Mô tả nội dung:
Chng 1: Dn nhp: giải thích và tiếp cận một số khái niệm và vai trò
của quản trị bất động sản;
Chng 2: Ni dung qun tr bt đng sn: Đề cập đến các nội dung
cơ bản của hoạt động quản lý bất động sản. Bao gồm quản lý và chăm
sóc khách hàng, an ninh, vệ sinh, quản lý hệ thống kỹ thuật, giám sát .
Chng 3: Thi t lp k ho
ch qun tr: các bước tiến hành trong việc
tiếp cận và lên kế hoạch quản trị một dự án bất động sản.
Chng 4: Mt s lo
i h p đ ng và văn bn liên quan đ
n qun tr
bt đng sn: Hướng dẫn cách áp dụng, nôi dung cơ bản và các phương
pháp soạn thỏa một số loại hợp đồng, văn bản liên quan đến công tác
quản trị bất động sản.
Chng 5: Thc hành: Qun tr mt s bt đng sn đin hình: Quy
trình quản lý cho từng loại hình bất động sản tuy theo đặc thù riêng, bao
gồm: chung cư, cao ốc văn phòng, trung tâm thương mại, khu nhà ở
132 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 868 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quản trị bất động sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNG QUẢN TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN
Giám sát khách hàng :
Nguyên tắc giám sát :
Phải thể hiện sự tôn trọng khách hàng, không làm ảnh hướng
quá nhiều đến hoạt động kinh doanh của khách hàng.
Truớc khi giám sát cần phải gửi thông báo giám sát trước cho
khách hàng.
Nếu khách hàng phản đối cần kiên trì giải thích quyền giám sát
và khi cần thì đề nghị cấp trên làm việc với khách hàng.
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
2.7 Giám sát, kiểm soát
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN
Giám sát khách hàng :
Nội dung giám sát :
Bao gồm việc giám sát tuân thủ của khách hàng đối với các quy
định của tòa nhà/BQL BĐS liên quan đến khách hàng.
Đối với các hành vi của khách hàng xâm hại lợi ích của bất động
sản hoặc người khác thì cần thông báo ngay cho người có thẩm
quyền giải quyết. Người có thẩm quyền có trách nhiệm làm việc
với khách hàng và khi cần thiết thì bổ sung vào quy định của Tòa
nhà/ BĐS
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
2.7 Giám sát, kiểm soát
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN
Giám sát khách hàng :
Tần suất giám sát :
Phương pháp giám sát :
Việc giám sát khách hàng được thực hiện hàng tuần.
Ngày giờ giám sát theo kế hoạch giám sát sử dụng theo mẫu
đính kèm quy trình này và phải được Trưởng phòng điều hành
phê duyệt.
Sử dụng phương pháp quan sát hành vi: là phương pháp xem
xét trực tiếp các hành vi của khách hàng theo quy định của công
ty.
Phương pháp thu thập bằng chứng: sử dụng máy chụp hình
hoặc máy ghi âm.
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
2.8 Khai thác
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN
Khái niệm :
Khai thác bất động sản chính là hoạt động kinh doanh nhằm biến
các tiềm năng, tiện ích, lợi thế và việc sử dụng tài sản bất động
sản thành lợi nhuận cho chủ đầu tư hoặc người quản lý khai thác.
Các đối tượng BĐS khai thác :
Cao ốc văn phòng cho thuê: cho thuê, khai thác tiện ích, dịch vụ
Chung cư: Khai thác tiện ích, cho thuê căn hộ, dịch vụ gia tăng
Khách sạn, nhà hàng: lưu trú, thuê phòng, dịch vụ du lịch
Trung tâm thương mại, dịch vụ, giải trí .
BĐS hạ tầng kỹ thuật : cho thuê, thuê lại, thu phí sử dụng
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
2.8 Khai thác
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN
Kế hoạch khai thác :
- Đánh giá đặc điểm và ưu thế của BĐS
- Phân tích thị trường
- Chiến lược và thực hiện
- Đội ngũ quản lý
- Kế hoạch tài chính
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
2.8 Khai thác
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN
Đánh giá đặc điểm và ưu thế kinh doanh của BĐS :
- Chủ đầu tư : Thương hiệu của chủ đầu tư
- Điểm khởi đầu : Nguồn tài chính và số vốn đầu tiên, bảng liệt kê các
chỉ số tài chính điểm khởi đầu
- Vị trí địa lý và tài sản trực thuộc : Sự thuận lợi về vị trí địa lý, hệ thống
phân phối, các tài sản, trang thiết bị phục vụ cho khai thác kinh doanh.
