1. Hệ thống thông tin trong chuỗi cung ứng
• Vai trò và giá trị của thông tin
• Chức năng của hệ thống thông tin
• Cấu trúc hạ tầng của hệ thống thông tin
• ứng dụng RFID trong chuỗi cung ứng
Nội dung chính
2. Th-ơng mại điện tử và chuỗi cung ứng
• Quá trình ứng dụng TMĐT trong chuỗi cung ứng
• Nghiên cứu khả năng ứng dụng e-SCM
42 trang |
Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 4525 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quản trị chuỗi cung ứng - Chương 5: Ứng dụng công nghệ thông tin trong scm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
Supply Chain Management
ThS. Trần Thị Thu Hương
BM Logistics KD - Khoa KDTM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
CHƯƠNG 5: ỨNG DỤNG CNTT TRONG SCM
1. Hệ thống thông tin trong chuỗi cung ứng
• Vai trò và giá trị của thông tin
• Chức năng của hệ thống thông tin
• Cấu trúc hạ tầng của hệ thống thông tin
• ứng dụng RFID trong chuỗi cung ứng
N
ộ
i
d
u
n
g
c
h
ín
h
2. Th-ơng mại điện tử và chuỗi cung ứng
• Quá trình ứng dụng TMĐT trong chuỗi cung ứng
• Nghiên cứu khả năng ứng dụng e-SCM
Quản trị tốt chuỗi cung ứng
phụ thuộc rất nhiều vào
khả năng sử dụng hiệu quả CNTT
Đỳng Ko đỳng
VAI TRề VÀ GIÁ TRỊ CỦA THễNG TIN 1.1
Sản xuất
Dự trữ Địa điểm
Vận chuyển
Thông
tin
Chiến l-ợc cạnh tranh
Chi phí Đáp ứng
Chiến l-ợc chuỗi cung ứng
Cấu trúc chuỗi cung ứng
Hiệu suất Hiệu quả
Yếu tố duy nhất
có tiềm năng đồng thời
tăng hiệu quả & tăng hiệu suất
VAI TRề VÀ GIÁ TRỊ CỦA THễNG TIN 1.1
NCC vật liệu Khỏch hàng Nhà bỏn lẻ Nhà p.phối Nhà s.xuất
Hỗ trợ các hoạt động trong nội bộ
Hỗ trợ tích hợp giữa các TV chuỗi
Hoạch định
chiến lược
Lập kế hoạch
Triển khai quy
trỡnh tỏc nghiệp
VAI TRề VÀ GIÁ TRỊ CỦA THễNG TIN 1.1
Sản xuất
Dự trữ Địa điểm
Vận chuyển
Thông
tin
Trong chuỗi cung ứng hiện đại
thông tin có thể thay thế cho dự trữ !?
VAI TRề VÀ GIÁ TRỊ CỦA THễNG TIN 1.1
Giúp thiết kế CCU đơn giản, thống nhất, xuyên suốt đầu cuối
Trợ giúp để giảm thiểu tính biến động trong CCƯ
Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình toàn cầu hóa CCU
Cho phép phối hợp nhịp nhàng giữa sản xuất & phân phối
Cho phép giảm dự trữ mà không làm tăng chi phí
Cho phép giảm thời gian đáp ứng đơn hàng
Tăng độ tin cậy và tính linh hoạt....
Sản xuất
Dự trữ Địa điểm
Vận chuyển
Thông
tin
VAI TRề VÀ GIÁ TRỊ CỦA THễNG TIN 1.1
Sản xuất
Dự trữ Địa điểm
Vận chuyển
Thông
tin
Thông tin phải đảm bảo yêu cầu:
đầy đủ, sẵn sàng
chọn lọc
chính xác
linh hoạt
kịp thời
dễ sử dụng
VAI TRề VÀ GIÁ TRỊ CỦA THễNG TIN
Thông tin sẽ gia tăng giá trị
nếu đ-ợc chia sẻ
Tại sao?
Chia sẻ t.tin nào?
Khi nào?
Với ai?
