Quản trị chuỗi cung ứng - Chương 2: Thiết kế chuỗi cung ứng

1. Thiết kế chuỗi cung ứng

• Cấu trúc tổng thể

• Các thành viên trong chuỗi

• Yêu cầu trong thiết kế chuỗi cung ứng

• Mô hình tham chiếu hoạt động chuỗi cung ứng

2. Các quy trình cơ bản trong SC

• Quy trình hoạch định

• Quy trình sản xuất

• Quy trình mua hàng

• Quy trình giao hàng

• Quy trình trả hàng

 

 

pdf31 trang | Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quản trị chuỗi cung ứng - Chương 2: Thiết kế chuỗi cung ứng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG Supply Chain Management ThS. Trần Thị Thu Hương BM Logistics KD - Khoa KDTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CHUỖI CUNG ỨNG 1. Thiết kế chuỗi cung ứng • Cấu trúc tổng thể • Các thành viên trong chuỗi • Yêu cầu trong thiết kế chuỗi cung ứng • Mô hình tham chiếu hoạt động chuỗi cung ứng 2. Các quy trình cơ bản trong SC • Quy trình hoạch định • Quy trình sản xuất • Quy trình mua hàng • Quy trình giao hàng • Quy trình trả hàng N ộ i d u n g c h ín h CẤU TRÚC TỔNG THỂ CỦA SC Công nghệ thông tin Mạng l-ới cơ sở sx-kd & trang thiết bị Chi phí Đáp ứng Hiệu suất Hiệu quả Các ứng dụng Quy trình Dữ liệu Đơn vị 1 Đơn vị 2 Đơn vị 3 Hạ tầng cơ sở Quy trình & các ứng dụng Đơn vị KD Tối đa hóa giá trị tạo ra cho toàn hệ thống 1.1 CẤU TRÚC CHUỖI CUNG ỨNG: Cũ và mới Vận chuyển Sản xuất Phân phối Vật liệu Bán lẻ DN tích hợp dọc T2 biến động nhiều, tăng tr-ởng nhanh T2 quy mô lớn & ít biến động Mỗi DN tập trung vào năng lực cốt lõi Các TV liên kết với nhau Tự do, Tự nguyện Định h-ớng tt Chia sẻ, Phối hợp Lợi ích chung Nhà sản xuất Nhà phân phối Nhà c.cấp dvụ log. Nhà bán lẻ Tiêu dùng Chuỗi cung ứng Nhà c.cấp vật liệu 1.1 CÁC THÀNH VIấN TRONG CHUỖI CUNG ỨNG Nhà sản xuất Nhà phân phối Nhà c.cấp vật liệu Nhà c.cấp dvụ Nhà bán lẻ Tiêu dùng  Cty khai khoáng, hóa chất, thép, nông trại...  Vật liệu thô, VL trung gian & phụ tùng  Lắp ráp, gia công, chế biến  Sản phẩm hoặc dịch vụ  Mua & bán sp với khối l-ợng lớn  Điều phối & cân bằng cung cầu  Dự trữ h2 & bán với số l-ợng nhỏ cho TD  Mặt hàng đa dạng, giá cả phù hợp, tiện lợi  Cung cấp d.vụ chất l-ợng cao với giá hợp lý  vận chuyển, l-u kho, thiết kế, t- vấn, CNTT...  