Qui định liên quan : QĐ1
Tuổi học sinh từ 15 đến 20
-Các thuộc tính mới :Tuoitoithieu,Tuoitoida
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố
20 trang |
Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Quản lý học sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Báo Cáo Môn Học
NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Đề Tài
QUẢN LÝ HỌC SINH
Giáo viên hướng dẫn : Th.S: Nguyễn Tuấn Trần Minh Khang
Sinh viên thực hiện :
Nguyễn Hữu Phong Mssv : 0012168
Sơ đồ luồng dữ liệu :
1.1 Xử lý tiếp nhận mới :
Nhập và kiểm tra D1 ( Dùng D3 )
Ghi D2
Sơ đồ
D4
D2
D1
Người dùng
Tiếp nhận mới
Xử lý tham số
D3
D1 : Hồ sơ học sinh D2 : D1
D3 : Tuổi tối đa, tuổi tối thiểu
1.2.Lập danh sách lớp :
D3
D4
D2
D1
Người dùng
Lập danh sách lớp
Xử lý tham số
D1 : Lớp , sĩ số , hồ sơ học sinh
D2 : Hồ sơ học sinh
D3 : Qui định về sĩ số và số khối lớp, qui đđịnh về tuổi học sinh
D4 =D3
1.3 Tra cứu học sinh :
Nhập mã học sinh D1
Lấy thông tin từ bộ nhớ phụ (D3) đưa lên . D1
Người dùng
Tra cứu học sinh
D2
D3
D1 : Mã học sinh ( MaHS)
D2 : Hồ sơ học sinh
D3 = D2
1.4 Nhập bảng điểm môn : D1
Người dùng
Nhập bảng điểm môn
D2
D1 : Lớp , môn, Học kỳ , Họ tên , Điểm 15 phút , điểm 1 tiết , điểm học kỳ
D2 : = D1
1.5. Báo cáo tổng kết môn , học kỳ :
D3
D1
Người dùng
Báo cáo tổng kết môn
D2
D1 : Lớp , Môn , Học kỳ
D2 : Thông tin cần báo cáo
D3 = D2
1.6. Thay đổi qui định :
D1
Người dùng
Thay đổi qui định
D2
D1 : Tuổi tối thiểu , tuổi tối đa , sĩ số tối đa, số , khối lớp ……
D2 : = D1
ø
Thiết kế dữ liệu:
2.1 XÉT NGHIỆP VỤ TIẾP NHẬN HỌC SINH
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
Biểu mẫu liên quan: BM1.
Hồ sơ học sinh
Họ và tên : Giới tính :
Ngày sinh : Địa chỉ :
QD1 : Tuổi học sinh từ 15 đến 20
-Sơ đồ luồng dữ liệu:
D4
D2
D1
Người dùng
Tiếp nhận mới
Xử lý tham số
D3
-Các thuộc tính mới:Hohs,Tenlot,Tenhs,ngaysinh,diachi,dienthoai
-Các thuộc tính trừu tượng:MAHS
-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
-Sơ đồ logic:
HOCSINH
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hĩa
-Qui định liên quan : QĐ1
Tuổi học sinh từ 15 đến 20
-Các thuộc tính mới :Tuoitoithieu,Tuoitoida
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố
-Sơ đđồ logic:
THAMSO
HOCSINH
2.2 Xét nghiệp vụ lập danh sách lớp:
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
Biểu mẫu liên quan:BM2
Danh sách lớp
Lớp : Sĩ số :
Stt
Họ và tên
Ngày sinh
Giới tính
Địa chỉ
QD2 : Có 3 khối lớp (10,11,12) . Khối lớp 10 có 4 lớp ( 10A1, 10A2, 10A3, 10A4) . Khối 11 có 3 lớp ( 11A1, 11A2, 11A3) . Khối 12 có 2 lớp ( 12A1, 12A2) . Mỗi lớp không quá 40 học sinh
-Sơ đồ luồng dữ liệu: D3
D4
D2
D1
Người dùng
Lập danh sách lớp
Xử lý tham số
D1 : Lớp , sĩ số , hồ sơ học sinh
D2 : Hồ sơ học sinh
D3 : Qui định về sĩ số và số khối lớp, qui đđịnh về tuổi học sinh
D4 =D3
- Các thuộc tính mới: TENLOP
- Các thuộc tính trừu tượng: MALOP
- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
-Sơ đồ logic:
LOP
XEPLOP
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hĩa
-Qui định liên quan : QĐ2
QD2 : Có 3 khối lớp (10,11,12) . Khối lớp 10 có 4 lớp ( 10A1, 10A2, 10A3, 10A4) . Khối 11 có 3 lớp ( 11A1, 11A2, 11A3) . Khối 12 có 2 lớp ( 12A1, 12A2) . Mỗi lớp không quá 40 học sinh
-Các thuộc tính mới:TENKHOI,SOLOPTOIDA,SISOTOIDA
-Các thuộc tính trừu tượng:MAKHOI
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố:
-Sơ đồ logic:
LOP
KHOI
THAMSO
2.3 Xét nghiệp vụ tra cứu học sinh:
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
-Biễu mẫu liên quan:BM3
Danh sách học sinh
Stt
Họ và tên
Lớp
TBHK1
TBHK2
-Các thuộc tính mới: Tracuutheo.