1.1
• Hệ thần kinh
• Tai, mắt
• Hiệu suất
• Hiệu quả
• Lợi thế cạnh tranh
Hỗ trợ các quá trình tác nghiệp
Hỗ trợ
phân tích & ra quyết định
Hỗ trợ
HĐ CL
• Làm ntn tốt,
nhanh, rẻ?
• Làm ntn?
• Làm gì?
CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG THễNG TIN 1.2
Quyết định
Dữ liệu
Thông tin
Quản trị cơ sở dữ liệu
• L-u trữ & truy xuất dữ liệu
tập hợp, chỉnh lí, bảo quản
• Thao tác trên dữ liệu
xử lí, phân tích
Thu thập & truyền đạt dữ liệu
L-u trữ & truy xuất dữ liệu
Thao tác trên dữ liệu & báo cáo
Better information
for better decisions !
CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG THễNG TIN 1.2
Thu thập dữ liệu
DL khách hàng T.Tin đại chúng DL quản trị Dữ liệu nội bộ DL nguồn hàng
• quá trình tiếp nhận ĐĐH
• hoá đơn mua hàng/ VC
• hoá đơn nhập hàng/ xuất h2
• dữ liệu các bp
• b.cáo kế toán, t.kê
• b.cáo sx, vật t-
• n.cứu thị tr-ờng/CT
• thực trạng các NCC
• b.cáo tình hình mua h2
• đ.giá CL nguồn cung
• ý kiến chuyên gia
• kinh nghiệm/t- vấn
• dự báo thị tr-ờng
• dữ liệu thứ cấp
• n.cứu ngành/cấp
• xu h-ớng, trào l-u t2
CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG THễNG TIN 1.2
Sắp xếp theo trật tự để
dễ tìm kiếm & khai thác:
• Nhóm hàng
• Nguồn hàng
• Mức giá
• Chu kì nhập/xuất
• Tầm quan trọng
• Tần số sử dụng DL
• Xác định mối quan hệ/
t-ơng quan của DL
• p.pháp thống kê,
mô hình toán ktế
Phân loại DL Truy xuất DL L-u trữ DL
L-u trữ & truy xuất DL
CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG THễNG TIN 1.2
NCC vật liệu Khỏch hàng Nhà bỏn lẻ Nhà p.phối Nhà s.xuất
Hoạch định
chiến lược
Lập kế hoạch
Triển khai quy
trỡnh tỏc nghiệp
ERP
mở rộng mở rộng
ERP = Enterprise Resource Planning = Lập kế hoạch nguồn lực DN
Thao tác trên dữ liệu & báo cáo
r
ERP ERP
ERP
CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG THễNG TIN 1.2
Hệ thống dựng để hoạch định tài nguyờn trong 1 DN
Phần mềm ứng dụng, gồm nhiều module
Tớch hợp những chức năng chung của DN vào trong 1 hệ thống duy nhất.
Thay vỡ phải sử dụng PM kế toỏn, PM nhõn sự-tiền lương, QT sản xuất......
song song, độc lập lẫn nhau thỡ ERP gom tất cả vào chung 1 gúi phần mềm
duy nhất mà giữa cỏc chức năng đú cú sự liờn thụng với nhau.
ERP = Lập kế hoạch nguồn lực DN
Thao tác trên dữ liệu & báo cáo
Nhập dữ liệu một lần cho mọi giao dịch
Kiểm soỏt tốt hơn, tăng khả năng dịch chuyển nguồn lực
Dễ chia sẻ thụng tin hơn, cập nhật nhanh hơn & chớnh xỏc hơn tới KH, NCC
Cần thiết kế lại cỏc quy trỡnh, đào tạo lại nhõn viờn....
CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG THễNG TIN 1.2
NCC vật liệu Khỏch hàng Nhà bỏn lẻ Nhà p.phối Nhà s.xuất
Hoạch định
chiến lược
Lập kế hoạch
Triển khai quy
trỡnh tỏc nghiệp
MES
(Hệ thống
điều hành sx)
WMS
(Quản trị kho hàng)
TPS
(Hoạch định vận tải)
CRM/SFA
(QT q.hệ KH &
Bỏn hàng
tự động)
SRM/PFA
(QT q.hệ NCC &
Mua hàng
tự động)
EDI
(Trao đổi dữ liệu điện tử)
Thao tác trên dữ liệu & báo cáo
APS
(Hoạch định &
điều độ nõng cao)
CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG THễNG TIN 1.2
Quản trị
quan hệ
nhà cung ứng
(SRM)
Quản trị
chuỗi cung ứng
nội bộ
(ISCM)
Quản trị
quan hệ
khách hàng
(CRM)
• SRM – Quan hệ nhà cung ứng
Mua hàng
Mạng l-ới
Thuê ngoài
• CRM – Quan hệ khách hàng
Marketing
Bán hàng & xử lý đđh
Trung tâm dịch vụ KH
• ISCM – Chuỗi cung ứng nội bộ
Hoạch định (mua hàng, sx, giao hàng)
Tổ chức đáp ứng đơn hàng
Dự trữ & vận chuyển
CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG THễNG TIN 1.2
Phần
cứng
Cơ sở
dữ liệu
Mạng
truyền
thông
Cấu trỳc hạ tầng HTTT Cỏc quy trỡnh trong CCƯ
Hoạch định
Mua hàng
Sản xuất
Giao hàng
Thu hồi
Nhà
cung cấp
Khách
hàng
Phần mềm
CẤU TRÚC HẠ TẦNG CỦA HT THễNG TIN 1.3
• Phần cứng
Thiết bị xử lí dữ liệu
Thiết bị ngoại biên
• Mạng truyền thông
Kết cấu mạng
Thiết bị mạng
Dịch vụ
• Cơ sở dữ liệu
Trái tim của HTTT!
Loại bỏ khó khăn
d- thừa, trùng lặp,
ko nhất quán, ko an toàn
• Phần mềm
PM hệ thống
PM ứng dụng
Internet
CẤU TRÚC HẠ TẦNG CỦA HT THễNG TIN 1.3
1. SAP
2. Oracle
3. JDA Software
4. Manhattan Associates
5. RedPrairie
6. i2 Technologies
7. Infor
8. ILOG
9. IBS
10. Epicor
11. Swisslog
12. Sterling Commerce
13. Aldata
14. Microsoft
15. High Jump
16. Applied Materials
17. CDC Software
18. ClickCommerce
19. QAD
20. IFS
TOP 2O CễNG TY VÀ GIẢI PHÁP SCM
Công nghệ
nhận dạng tự động:
mã số, mã vạch
• Nhận dạng bằng sóng
vô tuyến kết hợp
q.lý bằng máy tính
• Thẻ RFID, đầu đọc &
máy tính chủ
RFID: NHẬN DẠNG BẰNG SểNG Vễ TUYẾN 1.4
• Đọc từ xa
• Đọc nhiều loại DL
• Chứa nhi ều ttin
• Sửa đổi & cập nhật DL
• Tiết kiệm thời gian
• Tiết kiệm nhân sự
• Tăng tính chính xác
• Tăng tính bảo mật
• Khi một thẻ RFID đi vào vựng điện từ trường,
nú sẽ phỏt hiện tớn hiệu kớch hoạt thẻ;
• Bộ đọc giải mó dữ liệu đọc thẻ
dữ liệu được đưa vào một mỏy chủ;
• Phần mềm ứng dụng trờn mỏy chủ sẽ xử lý dữ liệu.
RFID: NHẬN DẠNG BẰNG SểNG Vễ TUYẾN 1.4
Cửa hàng
bỏn lẻ
TT thụng tin
DN bỏn lẻ
Văn phũng
nhà cung cấp
Đầu đọc RFID
RFID: NHẬN DẠNG BẰNG SểNG Vễ TUYẾN 1.4
Trên thế giới:
Sử dụng phổ biến
từ năm 2000.