Cá nhân & tổ chức  Thành tố tiên quyết của chuỗi cung ứng 1.2 YấU CẦU TRONG THIẾT KẾ CCƯ [1] Phù hợp chiến l-ợc [2] Tính đơn giản [3] Tính thống nhất [4] Xuyên suốt đầu cuối Phù hợp chiến l-ợc Chiến l-ợc cạnh tranh Chi phí Đáp ứng C. l-ợc chuỗi cung ứng Cấu trúc chuỗi cung ứng Hiệu suất Hiệu quả  Thích ứng với -u tiên q.trọng trong chiến l-ợc CT  Chuỗi cung ứng tạo sự khác biệt 1.3 BigC (từ 1998) Fivimart (từ 1997) P h ù h ợ p c h iế n l - ợ c Diện tích Lớn và rất lớn Trung bình Đặc điểm mạng l-ới, mặt hàng - ở cửa ngõ chính của TP - Đa dạng, tổng hợp, nhãn riêng - ở t.tâm TP, mật độ đông đúc - Thực phẩm, SP thiết yếu Đặc điểm KH - KH không vội vã, sẵn sàng đi xa và mua số l-ợng lớn - KH tìm kiếm giá thấp nhất - Già & trẻ, nam & nữ, nhóm &gđ - KH ít thời gian, chọn CH gần, mua các sp TD hàng ngày - KH tìm kiếm sự tiện lợi - Nữ, trung niên & thanh niên Đặc điểm CCU - Tập trung vào hiệu suất cao - Tìm cơ hội giảm CP & tiết kiệm - NCC lớn + nhỏ, ko th.hiệu - Nổi bật tính đáp ứng kịp thời - Đáp ứng NC tiện lợi - NCC lớn, th-ơng hiệu mạnh YấU CẦU TRONG THIẾT KẾ CCƯ 1.3 Đổi mới - Chuỗi cung ứng hỗ trợ giới thiệu sp mới - Thuê ngoài, mở rộng nhanh quy mô sx - Nhà cung cấp tham gia vào quá trình thiết kế sp Chi phí - Tiêu chuẩn hóa sản phẩm & quy trình tác nghiệp - Tích hợp & kiểm soát nguồn cung Chất l-ợng - Kiểm soát chất l-ợng - Truy nguyên xuất xứ sp Dịch vụ - Tích hợp quy trình & hệ thống với KH - Phân đoạn thị tr-ờng Chiến l-ợc cạnh tranh Chiến l-ợc và cấu trúc chuỗi cung ứng YấU CẦU TRONG THIẾT KẾ CCƯ 1.3 Tính đơn giản  Tiêu chuẩn hóa sp  Giảm số l-ợng nhà cung cấp  Tiêu chuẩn hóa quy trình  Thiết lập các quy trình chung có thể áp dụng cho tất cả t.viên  Trì hoãn việc đa dạng hóa sp ở giai đoạn cuối cùng - Shell tự động bổ sung hàng dự trữ - Bayer ko cần phải đặt hàng - Bayer ko lo thiếu vật liệu - Thanh toỏn điện tử Simon–giải phỏp quản lý dự trữ YấU CẦU TRONG THIẾT KẾ CCƯ 1.3 Tính đơn giản  Trì hoãn >< chậm trễ??? Postponement vs Delay  Trì hoãn giúp CCU: Có tính linh hoạt hơn Giảm CP nhờ giảm tính phức tạp  Các cách trì hoãn: Trì hoãn trong sản xuất Trì hoãn trong logistics YấU CẦU TRONG THIẾT KẾ CCƯ 1.3 Xuyên suốt đầu cuối  Quy trình & HTTT đ-ợc tích hợp cả trong & ngoài DN tới KH & nhà cung cấp chính  Năng lực sx & dự trữ đ-ợc tối -u hóa xuyên suốt DN & xuyên suốt chuỗi cung ứng  Chỉ số đo l-ờng & mục tiêu định l-ợng phải đ-ợc chia sẻ trong toàn DN, cũng nh- với KH & nhà cung cấp chính Tính thống nhất  Về mục tiêu  Về ứng dụng & quy trình  Về HTTT & dữ liệu  Độ tin cậy cao  Mạch lạc & gắn kết YấU CẦU TRONG THIẾT KẾ CCƯ 1.3 Mễ HèNH SCOR Mô hình tham chiếu hoạt động chuỗi cung ứng (Supply Chain Operation Reference) Hệ thống hóa các dạng CCƯ phức tạp & đa dạng để có thể kiểm soát thông qua các quy trình chuẩn Nhà Cung cấp Khách hàng Hoạch định Mua hàng Sản xuất Giao hàng Thu