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
2.8 Khai thác
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN
Xác định dịch vụ và nội lực của BĐS :
1. Lợi thế cạnh tranh
- Cung cấp sản phẩm dịch vụ chất lượng luôn cao hơn trong khu
vực (Dẫn chứng)
- Sản phẩm đặc biệt : Hệ thống an toàn tự động, Wifi, lease line
- Chi phí quảng cáo và tiếp thị thấp với chiến lược hiệu quả
- Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
2.8 Khai thác
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN
Xác định dịch vụ và nội lực của BĐS :
2. Tài liệu sales : Brochure, catalogue, leaflet (tờ rơi), sơ đồ, hình ảnh,
CD, DVD, đặt tại tất cả các đại lý và văn phòng cung cấp thông tin cho
khách hàng và đưa ra các lợi ích của khách hàng
Thư thông tin cập nhật hàng tháng gửi đến các khách hàng thường
xuyên qua email hay trực tiếp (thông báo các sản phẩm và dịch vụ mới
của công ty hay một vài mẫu chuyện về sự hài lòng của khách hàng)
Các bài viết và hình ảnh quảng cáo trên báo chí, tivi được thiết
kế tinh vi, hiện đại.
3. Sự đáp ứng : Năng lực và nhiệt tình cống hiến của đội ngủ quản lý,
hệ thống nhà thầu tốt, kiến trúc sư giỏi, sự làm việc chăm chỉ của các
nhân viên cho chất lượng sản phẩm cao hơn.
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
2.8 Khai thác
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN
Xác định dịch vụ và nội lực của BĐS :
4. Công nghệ: Các công nghệ tiên tiến được áp dụng trong tòa nhà :
hệ thống wifi, an ninh bảo vệ và PCCC kết nối với đơn vị công an bên
ngoài, 24H Fax/copy center
5. Các dịch vụ trong tương lai: Các dịch vụ mà công ty sẽ hướng đến
trong tương lai để thỏa mãn các nhu cầu của khách hàng qua lịch sử
phục vụ được theo dõi và ghi chép lại các ý kiến đóng góp từ phía KH.
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
2.8 Khai thác
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN
Phân tích thị trường :
1. Phân khúc thị trường : Nhóm các loại khách hàng hay sản phẩm về
chung một phía. Các loại phân khúc : vị trí địa lý, tuổi đời, giới tính, thu
nhập, dân tộc, lợi ích, nhân khẩu
2. Chiến lược phân khúc thị trường mục tiêu
- Nhu cầu của thị trường: Chỉ ra được mỗi nhu cầu chính yếu của
các đối tượng khách hàng (Phân khúc thị trường).
- Định hướng thị trường : Đưa ra được các dự đoán về xu thế phát
triển của thị trường mục tiêu trong tương lai ( Có lẽ hiện tại là con số
chưa thuyết phục nhưng trong tương lai xác định sẽ là một thị trường
lớn).
- Phát triển thị trường : Đưa ra các chỉ số về sự phát triển của thị
trường trong quá khứ và các đánh giá, nhận xét.
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
2.8 Khai thác
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN
Chiến lược và thực hiện :
1. Lợi thế cạnh tranh : Những lợi thế có được từ việc kết hợp các
giá trị trong phân tích “SWOT”.
2. Chiến lược tiếp thị
- Câu định vị : Xác định vị thế của công ty trên thị trường cùng
với các sản phẩm dịch vụ ưu tú nhất có đủ sức thuyết phục khách
hàng phải chọn lựa đến thương hiệu của công ty
- Chiến lược giá : Đưa ra mức giá xác định theo xác thị trường
và đảm bảo ở mức độ cạnh tranh nhất.
- Chiến lược khuyến mãi : Xác định các chương trình khuyến
mãi cho mỗi phân khúc thị trường.
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
2.8 Khai thác
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN
Chiến lược và thực hiện :
- Chiến lược phân phối : Xác định các kênh phân phối (Sự phân bổ
các đại lý, qui trình xử lý thông tin đáp ứng nhu cầu khách hàng), qui
định mức thời gian để thực hiện.