• tăng năng suất 12-15%
• giảm sai sót 90%
• giảm t.gian kiểm đếm
trong kho 35-40%
Tại sao vẫn khó ứng
dụng ở VN?
• thẻ: 0,2-1 $
• đầu đọc: 1000$
• chưa đạt “điểm tới hạn”
RFID: NHẬN DẠNG BẰNG SểNG Vễ TUYẾN 1.4
Tại VN:
Dự án
thử nghiệm
ứng dụng
CN truy nguyên
nguồn gốc
nhằm đảm bảo
an toàn
thủy sản
xuất khẩu
(VASEP, IBM &
FXA)
RFID: NHẬN DẠNG BẰNG SểNG Vễ TUYẾN 1.4
5
1
2
3
4
Trọng tâm
Hệ thống
Quy trình
Chiến l-ợc
1995-2000 2000-2003 2003-2005 2005-2010 2010....
5 gđ p.triển
TMĐT
trong QT
CCƯ
QUÁ TRèNH ỨNG DỤNG TMĐT VÀ SCM 2.1
Trọng tâm
Hệ thống
Quy trình
Chiến l-ợc
1995-2000
Giai đoạn 1:
• Tập trung vào hoạt động giao tiếp
& xúc tiến với KH
• EDI hỗ trợ quá trình trao đổi dữ liệu phức tạp
trở thành đơn giản & nhanh chóng
Thị tr-ờng
B2C
eMail, Web,
EDI
Bán hàng,
xử lý đđh,
thanh toán
Tăng
doanh số
5 gđ p.triển
TMĐT
trong QT
CCƯ
QUÁ TRèNH ỨNG DỤNG TMĐT VÀ SCM 2.1
1
2
Trọng tâm
Hệ thống
Quy trình
Chiến l-ợc
2000-2003 1995-2000
Thị tr-ờng
B2C
eMail, Web,
EDI
Bán hàng,
xử lý đđh,
thanh toán
Tăng
doanh số
Giai đoạn 2:
• Tập trung vào HT thanh toán
• Đấu thầu trực tuyến
đem lại lợi ích cho cả
bên bán & bên mua
Thị tr-ờng
B2B
CRM,
eAction
Thanh toán
& quản lý
giao dịch tt
Quản lý KH
chủ chốt
5 gđ p.triển
TMĐT
trong QT
CCƯ
QUÁ TRèNH ỨNG DỤNG TMĐT VÀ SCM 2.1
1
2
3
Trọng tâm
Hệ thống
Quy trình
Chiến l-ợc
2003-2005
Thị tr-ờng
B2C
eMail, Web,
EDI
Bán hàng,
xử lý đđh,
thanh toán
Tăng
doanh số
Thị tr-ờng
B2B
CRM,
eAuction
Thanh toán
& quản lý
giao dịch tt
Quản lý KH
chủ chốt
2000-2003
Tái cấu trúc
hđ kd
ERP,
Qt tri thức
Hoạch định,
giám sát,
tác nghiệp
Cải tiến qt
tác nghiệp
Giai đoạn 3:
• Tập trung vào việc
liên kết giữa các TV
trong chuỗi cung ứng
1995-2000
5 gđ p.triển
TMĐT
trong QT
CCƯ
QUÁ TRèNH ỨNG DỤNG TMĐT VÀ SCM 2.1
1
2
3
4
Trọng tâm
Hệ thống
Quy trình
Chiến l-ợc
2005-2010
Thị tr-ờng
B2C
eMail, Web,
EDI
Bán hàng,
xử lý đđh,
thanh toán
Tăng
doanh số
Thị tr-ờng
B2B
CRM,
eAuction
Thanh toán
& quản lý
giao dịch tt
Quản lý KH
chủ chốt
Tái cấu trúc
hđ kd
ERP,
Qt tri thức
Hoạch định,
giám sát,
tác nghiệp
Cải tiến qt
tác nghiệp
2003-2005 2000-2003 1995-2000
Thị tr-ờng
B2C & B2B
Mua hàng
trực tuyến
Quản trị
nguồn
cung
Chiến l-ợc
nguồn cung
Giai đoạn 4:
• Tích hợp &
liên minh CL
trong CCƯ
5 gđ p.triển
TMĐT
trong QT
CCƯ
QUÁ TRèNH ỨNG DỤNG TMĐT VÀ SCM 2.1
5
1
2
3