hồi 1.4 Mễ HèNH SCOR  Mô hình quản lý các quy trình hoạt động trong chuỗi cung ứng 1994, PRTM & AMR phối hợp phát triển 1996, chuyển giao cho SCC Đ-ợc sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau  Mô hình cung cấp: Cấu trúc nền tảng, tái thiết kế quy trình kd Thống nhất thuật ngữ trong quản lý Lập chuẩn so sánh, th-ớc đo hiệu quả hoạt động  Mô hình gồm có 5 quy trình Hoạch định, mua hàng, sản xuất, giao hàng & thu hồi 1.4 w w w .s u p p ly -c h a in .o rg Mễ HèNH SCOR 1.4 Mễ HèNH SCOR 1.4 Mục tiêu Nguồn lực • Cụ thể • Đo l-ờng đ-ợc • Tham vọng • Khả thi • Thời gian xđịnh SMART goals  Specific  Measurable  Ambitious  Reachable  Time-bound • Môi tr-ờng • Thị tr-ờng • Đối thủ CT Phân tích & dự báo Định h-ớng & lập kế hoạch cho mọi hoạt động trong CCƯ • Hạ tầng vật chất • Hạ tầng CNTT • Tài chính • Nhân sự HOẠCH ĐỊNH TRONG CCƯ 2.1 • Sử dụng thông tin chính xác, đúng lúc • Tập trung nguồn lực vào các mục tiêu -u tiên • Tích hợp các yêu cầu của chuỗi cung ứng • Xác định trách nhiệm cuối cùng & hành động cụ thể Nguyên tắc HOẠCH ĐỊNH TRONG CCƯ 2.1 Quản trị cung ứng (Supply management) Chiến l-ợc (Strategic) • Đáp ứng KH cao nhất với tổng CF thấp nhất • Xây dựng quan hệ Chiến thuật (Tactical) Mua hàng (Procurement) Tổng chi phí thấp nhất Mua sắm (Purchasing) Giá thấp nhất cho 1 đv sp Tác nghiệp (Operational) MUA HÀNG TRONG CHUỖI CUNG ỨNG 2.2 Mua cái gì? Tại sao mua? Mua với giá bn? Khi nào nên mua? Mua ở đâu? Của nhà CC nào? Mua theo ph-ơng thức nào? Các quyết định quan trọng MUA HÀNG TRONG CHUỖI CUNG ỨNG 2.2 Lựa chọn Nhà cung cấp • Xỏc định tiờu chuẩn • Đỏnh giỏ • Duyệt mua • Giỏm sỏt Quản lý giao dịch • Quyết định giỏ • Đặt hàng • Giao nhận hàng • Chứng từ • Thanh toỏn Phõn tớch, trao đổi về nhu cầu mua hàng • Nhận biết • Mụ tả Quản lý quan hệ NCC • Đỏnh giỏ chất lượng • Điều chỉnh hoàn thiện MUA HÀNG TRONG CHUỖI CUNG ỨNG 2.2 • Chuyển hóa về vật chất từ nguồn vật liệu đã mua thành sản phẩm • Ngày càng nhiều DN thuê ngoài hoạt động sx 1 phần/toàn bộ (chế tạo, thử nghiệm, đóng gói) • Yêu cầu chia sẻ mục tiêu & quy trình thống nhất • Quy trình sx phụ thuộc vào mô hình sx Nhiệm vụ SẢN XUẤT TRONG CHUỖI CUNG ỨNG 2.3 SẢN XUẤT TRONG CHUỖI CUNG ỨNG - SP tiờu dựng thiết yếu - SX và bỏn hàng quy mụ lớn - SP cú nhiều tựy chọn - SP đó hoàn thành 1 phần & được lắp rỏp hoàn chỉnh sau khi nhận được đơn hàng - SP đa dạng & khỏc biệt - NC khụng thường xuyờn, số lượng hạn chế - SP phức tạp - Nhu cầu đặc biệt Sản xuất để dự trữ Sản xuất theo ĐH Cấu tạo theo ĐH Thiết kế theo ĐH Mụ hỡnh