- Chương trình tiếp thị: Xác định các phương tiện tiếp xúc khách hàng
(thư điện tử, website trực tuyến), các kênh lấy thông tin & ý kiến
khách hàng
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
2.8 Khai thác
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN
Chiến lược và thực hiện :
3. Chiến lược bán hàng
- Dự báo bán hàng: Đưa ra các chỉ số doanh thu dự tính cho mỗi
phân khúc thị trường theo các đơn vị sản phẩm : căn hộ một phòng
ngủ, hai phòng ngủ
- Chương trình bán hàng: Giải thưởng cho nhân viên (Nhiều hợp
đồng, HĐ dài hạn, công suất bán hàng cao), giải thưởng cho khách
hàng trung thành, cho việc giới thiệu khách hàng mới
4. Chiến lược liên kết : Liên kết với các nhà thầu và các kiến trúc sư
5. Các tham chiếu: Bảng liệt kê các chỉ số tham chiếu về khả năng
quản lý và thực hiện ngân sách theo các ước tính doanh thu đạt được
trong tương lai.
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
2.8 Khai thác
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN
Đội ngũ quản lý :
1. Sơ đồ tổ chức
2. Đội ngũ quản lý: Nêu rõ các chức danh và nhiệm vụ.
3. Phát triển đội ngũ quản lý: Các phương pháp đánh giá để thăng tiến
chức vụ hay tiền lương. Nguồn nhân sự trong tương lai
4. Kế hoạch cá nhân : Các chỉ số chi trả thù lao cho các nhân viên
quản lý thực hiện trong năm đầu tiên và trong vòng 03 năm.
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
2.8 Khai thác
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN
Kế hoạch tài chính :
1. Các giả định quan trọng: bảng liệt kê các giả định về các chi phí tiền
lương, lợi nhuận, thuếSự phát triển của thị trường, công nghệ
2. Các chỉ thị yếu điểm cho tài chính : Đồ thị cho các chỉ số chi phí
điều hành, doanh thu và lãi gộp.
3. Phân tích điểm hòa vốn : Chỉ số định phí, biến phí cho từng đơn vị
sản phẩm. Số lượng diện tích sàn hay căn hộ cần bán ra với mức giá
là bao nhiêu để đạt được điểm hòa vốn. Với giả định là các diện tích
được cho thuê hết và tiền thuê được thanh toán hết thì trong vòng bao
nhiêu năm sẽ thu lại vốn.
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
2.8 Khai thác
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN
Kế hoạch tài chính :
4. Kế hoạch lợi nhuận và thua lỗ: Bảng liệt kê ước tính các chí phí cho
các kế hoạch doanh thu theo từng thời điểm.
5. Kế hoạch lưu chuyển tiền tệ : Bảng liệt kê các chỉ số thu-chi tiền
mặt từ các hoạt động điều hành và kinh doanh tòa nhà.
6. Kế hoạch cân đối tài chính: Bảng cân đối tài chính ước tính trước.
7. Tỉ số kinh doanh : Các chỉ số về tính thanh khoản, nợ
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.1 Tại sao phải lập kế hoạch quản trị?
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Kế hoạch quản trị BĐS là tổng hợp quá
trình nghiên cứu đánh giá đối tượng quản
lý, hoạch định giải pháp quản lý, phương
án khai thác, xây dựng kế hoạch thực hiện
đảm bảo đầy đủ các yếu tố cấu thành của
hoạt động quản lý, nhằm đảm bảo bất
động sản được vận hành an toàn, chất
lượng dịch vụ tốt, khai thác có hiệu quả
cao nhất.
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.1 Nghiên cứu đánh giá đối tượng quản lý
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Mục đích đầu tư của dự án
Loại hình, công năng của BĐS theo giấy phép
Đặc điểm kiến trúc, kết cấu của BĐS
Đặc điểm của hệ thống trang thiết bị bên trong BĐS
Vị trí, đặc điểm của khu vực mà BĐS tọa lạc
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.1 Nghiên cứu đánh giá đối tượng quản lý
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Mục đích đầu tư của dự án: Mua bán, cho thuê, kinh doanh
dịch vụ..
Loại hình, công năng của BĐS theo giấy phép: Chung cư căn
hộ, cao ốc văn phòng, khách sạn, thương mại dịch vụ.
Mục đích của việc nghiên
cứu này nhằm đánh giá
tiềm năng, mức độ cũng
như xây dựng các
phương án khai thác đạt
hiệu quả cao
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.1 Nghiên cứu đánh giá đối tượng quản lý
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Việc đánh giá này phục vụ cho việc đưa ra các
phương án quản lý và vận hành bất động sản
như PCCC, an ninh, vệ sinh, phương thức khai
thác
Đặc điểm kiến trúc, kết cấu của BĐS: đánh giá đặc điểm kiến trúc,
hình dáng, không gian, mặt bằng, tiện ích, kết cấu xây dựng .