4
Trọng tâm
Hệ thống
Quy trình
Chiến l-ợc
2010.... 2005-2010 2003-2005 2000-2003 1995-2000
Thị tr-ờng
B2C
eMail, Web,
EDI
Bán hàng,
xử lý đđh,
thanh toán
Tăng
doanh số
Thị tr-ờng
B2B
CRM,
eAuction
Thanh toán
& quản lý
giao dịch tt
Quản lý KH
chủ chốt
Tái cấu trúc
hđ kd
ERP,
Qt tri thức
Hoạch định,
giám sát,
tác nghiệp
Cải tiến qt
tác nghiệp
Thị tr-ờng
B2C & B2B
Mua hàng
trực tuyến
Quản trị
nguồn
cung
Chiến l-ợc
nguồn cung
Tính minh
bạch
Đáp ứng đh
trực tuyến
Toàn bộ
chuỗi
cung ứng
e-SCM
5 gđ p.triển
TMĐT
trong QT
CCƯ
QUÁ TRèNH ỨNG DỤNG TMĐT VÀ SCM 2.1
B-ớc 3: Đồng bộ hóa SC xuyên suốt
các đối tác thành DN mở rộng
Mức độ cộng tác trong chuỗi cung ứng
P
h
ạ
m
v
i
tá
c
đ
ộ
n
g
Tối -u hóa Cộng tác
hợp tác
Cộng tác
phối hợp
Đồng bộ hóa
giữa các
hoạt động
sx-kd
giữa các
chức năng
sx-kd
với KH &
nhà
cung cấp
xuyên suốt
các đối tác
chiến l-ợc
Truyền thống
Cộng tác
hợp tác
Cộng tác
phối hợp
Đồng bộ hóa
Các ứng dụng
CNTT &TMĐT
B-ớc 2: Tăng c-ờng tính hợp tác &
kiểm soát với KH, nhà cung cấp
B-ớc 1: Tích hợp các chức năng
của chuỗi cung ứng hiện hữu
TMĐT VÀ CỘNG TÁC TRONG CHUỖI CUNG ỨNG 2.1
TMĐT ko chỉ là công nghệ......
....đó là các ph-ơng thức mới
trong sx-kd & quản lý
TMĐT VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG 2.1
Nhà sản xuất
Nhà cung cấp
Nhà cung cấp
dv logistics
Cụng ty TMĐT
(E-Company)
Tài chớnh
Khỏch
hàng
Dịch vụ KH
Nhà cung cấp
dv logistics
Sản xuất
Đối tác
TT phân phối
Mô hình chuỗi cung ứng trong TMĐT (e-SCM)
NGHIấN CỨU KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG E-SCM 2.2
Sẵn sàng về
thị trường
Sẵn sàng của
chớnh phủ
Sẵn sàng của
dvụ hỗ trợ
Đỏnh giỏ
m.trường TMĐT
Mức độ
sẵn sàng TMĐT
của DN
& đối tỏc
Đổi
mới
Chấp
nhận
Chuẩn
húa
Xõy dựng
chiến lược e-SCM
Thiết kế & thực thi
hệ thống e-SCM
Con người Phương tiện Cụng nghệ Tài chớnh
• Mục tiờu
• Nguồn lực
• Mụ hỡnh TMĐT
• Phần cứng, phần mềm, hệ thống TT
• Cộng tỏc & tớch hợp cỏc TV
• Quy trỡnh tỏc nghiệp
NGHIấN CỨU KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG E-SCM 2.1
Question and Answer
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
Supply chain Management
ThS. Trần Thị Thu Hương
Information Flow
Raw Materials
RETAILER FACTORY DC RDC
SUPPLIER
Finished Goods
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_7_scm_phamvandien_blogspot_com_4774.pdf