  Có thể giảm bớt tác động của hiệu ứng bullwhip bằng việc đồng bộ hóa chuỗi cung ứng ! HIỆU ỨNG BULLWHIP 1 HỆ THỐNG ĐẨY TRONG CHUỖI CUNG ỨNG Chuỗi cung ứng đẩy  Các qđ SX & PP dựa trên dự báo dài hạn  Dự báo – Mua vật liệu – sx/lắp ráp – quan sát NC & bán hàng  Đơn giản, dễ thực hiện, giá thành hạ  Thiếu khả năng đối phó với những thay đổi NC  Hiệu ứng bullwhip  Vốn l-u động lớn, vòng quay chậm 2.1  Phối hợp SX & PP dựa trên NC & đơn hàng thực tế  Nhận đđh – Mua vật liệu – sx/lắp ráp – giao hàng  Đáp ứng tốt thị tr-ờng, phản ứng nhanh, dịch vụ cao  Giảm vốn l-u động, tăng vòng quay  Yêu cầu khắt khe: tổ chức linh hoạt, quản lý sx khoa học hệ thống thông tin tích hợp, tiến độ nghiêm ngặt Chuỗi cung ứng kéo HỆ THỐNG KẫO TRONG CHUỖI CUNG ỨNG 2.2 SX & PP dựa theo dự báo NC NC dao động thấp SP có tính cá nhân hóa thấp Lợi thế nhờ quy mô cao Đặc điểm cặp sản phẩm-thị tr-ờng Phối hợp SX & PP theo NC thực NC dao động lớn SP có tính cá nhân hóa cao Lợi thế nhờ quy mô thấp SO SÁNH CHUỖI CUNG ỨNG KẫO & ĐẨY 2.3 Hệ THốNG Đẩy Hệ THốNG KéO Mục tiêu Mức độ phức tạp Tập trung Quy trình Dự trữ T.gian đặt hàng Mức độ th.nghi Đặc điểm của chuỗi cung ứng Tối thiểu hóa chi phí Tối đa hóa dịch vụ KH Cao Thấp Phân bố nguồn lực Khả năng đáp ứng thị tr-ờng Hoạch định CCƯ Xử lý & đáp ứng đơn hàng Nhiều ít Ngắn Dài Chậm thích nghi Nhanh & linh hoạt SO SÁNH CHUỖI CUNG ỨNG KẫO & ĐẨY 2.3 Tí n h k o ổ n đ ịn h c ủ a N C Thấp Cao Thấp Cao Lợi thế nhờ quy mô Kéo Đẩy Kéo Đẩy Source: Simchi-Levi et al, MIT, 2002  Thị tr-ờng ổn định  Lợi thế nhờ q.m thấp  Thị tr-ờng ổn định  Lợi thế nhờ q.m cao  Tiêu chuẩn hóa sp, quy trình sx  NC ko ổn định  Lợi thế nhờ q.m thấp  SP cần cá nhân hóa  NC ko ổn định  Thị tr-ờng quy mô lớn + + K é o h a y đ ẩ y ? KẾT HỢP KẫO & ĐẨY TRONG CCU 2.4 C á c n g à n h d - ớ i đ â y p h ù h ợ p H T n à o ?  Lốp xe  Thực phẩm chế biến  Đồ gỗ nội thất  Máy vi tính  Điện thoại di động  Máy bay  Sách truyện  Đĩa CD, DVD  Xe hơi  Quần áo thời trang  D-ợc phẩm  Thiết bị y tế...... Tí n h k o ổ n đ ịn h c ủ a N C Thấp Cao Thấp Cao Lợi thế nhờ quy mô Kéo Đẩy Kéo Đẩy Kéo + Đẩy Kéo + Đẩy Hệ thống đẩy Hệ thống kéo KẾT HỢP KẫO & ĐẨY TRONG CCU 2.4 Kho nhà cung cấp Bộ phận sx của Dell Mua theo dự báo NC Sản xuất theo đơn hàng nhiều lần trong ngày, tại dây chuyền lắp ráp Khách hàng Nhà cung cấp Tất cả linh kiện đầu vào đều gắn với đđh Ko có sp nào đ-ợc lắp ráp tr-ớc khi có đđh  Bộ phận sx của Dell chỉ dự trữ rất ít & linh kiện chỉ đến tr-ớc vài giờ  Khả năng đáp ứng đđh của Dell phụ thuộc trực tiếp vào năng lực của nhà cung cấp  Đồng bộ tuyệt đối giữa sx & bán hàng, giữ cho CCƯ luôn cân bằng & thông suốt KẾT HỢP ĐẨY VÀ KẫO TRONG CCU CỦA DELL 2.4 Ngành bán lẻ sách & đĩa nhạc/phim  Từ hệ thống đẩy B&N, H.sách Tràng Tiền  ... đến hệ thống kéo Amazon (1995-1999) Vinabook  ... hệ thống đẩy + kéo Amazon (2000-nay) Tại sao có sự dịch chuyển nh- vậy? KẾT HỢP KẫO & ĐẨY TRONG CCU 2.4 Xác định ranh giới  Phối hợp kéo-đẩy, khai thác -u điểm của cả 2 CL  Phần đầu của chuỗi: đẩy dự trữ linh kiện dựa theo dự báo dài hạn bán thành phẩm lắp ráp thành các module  Phần cuối của chuỗi: kéo lắp ráp dựa theo nhu cầu thực hoàn thiện sp sau khi nhận đc đđh Vật liệu thô Ng-ời TD cuối cùng Chiến l-ợc đẩy Chiến l-ợc kéo Ranh giới đẩy kéo T.Điểm nhận đđh NC dự báo theo KH NC thực tế theo đđh KẾT HỢP KẫO & ĐẨY TRONG CCU 2.4 Xác định ranh giới  Phần đẩy yêu cầu: Lập kế hoạch chuỗi cung ứng Các ph-ơng án CL dài hạn  Phần kéo yêu cầu Quá trình đáp ứng yêu cầu KH Quản lý q.hệ KH  Đệm lót bằng dự trữ tại ranh giới 2 vùng Vật liệu thô Ng-ời TD cuối cùng Chiến l-ợc đẩy Chiến l-ợc kéo Ranh giới đẩy kéo T.Điểm nhận đđh NC dự báo theo KH NC thực tế theo đđh KẾT HỢP KẫO & ĐẨY TRONG CCU 2.4 Nhà cung cấp Khách hàng Thiết kế theo đơn hàng Cá nhân hóa Tiêu chuẩn hóa Cấu tạo theo đơn hàng SX theo đơn hàng SX để dự trữ T.Điểm nhận đđh ít biến động trong sx nhiều b.động trong sx KẾT HỢP KẫO & ĐẨY TRONG CCU 2.4 KHÁI NIỆM CỘNG TÁC TRONG CCU Nền tảng để quản trị chuỗi cung ứng hiệu quả • Làm việc cùng nhau • H-ớng tới mục tiêu chung • Chia sẻ quan điểm thông tin kiến thức lợi ích rủi ro Tại sao nên cộng tác? • Dễ dàng thâm nhập t2 mới • Giúp triển khai công nghệ cần nhiều vốn đầu t- • Giúp tiếp cận công nghệ, kinh nghiệm của đối tác • Biện pháp hạn chế hiệu ứng Bullwhip 3.1 Nhà phõn phối Nhà cung cấp Nhà bỏn lẻ Nhà cung cấp dịch vụ Nhà sản xuất Đồng bộ húa tiến độ s.xuất Cộng tỏc phỏt triển s.phẩm Cộng tỏc trong dự bỏo, hoạch định nhu cầu Cộng tỏc hoạch định hoạt động sản xuất & logistics - Dvụ lắp rỏp, gia cụng - Dvụ vận tải - Dvụ thiết kế - Dvụ kho bói Đối t-ợng cộng tác • Khách hàng • Nhà cung cấp vật liệu • Nhà cung cấp dịch vụ KHÁI NIỆM CỘNG TÁC TRONG CCU 3.1 LỢI ÍCH CỦA CỘNG TÁC Khỏch hàng Nhà cung cấp vật liệu Nhà cung cấp dvụ  Dịch vụ khỏch hàng được cải thiện  Sử dụng hiệu quả hơn cỏc nguồn lực • Giảm dự trữ thành phẩm • Giảm CF quản lý đơn hàng • Tăng doanh thu • Tăng lợi nhuận • Dự bỏo tốt hơn • Phõn bổ ngõn sỏch tốt hơn • Giảm dự trữ vật liệu • Giảm tỡnh trạng hết hàng • CF kho bói thấp • CF sở hữu vật liệu thấp • Giao hàng nhanh & tin cậy hơn • CF vận chuyển thấp • CF vốn thấp hơn • CF cố định thấp hơn • Giảm khấu hao tài sản There is a need to recognise the reality of relationships within