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.1 Nghiên cứu đánh giá đối tượng quản lý
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Việc đánh giá này nhằm xây dựng kế hoạch
và phương án quản lý vận hành các hệ thống
kỹ thuật của tòa nhà và hệ thống PCCC
Đặc điểm của hệ thống trang thiết bị bên trong BĐS: kiểu loại,
xuất xứ, đặc tính của hệ thống trang thiết bị, máy móc
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.1 Nghiên cứu đánh giá đối tượng quản lý
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Phân hạng chất lượng và cấp của bất động sản:
Ví dụ: Cao ốc văn phòng hạng A, B, C;
Khách sạn: 1sao – 5 sao
Chung cư cao cấp, trung bình, thấp
Nhằm đưa ra tiêu chuẩn, chất lượng dịch vụ
quản lý phù hợp
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.2 Phân tích yêu cầu quản lý
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
- Loại hình của BĐS
- Phân hạng BĐS
- Mong muốn của chủ đầu tư
- Mục đích khai thác
- Đặc điểm của khách hàng
YÊU CÀU
QUẢN LÝ
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.3 Lập phương án quản lý
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Yêu cầu
quản lý
Nghiên cứu
đối tượng
quản lý
-Cơ cấu tổ chức
-Số lượng nhân sự
-Dự kiến kế hoạch khai thác
kinh doanh
-Phương thức cung cấp dịch vụ
-Phương án an ninh, vệ sinh
-Dự kiến kinh phí quản lý
-Nội dung khác .
PHƯƠNG ÁN
QUẢN LÝ
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.4 Kế hoạch nhân sự
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
-Sơ đồ tổ chức
-Mô tả công việc
-Tiêu chuẩn đánh giá
-Yêu cầu đào tạo
-Kế hoạch tuyển dụng
-Chính sách khác
Căn cứ vào yêu
cầu và phương
án quản lý
Kế hoạch nhân sự
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.4 Kế hoạch nhân sự
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Tiếp tân -
hành chánh
CHỦ ĐẦU TƯ/CHỦ SỞ HỮU
CÔNG TY QUẢN LÝ
Quản lý HT
kỹ thuật
Quản lý và chăm
sóc khách hàng
TRƯỞNG BAN QUẢN LÝ
Vệ
sinh
An
ninh
Kinh doanh,
tiếp thị
Bộ phận giám sát
Cơ cấu quản lý
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.5 Thiết lập quy trình quản lý
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Quy trình quản lý hợp đồng khách hàng:
Quy trình triển khai hợp đồng Khách hàng và các biểu mẫu
Quy trình thu tiền khách hàng
Quy trình thu tiền dịch vụ cộng thêm
Quy trình thanh lý hợp đồng
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.5 Thiết lập quy trình quản lý
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Quy trình khách hàng:
Quy định quản lý và sử dụng tiện ích chung
Quy trình đánh giá sự thoả mãn của khách hàng
Quy trình xử lý khiếu nại, thắc mắc của khách hàng, và các
biểu mẫu
Quy định trang trí và marketing của khách hàng
Quy định về an toàn, an ninh của khách hàng
Quy định quản lý vệ sinh của khách hàng
Quy định quản lý tài sản của khách hàng
Quy định bảo dưỡng sửa chữa của khách hàng
Quy định hình thức, thái độ, tác phong nhân viên khách hàng
Quy định quản lý thiết bị, dịch vụ của toà nhà
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.5 Thiết lập quy trình quản lý
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Quy trình An ninh:
Nội quy phòng cháy chữa cháy toà nhà, và các biểu mẫu
Quy định tuần tra bộ phận bảo vệ, và các biểu mẫu
Quy định huấn luyện về an toàn, PCCN, và các biểu mẫu
Quy trình kiểm soát tài sản, hàng hoá, và các biểu mẫu
Quy trình kiểm soát khách, nhân viên, và các biểu mẫu
Nội quy bộ phận bảo vệ, và các biểu mẫu
Quy trình xử lý sự cố bảo vệ, và các biểu mẫu
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.5 Thiết lập quy trình quản lý
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Quy trình An ninh:
Phương án phòng cháy chữa cháy toà nhà
Quy định quản lý và sử dụng dụng cụ bảo vệ
Quy trình xử lý tình trạng khẩn cấp
Quy trình giữ xe ô tô
