1. Khái quát về quá trình sản xuất
• Khái niệm và vai trò của SX
• Đặc điểm và các hệ thống SX
2. Quản trị sản xuất
• Khái niệm và bản chất
• Mục tiêu của quản trị SX
• Những nội dung cơ bản của quản trị SX
Nội dung chính
3. Đánh giá kết quả quá trình SX
• Khái niệm
• Hoạch định công suất
4. Hệ thống SX tinh gọn
• Khái niệm và đặc điểm
• Mục tiêu
38 trang |
Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quản trị chuỗi cung ứng - Chương 4: Quá trình sản xuất trong cung ứng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
Supply Chain Management
ThS. Trần Thị Thu Hương
BM Logistics KD - Khoa KDTM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
CHƯƠNG 4: QUÁ TRèNH SẢN XUẤT TRONG CCƯ
1. Khái quát về quá trình sản xuất
• Khái niệm và vai trò của SX
• Đặc điểm và các hệ thống SX
2. Quản trị sản xuất
• Khái niệm và bản chất
• Mục tiêu của quản trị SX
• Những nội dung cơ bản của quản trị SX
N
ộ
i
d
u
n
g
c
h
ín
h
3. Đánh giá kết quả quá trình SX
• Khái niệm
• Hoạch định công suất
4. Hệ thống SX tinh gọn
• Khái niệm và đặc điểm
• Mục tiêu
KHÁI NIỆM VÀ VAI TRề
Quá trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào
thành các yếu tố đầu ra d-ới dạng sản
phẩm hoặc dịch vụ
1.1
KHÁI NIỆM VÀ VAI TRề 1.1
KHÁI NIỆM VÀ VAI TRề 1.1
• Quá trình chuyển hóa: tạo GTGT cung cấp cho KH
o SX chế tạo (Manufacturing Operation): thực hiện cỏc quỏ
trỡnh vật lý, húa học để biến đổi nguyờn vật liệu thành cỏc
sản phẩm hữu hỡnh.
o SX khụng chế tạo /dịch vụ (Non-Manufacturing Operation):
khụng tạo ra hàng húa hữu hỡnh
KHÁI NIỆM VÀ VAI TRề 1.1
• Đầu vào: Nguồn nhân lực, vốn, kỹ thuật, ng.v.liệu,
đất, năng l-ợng, thông tin
• Đầu ra: Sản phẩm, dịch vụ, tiền l-ơng, tác động
đến môi tr-ờng
1.1
Doanh nghiệp: cung cấp hàng húa và dịch vụ phong phỳ để
nõng cao mức sống vật chất toàn xó hội.
Quốc gia: khả năng sản xuất gồm sức sản xuất và hiệu quả sản xuất
là chỡa khúa thành cụng của mỗi nước.
Chuỗi cung ứng: sỏng tạo giỏ trị
KHÁI NIỆM VÀ VAI TRề
1.1 KHÁI NIỆM VÀ VAI TRề
1.2 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG SX
Theo số l-ợng SX và
tính chất lặp lại
Theo hình thức tổ
chức sản xuất
Theo mối quan hệ
với KH
• SX đơn chiếc
• SX hàng khối
• SX hàng loạt
• SX liên tục
• SX gián đoạn
• SX theo dự án
• SX để dự trữ
• SX khi có yêu cầu
• SX hỗn hợp
Theo quá trình hình
thành sản phẩm
• Quá trình SX hội tụ
• Quá trình SX phân kỳ
• QT SX phân kỳ có điểm hội tụ
• QT SX song song
Phân loại
1.2 ĐẶC ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG SX
• Chuyển húa đầu vào thành đầu ra khả dụng
Đặc tớnh chung nhất, dự cỏc HTSX khỏc nhau
về đầu vào, đầu ra và cỏc dạng chuyển húa
• HTSX là một hệ thống con trong doanh nghiệp
DN là một phõn hệ trong hệ thống lớn hơn như
ccu hay nền sản xuất xó hội
• Trỏch nhiệm: tạo ra h2/DVdoanh nghiệp sẽ cung cấp cho xó hội.
• Cỏc dạng chuyển húa việc biến đầu vào thành đầu ra
bao gồm: thay đổi trạng thỏi vật lý, cung cấp kỹ năng,
dịch chuyển vị trớ, giữ gỡn bảo quản sản phẩm...
KHÁI NIỆM VÀ BẢN CHẤT CỦA QT SẢN XUẤT 2.1
o Xõy dựng HTSX
o Quản trị quỏ trỡnh sử dụng cỏc yếu tố
đầu vào tạo thành cỏc sản phẩm, dịch
vụ ở đầu ra
o Đỏp ứng yờu cầu của khỏch hàng và
mục tiờu DN.