Căn cứ lựa chọn 2.3 SẢN XUẤT TRONG CHUỖI CUNG ỨNG Sản xuất để dự trữ Sản xuất theo ĐH Cấu tạo theo ĐH Thiết kế theo ĐH - Chi phớ thấp - Đỏp ứng nhanh nhu cầu - Giảm dự trữ, tăng chất lượng dịch vụ - Thớch nghi nhu cầu thị trường - Giảm dự trữ, nhiều lựa chọn - Đơn giản húa quỏ trỡnh hoạch định - Khả năng đỏp ứng tốt nhu cầu đặc biệt của khỏch hàng Mụ hỡnh Căn cứ lựa chọn 2.3 Yêu cầu trong h.động giao hàng Phụ thuộc ph-ơng thức bán hàng Đa dạng, đầy đủ h2 Thời gian đáp ứng Độ tin cậy Tính linh hoạt Tính thông tin • Bán hàng trực tiếp • Bán hàng gián tiếp GIAO HÀNG TRONG CHUỖI CUNG ỨNG 2.4 • Yêu cầu đầu tiên & cơ bản nhất • Cơ cấu hàng hoá phong phú • Đảm bảo đủ số l-ợng/chất l-ợng • Luôn sẵn sàng phục vụ KH Đa dạng, đầy đủ h2 • Từ thời điểm thiết lập đơn hàng đến khi KH tiếp nhận h2 • Phụ thuộc nhiều yếu tố: HTTT, dự trữ, vận chuyển, k.cách Thời gian đáp ứng đđh GIAO HÀNG TRONG CHUỖI CUNG ỨNG Yêu cầu 2.4 • Đầy đủ, kịp thời • Đơn giản, thuận tiện • Tr-ớc, trong & sau giao dịch Tính thông tin • Nhận diện & đáp ứng biến động • Nguồn lực hiện tại • Nguyên tắc -u tiên Tính linh hoạt • Dao động thời gian giao hàng • Sửa chữa đơn hàng • Phân phối an toàn Độ tin cậy GIAO HÀNG TRONG CHUỖI CUNG ỨNG Mức độ ổn định Năng lực thích nghi 2.4 • một công đoạn của chuỗi cung ứng • di chuyển & quản lý hiệu quả dòng sp, bao bì cùng ttin liên quan • từ điểm tiêu thụ đến điếm xuất xứ • phục hồi giá trị sp & xử lý rác thải • Đáp ứng tốt hơn nhu cầu KH • Đáp ứng tốt hơn bvệ môi tr-ờng • Quy mô nhỏ & phân tán • Mâu thuẫn về sở hữu h2 & tr.nhiệm vchất • Chi phí thu hồi lớn • ít đvị cung ứng dvụ đủ năng lực  Khái niệm Logistics ng-ợc THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG 2.5 Vai trò Đặc điểm • Tạo sự thông suốt cho logistics xuôi SP lỗi quay trở lại kênh logistics xuôi nhanh chóng • Nâng cao trình độ DVKH Khắc phục, sửa chữa, bảo hành sp... • Tiết kiệm chi phí cho DN Nguyên liệu táI sinh, tái sử dụng bao bì, bán lại sp • Tạo hình ảnh “xanh” cho DN Giảm tác động đến môi tr-ờng Lợi ích THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG 2.5 Tỏi chế Xử lý rỏc thải Vật liệu mới T.tõm logistics ngược Bỏn hàng Tiờu dựng Sản xuất Mua hàng • Sản xuất lại • Sửa chữa Vật liệu tỏi sử dụng “Lội ngược dòng” Chuỗi cung ứng “xanh” THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG 2.5 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG 2.5 Question and Answer QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchapter_2_scm_phamvandien_blogspot_com_022.pdf
Tài liệu liên quan