SCM: It’s a RISK and a REVENUE Sharing Relationship 3.2 LỢI ÍCH CỦA CỘNG TÁC 3.2 LỢI ÍCH CỦA CỘNG TÁC 3.2 • Liên kết giữa Nông nghiệp – Công nghiệp hế biến – Phân phối • Chủ động nguồn nguyên liệu ổn định thị tr-ờng và p/triển bền vững • Thực phẩm hợp túi tiền, đảm bảo VSANTTP RỦI RO CỦA CỘNG TÁC 3.2  Quyền lợi & sự thỏa hiệp  Tính chủ động & vị thế  Tính t-ơng thích & khả năng tái cấu trúc  Dữ liệu & quản lý thông tin  Trách nhiệm & chất l-ợng  Thâu tóm & sát nhập CÁC MỐI QUAN HỆ CỘNG TÁC Ít Mở rộng Khụng khả khi Lợi ớch thấp Nhiều • Tạo sự thuận lợi cho giao dịch • Rất ít tham gia vào SC • Q.mô ko lớn, ko ổn định • Mục tiêu xác định • Hợp đồng trung hạn • Phụ thuộc & thích nghi • Qhệ dài hạn • Tích hợp hệ thống • Thỏa hiệp & th-ơng l-ợng M ức đ ộ cộ ng tá c Số l-ợng quan hệ • Liên minh chiến l-ợc • Cùng phát triển chung HTTT • Tin t-ởng & hiệp lực Cộng tỏc đồng bộ Cộng tỏc hợp tỏc Cộng tỏc theo giao dịch Source: Cohen & Rousse, 2005 Giới hạn iều Cộng tỏc phối hợp 3.3 CÁC MỐI QUAN HỆ CỘNG TÁC Tỷ trọng số l-ợng quan hệ T ỷ t rọ n g g iá t rị g ia o d ịc h • A: Nhóm qhệ tiềm năng nhất cho cộng tác đồng bộ • B: Nhóm qhệ quan trọng, cần qlý sát sao & h-ớng tới t.lai • C: Nhóm qhệ nên nhấn mạnh tính giao dịch X á c đ ịn h c á c m ố i q u a n h ệ t h íc h h ợ p 3.3 YấU CẦU ĐỂ CỘNG TÁC THÀNH CễNG • Thực hành tốt cộng tác nội bộ • Xác định mối quan hệ cộng tác phù hợp • Chia sẻ lợi ích, thành công, rủi ro & thất bại • Sử dụng công nghệ hỗ trợ quan hệ cộng tác • Tin t-ởng lẫn nhau 3.4 Nhà sản xuất Giải pháp CNTT NCC vật liệu Nhà phân phối Mtiêu chung • Khó thiết lập, dễ bị xâm hại • Chỉ thực sự tồn tại khi tất cả TVcùng cam kết • Yếu tố pháp lý & yếu tố xã hội Hợp đồng cộng tác: HĐ dài hạn, nêu rõ ràng & chính xác qhệ, vtrò, tr.nhiệm, cách thức ksoát... Niềm tin - Nền tảng để QT tốt chuỗi cung ứng YấU CẦU ĐỂ CỘNG TÁC THÀNH CễNG 3.4 • Đ-ợc phát triển theo thời gian & theo mức độ t-ơng tác • Thể hiện bằng độ tin cậy trong các tác nghiệp và kết quả • Đối thoại cởi mở, chia sẻ t/tin, giái thích lý do cho các qđ quan trọng • Ph-ơng án ngừa rủi ro Xây dựng niềm tin trong các qhệ kinh doanh YấU CẦU ĐỂ CỘNG TÁC THÀNH CễNG 3.4 NCC chính Phổ biến Công ty Công ty Công ty Mua hàng SX Giao hàng Thu hồi Hiếm gặp Công ty KH chính KH chính NCC chính Chỉ trong nội bộ Với các NCC chính qua tích hợp mua hàng Với các KH chính qua tích hợp hđ marketing Với các NCC & các KH quan trọng Công ty KH chính KH chính NCC chính NCC chính Xuyên suốt đầu cuối TÍCH HỢP CHUỖI CUNG ỨNG Question and Answer QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchapter_6_scm_phamvandien_blogspot_com_6137.pdf