Quy trình giữ xe máy
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.4 Thiết lập quy trình quản lý
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Quy trình vận hành kỹ thuật:
Quy trình sửa chữa, và các biểu mẫu
Quy trình bảo trì toà nhà, và các biểu mẫu
Quy trình bảo hành toà nhà,và các biểu mẫu
Quy trình bảo trì công trình xây dựng
Quy trình bảo hành công trình xây dựng
Quy trình bảo dưỡng sử dụng máy điều hoà
Quy trình bảo dưỡng sử dụng thang máy
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.5 Thiết lập quy trình quản lý
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Quy trình vệ sinh:
Quy định lập kế hoạch vệ sinh toà nhà
Quy định quản lý rác toà nhà
Quy trình vệ sinh toilet, và biểu mẫ
Quy trình vệ sinh kính
Quy trình vệ sinh sàn
Quy trình vệ sinh thảm
Quy định sử dụng dụng cụ vệ sinh
Quy trình bảo dưỡng sàn
Quy định tiêu chuẩn vệ sinh toà nhà
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.5 Thiết lập quy trình quản lý
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Quy trình giám sát:
Quy trình giám sát toà nhà, và biểu mẫu
Quy trình giám sát vệ sinh, và biểu mẫu
Quy trình giám sát sữa chữa bảo dưỡng, và biểu mẫu
Quy trình giám sát khách hàng, và biểu mẫu
Quy trình giám sát an ninh
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.5 Thiết lập quy trình quản lý
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Mô tả công việc:
Ban giám đốc
- Mô tả công việc giám đốc toà nhà
- Mô tả công việc thư ký giám đốc
Phòng điều hành
- Mô tả công việc Trưởng phòng điều hành
- Mô tả công việc nhân viên kinh doanh
- Mô tả công việc nhân viên giám sát
- Mô tả công việc nhân viên lễ tân
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.5 Thiết lập quy trình quản lý
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Mô tả công việc:
Phòng an ninh
- Mô tả công việc Trưởng phòng an ninh
- Mô tả công việc Trưởng ca bảo vệ
- Mô tả công việc bảo vệ cổng chính
- Mô tả công việc bảo vệ khu vực xe
- Mô tả công việc bảo vệ tuần tra
Phòng kỹ thuật
- Mô tả công việc Trưởng phòng kỹ thuật
- Mô tả công việc Trưởng ca kỹ thuật
- Mô tả công việc nhân viên bảo trì
- Mô tả công việc thư ký phòng kỹ thuật
Tổ vệ sinh
- Mô tả công việc Tổ trưởng vệ sinh
- Mô tả công việc nhân viên vệ sinh
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.6 Thiết lập hệ thống kiểm soát
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Chủ đầu tư/chủ sở hữu Công ty quản lý
Ban quản lý BĐS
Các bộ phận trực
thuộc BQL
Các bộ phận dịch
vụ thuê ngoài
Bộ phận
giám sát
Nhà cung
cấp dịch vụ
Hoạt động kiểm tra, giám sát
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
3.7 Các công việc khác liên quan
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ
Thiết lập ngân sách
Thủ tục bàn giao mặt bằng cho khách hàng
Kế hoạch khai thác
Kế hoạch tiếp thị
Chính sách kinh doanh
Thủ tục và chính sách thu tiền khách hàng
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 01
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ LOẠI HỢP ĐỒNG VÀ VĂN BẢN LIÊN QUAN
Hợp đồng quản lý bất động sản
Hợp đồng cho thuê
Các loại hợp đồng dịch vụ
Các văn bản liên quan đến việc quản lý
Xem trong chương 4 Bài giảng chuyên đề Hợp đồng dân
sự về giao dịch bất động sản – Trường ĐH Tài chính -
Marketing
Chương 5: Thực hành: Quản trị một số BĐS điển hình
Property Management – Ths.Nguyễn Tiến Dũng 06
1. Xây dựng quy trình quản lý tài sản tại một bất
động sản là cao ốc văn phòng
2. Quản trị và khai thác trung tâm thương mại
hoặc cao ốc văn phòng cho thuê (chọn 1
trong 2)
3. Quản trị cao ốc căn hộ (chung cư)
Yêu cầu: chia làm 03 nhóm, mỗi nhóm thực hiện một đề tài
Thời gian: 03 tuần
Báo cáo: 02 tuần cuối cùng, tùy theo thứ tự
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_qtbds_8912.pdf