Quản trị sản xuất là quỏ trỡnh thiết kế,
hoạch định, tổ chức điều hành và kiểm tra
theo dừi HTSX nhằm thực hiện những mục
tiờu sản xuất đó đề ra.
Khái niệm
Bản chất
MỤC TIấU CỦA QT SẢN XUẤT 2.2
Đảm bảo cung cấp đầu ra trờn cơ sở khai thỏc cú
hiệu quả nhất cỏc nguồn lực của DN, đồng thời
thỏa món tốt nhất nhu cầu của khỏch hàng.
• Đảm bảo chất lượng SP, DV theo yờu cầu KH
• Đảm bảo đỳng dung lượng mong muốn của thị trường
• Giảm CPSX/đơn vị đầu ra xuống mức thấp nhất cú thể
• Rỳt ngắn thời gian SX SP và cung cấp DV
• Xõy dựng HTSX năng động, linh hoạt
• XD hệ thống và phương phỏp quản trị gọn nhẹ, ko cú lỗi với KH
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA QT SẢN XUẤT 2.3
• Dự bỏo nhu cầu sản xuất
• Thiết kế sản phẩm và quy trỡnh cụng nghệ
• Quản trị năng lực sản xuất của DN
• Xỏc định vị trớ đặt doanh nghiệp (Định vị DN)
• Bố trớ sản xuất trong DN (Bố trớ mặt bằng SX)
• Lập kế hoạch cỏc nguồn lực
• Điều độ sản xuất
• Kiểm soỏt hệ thống sản xuất
QUẢN TRỊ NĂNG LỰC SẢN XUẤT 2.3
Cụng suất: - Là năng lực sản xuất của mỏy múc thiết bị hay dõy
chuyền cụng nghệ của DN trờn 1 đơn vị thời gian
- Đơn vị đo lường: T, kg, m, giỏ trị tiền tệ
- Nhà mỏy A cú cụng suất 2,000 tấn thộp/năm
Khái niệm Năng lực SX là khả năng tạo ra lượng sản
phẩm tớnh trong một đơn vị thời gian, được
đo bằng Cụng suất SX
QUẢN TRỊ NĂNG LỰC SẢN XUẤT 2.3
Khái niệm
CS lớn nhất cú thể đạt
được trong cỏc điều kiện
sản xuất lý thuyết: mỏy
múc chạy 24h/ngày, 365
ngày/năm.
khụng thể đạt được
Chỉ dựng để biết giới hạn
tối đa.
CS lý thuyết
CS cú thể đạt được trong
cỏc điều kiện sản xuất bỡnh
thường: mỏy múc ko bị giỏn
đoạn vỡ lý do ko được dự
tớnh trước, đầu vào đảm bảo,
t/gian làm việc phự hợp chế
độ
Cụng suất thiết kế được tớnh
toỏn dựa vào cụng suất
trong 1h, nhõn lờn số giờ
làm việc trong năm.
CS thiết kế
QUẢN TRỊ NĂNG LỰC SẢN XUẤT 2.3
Khái niệm
CS mong đợi CS thực tế
Tối đa bằng 90% cụng suất
thiết kế để đề phũng bất
trắc xảy ra trong thực tế
Tỷ lệ này được gọi là mức
độ sử dụng cụng suất hoặc
là mức độ hiệu quả cụng
suất (utillization/effective
capacity)
Sản lượng đạt được trờn
thực tế:
Thụng thường cũng ko
đạt được 100% cụng suất
mong đợi mà phỏt sinh
một tỷ lệ chờnh lệch,
được gọi là hiệu năng.
1,6 tỷ lớt bia
năm 2009
570.406 tấn sữa
mỗi năm.
QUẢN TRỊ NĂNG LỰC SẢN XUẤT 2.3
Hoạch định
công suất
Tiến hành khi cú cỏc hoạt động:
• Thay đổi nhõn sự
• Bổ xung thiết bị
• Tăng giảm sản xuất
• Thiết kế lại quy trỡnh sản xuất
• Tăng tớnh linh hoạt
• Giảm chi phớ sx
Cõn đối giữa cụng suất và nhu cầu,
trỏnh lóng phớ do cụng suất thừa
QUẢN TRỊ NĂNG LỰC SẢN XUẤT 2.3
Hoạch định
công suất
• Đỏnh giỏ cụng suất hiện cú
• Ước tớnh nhu cầu cụng suất
• Xỏc định cụng suất bổ xung
• Xỏc định cỏc phương ỏn cụng suất
• Chọn PA cụng suất thớch hợp
• Đỏnh giỏ hiệu quả KT-XH của PA
Quy trình HĐ công suất
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT 2.3
Khái niệm là phõn bổ nguồn lực theo thời gian để thực
hiện cỏc cụng việc sản xuất.