-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
HOCSINH
-Sơ đồ logic:
2.4 Xét nghiệp vụ nhập bảng điểm môn học:
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
-Biễu mẫu liên quan: BM4
Bảng điểm môn học
Lớp : Môn: Học kỳ :
Stt
Họ và tên
Điểm 15 phút
Điểm 1 tiết
Điểm cuối học kỳ
QĐ4 : có 2 học kỳ (1,2 ) . Có 9 môn học ( Tốn , Lý, Hóa, Sinh , Sử , Địa , Văn, Đạo đức , Thể dục
-Sơ đồ luồng dữ liệu:
D1
Người dùng
Nhập bảng điểm môn
D2
D1 : Lớp , môn, Học kỳ , Họ tên , Điểm 15 phút , điểm 1 tiết , điểm học kỳ
D2 : = D1
- Các thuộc tính mới:TENMON,DIEM
- Các thuộc tính trừu tượng: MAMON,MADIEM
- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
-Sơ đồ logic :
DIEM
MONHOC
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố :
-Qui định liên quan :QĐ4 :
QĐ4 : có 2 học kỳ (1,2 ) . Có 9 môn học ( Tốn , Lý, Hóa, Sinh , Sử , Địa , Văn, Đạo đức , Thể dục)
-Các thuộc tính mới:LOAIDIEM,HESO
-Các thuộc tính trừu tượng:MALOAIDIEM
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố:
-Sơ đồ logic:
DIEM
LOAIDIEM
2.5 Xét nghiệp vụ báo cáo tổng kết môn,học kì:
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn :
-Biểu mẫu liên quan :BM5 :
BM5.1
Báo cáo tổng kết môn
Môn : Học kỳ :
Stt
Lớp
Sĩ số
Số lượng đạt
Tỷ lệ
QD5 .1 : Học sinh đạt nếu môn có điểm trung bình >= 5
QD5.2 :
Báo cáo tổng kết học kỳ
Học kỳ :
Stt
Lớp
Sĩ số
Số lượng đạt
Tỷ lê
QD5.2 : Học sinh đạt nếu đạt tất cả các môn
-Sơ đồ luồng dữ liệu : D3
D1
Người dùng
Báo cáo tổng kết môn
D2
D1 : Lớp , Môn , Học kỳ
D2 : Thông tin cần báo cáo
D3 = D2
-Các thuộc tính mới : Matongketmon, Matongkethocki, soluongdatmon, tiledatmon, soluongdathocki, tiledathocki.
-Thiếu kế dữ liệu với tính đúng đắn :
-Các thuộc tính trừu tượng: Matongketmon, Matongkethocki.
Sơ đồ logic :
TONGKET_HOCKI
TONGKETMON
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố :
Qui định liên quan : QĐ5
QD5 .1 : Học sinh đạt môn nếu môn có điểm trung bình >= 5
QD5.2 : Học sinh đạt học kì nếu đạt tất cả các môn.
-Các thuộc tính mới :thamsodiemtrungbinh
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa :
THAMSO
Thamsodiemtrungbinh
-Sơ đồ logic :
TONGKET_HOCKI
TONGKETMON
THAMSO
XÉT NGHIỆP VỤ THAY ĐỔI QUI ĐỊNH :
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố :
-Qui định liên quan : QĐ6
QĐ6 : Người dùng có thể thay đổi các qui định sau :
+ QD1 : Thay đổi tuổi tối thiểu , tuổi tối đa.
+ QD2 : Thay đổi sĩ số tối đa của các lớp. Thay đổi số lượng và tên các lớp trong trường
+ QD3 : Thay đổi số lượng và tên các môn
+ QD4 : Thay đổi điểm chuẩn đánh giá đạt môn
-Sơ đồ luồng dữ liệu :
D1
Người dùng
Thay đổi qui định
D2
D1 : Tuổi tối thiểu , tuổi tối đa , sĩ số tối đa, số , khối lớp ……
D2 : = D1
ø
3.Thiết kế màn hình:
3.1 Thiết kế giao diện màn hình chính:
-Thíêt kế màn hình với tính đúng đắn:
1.Tiếp nhận học sinh.
2.Xếp lớp.
3.Tra cứu học sinh.
4.Nhập điểm.
5.Tổng kết.
6.Qui định của trường.
7.Thêm môn học mới
8.Thốt
-Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:
Tra cứu và cập nhật Nhập điểm Thêm môn học mới Xem qui định Xếp lớp Tổng kết Thốt
Tra cứu học sinh Qui định của trường
Tiếp nhận học sinh
3.2 Thiết kế màn hình tiếp nhận học sinh:
-Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:
-Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:
3.3 Thiết kế màn hình tra cứu học sinh:
-Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:
-Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:
3.4 Thiết kế màn hình nhập điểm:
-Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:
-Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:
3.5 Thiết kế màn hình cập nhật môn học:
-Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:
-Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:
3.6 Thiết kế màn hình qui dịnh:
-Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:
-Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:
3.7 Thiết kế màn hình xếp lớp:
-Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:
-Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:
3.8 Thiết kế màn hình tổng kết:
-Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:
-Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- QUẢN LÝ HỌC SINH.doc