Hoạch định năng lực • Dài hạn: năm
• QĐ nguồn lực SX: máy móc, thiết bị
Hoạch định SX • Trung hạn: Quý, tháng
• SD máy móc, thiết bị, Lđ
Lên lịch SX
Điều độ Sản xuất
• Trung hạn: tuần
• KH vật t-, KH sản xuất
• Ngắn hạn: Ngày, giờ
• Thứ tự công việc, tg hoàn thành
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT 2.3
Ph-ơng pháp
Bắt đầu từ khi cú cụng việc:
khõu đầu tiờn cuối cựng của
cụng việc
Nhằm hoàn thành cụng việc
sớm nhất cú thể.
Thời gian hoàn thành cú thể
vượt ngày tới hạn
Điều độ thuận
Bắt đầu từ ngày tới hạn của
cụng việc: khõu cuối cựng
khõu đầu tiờn.
Nhằm hoàn thành cụng việc
đỳng hạn.
Thời gian bắt đầu cú thể
vượt trước ngày hiện tại
Điều độ nghịch
Hiện tại Thời hạn Hiện tại Thời hạn
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT 2.3
Nhiệm vụ
• Cực tiểu thời gian hoàn thành.
• Cực đại độ sử dụng mỏy múc.
• Cực tiểu lựơng cụng việc đang thực hiện.
• Cực tiểu thời gian trễ hạn.
Lợi ích
• Điều tiết, cõn đối cung cầu trong p/vi DN.
• Tạo sự tương thớch trong CCƯ.
• Đến trước làm trước
(FCFS – First Come First Served);
• Bố trớ theo thời hạn hoàn thành sớm nhất
(EDD - Earliest Due Date);
• Cụng việc cú thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước
(SPT – Shortest Processing Time);
• Cụng việc cú thời gian thực hiện dài nhất làm trước
(LPT – Longest Processing Time).
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT 2.3
Nguyên tắc
-u tiên
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUÁ TRèNH SX 3
Năng suất
• Năng suất là thước đo hiệu quả của một hoạt động.
• Đỏnh giỏ thực trạng hiệu quả hoạt động SX- KD của DN.
• Về mặt toỏn học:
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUÁ TRèNH SX 3
Đo l-ờng
năng suất
Đo lường Đầu ra Đầu ra Đầu ra Đầu ra
bộ phận Lao động Nguyờn liệu Vốn Năng lượng
Đo lường Đầu ra Đầu ra
nhiều yếu tố Lao động + nguyờn liệu Vốn + Năng lượng
Đo lường SP hay DV được tạo ra
tổng thể Tổng cỏc yếu tố đầu vào tạo ra chỳng
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUÁ TRèNH SX 3
Nâng cao
năng suất
Sự gia tăng năng suất =
NS hiện tại – NS giai đoạn trước
NS giai đoạn trước
Tăng
năng suất
Người tiờu dựng
(CL tốt, giỏ hợp lý)
Chủ doanh nghiệp
(Tăng lợi nhuận)
Nhà nước
(Tăng thu thuế, GDP)
Người lao động
(Tăng thu nhập)
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUÁ TRèNH SX 3
Yếu tố
nâng cao năng suất 10%
38% 52%
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUÁ TRèNH SX 3
Lựa chọn chiến l-ợc
Nâng cao NS
HỆ THỐNG SẢN XUẤT TINH GỌN 4
Lean
Manufacturing/Production
• Một hệ thống cỏc cụng cụ và phương phỏp
• Liờn tục loại bỏ những lóng phớ trong quỏ trỡnh sản xuất.
• Giảm CP, tăng sản lượng và rỳt ngắn thời gian SX.
Luụn bận nhưng ko hiệu quả
HỆ THỐNG SẢN XUẤT TINH GỌN 4
Lean
Manufacturing/Production
• Phương phỏp cải tiến cú hệ thống, liờn tục
• Tập trung vào việc tạo thờm giỏ trị cho khỏch hàng (added value) cựng
lỳc với việc loại bỏ cỏc lóng phớ (wastes)
• Cắt giảm chi phớ
• Tối ưu húa việc sử dụng cỏc nguồn lực
• Rỳt ngắn thời gian chu trỡnh sản xuất/ cung cấp dịch vụ
• tăng khả năng đỏp ứng linh hoạt cỏc yờu cầu biến động của KH.
HỆ THỐNG SẢN XUẤT TINH GỌN 4
Nhận diện và loại bỏ cỏc h/động ko tạo thờm giỏ trị
cho KH nhưng làm tăng CP (lóng phớ) trong chuỗi
Sản xuất dư thừa
Tồn kho
Khuyết tật
Di chuyển
Chờ đợi
Thừa
cụng đoạn
Thao tỏc
Lãng phí
HỆ THỐNG SẢN XUẤT TINH GỌN 4
Lãng phí
• SX nhiều hơn hay quỏ sớm so với yờu cầu
• Tăng rủi ro: lỗi thời, sai chủng loại SP
• Bỏn với giỏ chiết khấu, bỏn phế liệu.
Sản xuất dư thừa
Tồn kho
• Dự trữ quỏ mức cần thiết
• CP tăng cao: CP vốn, CP bảo quản
• Tăng tỷ lệ khuyết tật
• Khuyết tật: SP, giấy tờ, thụng tin, giao hàng
• Tăng CP sản xuất, sửa chữa sai sút
• Ko thỏa món yờu cầu KH
Khuyết tật
HỆ THỐNG SẢN XUẤT TINH GỌN 4
Lãng phí
• Sự di chuyển nào ko tạo ra GT tăng thờm cho SP?
• Tăng tg C/kỳ SX đỡnh trệ, SD mặt bằng và L/đ ko h.quả
• Đầu ra của gđ trước được SD ngay bởi gđ kế tiếp.
Di chuyển
Chờ đợi
• Thời gian L/đ, mỏy múc nhàn rỗi
• Do tắc nghẽn, trỡ hoón giữa cỏc cụng đoạn, cỏc đợt SX
• Tăng CP nhõn cụng, CP khấu hao/1đv SP.
HỆ THỐNG SẢN XUẤT TINH GỌN 4
Lãng phí
Thao tỏc
• Chuyển động chõn tay, đi lại ko cần thiết trong SX
• VD: đi lại khắp xưởng tỡm dụng cụ, bố trớ cụng cụ ko tiện lợi
• Chậm tốc độ làm việc, giảm năng suất
• Tiến hành nhiều cụng việc hơn mức KH yờu cầu
• Tăng CP sản xuất
• VD: đỏnh búng kỹ những điểm trờn SP mà KH ko quan tõm
Thừa cụng đoạn
HỆ THỐNG SẢN XUẤT TINH GỌN 4
Lãng phí
Cải thiện năng suất và chất lượng
Tăng hiệu quả sử dụng cỏc nguồn lực đầu vào: giảm lóng phớ
Tăng năng suất lao động: giảm chờ đợi, di chuyển, thao tỏc thừa.
Đảm bảo chất lượng ngay từ nguồn
Giảm phế phẩm
Nhõn viờn nhận thức được k/niệm Giỏ trị và cỏc h/đ tăng giỏ trị cho KH
Rỳt ngắn thời gian chu trỡnh sản xuất/cung cấp DV
Hợp lý húa cỏc quỏ trỡnh tạo ra giỏ trị
Giảm cỏc hoạt động khụng gia tăng giỏ trị, loại bỏ lóng phớ do chờ đợi
HỆ THỐNG SẢN XUẤT TINH GỌN 4
Lợi ích
Giảm lóng phớ hữu hỡnh và vụ hỡnh
Do tồn kho quỏ mức cần thiết: bỏn thành phẩm, thành phẩm
Vận dụng theo nguyờn lý JIT
Nõng cao hiệu quả sử dụng thiết bị, mặt bằng
Duy trỡ năng suất tổng thể TPM (Total Productive Maintenance)
Bố trớ sản xuất theo mụ hỡnh tế bào (Cell Manufacturing).
Tăng tớnh linh hoạt, giảm ỏp lực lờn nguồn lực đầu vào
Bộ mỏy gọn nhẹ, chu trỡnh đơn giản
Tăng khả năng đỏp ứng y/c của KH với nguồn lực hiện cú
HỆ THỐNG SẢN XUẤT TINH GỌN 4
Lợi ích
Một số cụng ty ứng dụng Lean đó cho thấy kết quả như sau:
Mặt bằng sản xuất trờn mỗi mỏy trung bỡnh giảm 45%
Phế phẩm cú thể giảm đến 90%
Chu kỳ sản xuất giảm từ 16 tuần xuống cũn 5 - 6 ngày
Thời gian giao hàng giảm từ 4 - 20 tuần xuống cũn 1 - 4 tuần
HỆ THỐNG SẢN XUẤT TINH GỌN 4
Lợi ích
Question and Answer
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_4_scm_phamvandien_blogspot_com_0108.pdf