Quá trình quá độ - Mạch xoay chiều - Cơ sở lý thuyết mạch điện

I. Thông sốmạch

II. Phần tửmạch

III. Mạch một chiều

IV. Mạch xoay chiều

V. Mạng hai cửa

VI. Mạch ba pha

VII.Quá trình quá độ

VIII.Khuếch đại thuật toán

pdf228 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 709 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quá trình quá độ - Mạch xoay chiều - Cơ sở lý thuyết mạch điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phức (4) ˆS UI  U ZI  2ˆS ZII ZI   Z R jX  2ˆRe( ) Re( )SP UI I R   2 2 2( )S R jX I I R jI X     P jQ  2ˆIm( ) Im( )SQ UI I X   Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 165 Công suất phức (5) φ Z R X φ I2Z I2R I2X φ P Q S Tam giác tổng trở Tam giác công suất xI2 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 166 Công suất phức (6) ˆP jQ UI UI   S  u i  2 2SS UI P Q    Re( ) cos( )S u iP S     Im( ) sin( )S u iQ S     cos( )u i Ppf S     Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 167 Công suất trong mạch xoay chiều a) Công suất tức thời & công suất tác dụng b) Truyền công suất cực đại c) Trị hiệu dụng d) Công suất biểu kiến e) Hệ số công suất f) Công suất phức g) Bảo toàn công suất h) Cải thiện hệ số công suất i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 168 Bảo toàn công suất (1) 1 2I I I    1 2 ˆ ˆ ˆ( )S UI U I I    1 2 ˆ ˆUI UI   1 2S S  1 2U U U    1 2 ˆ ˆ( )S UI U U I     1 2 ˆ ˆU I U I   1 2S S  1 2 ...S S S Sn    Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 169 Bảo toàn công suất (2) • Công suất phức của nguồn = tổng công suất phức của tải • Công suất tác dụng của nguồn = tổng công suất tác dụng của tải • Công suất phản kháng của nguồn = tổng công suất phản kháng của tải • Công suất biểu kiến của nguồn ≠ tổng công suất biểu kiến của tải 1 2 ...S S S Sn    Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 170 Bảo toàn công suất (3) o220 0 VE   1 4 2Z j   2 15 10Z j   VD Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 171 Công suất trong mạch xoay chiều a) Công suất tức thời & công suất tác dụng b) Truyền công suất cực đại c) Trị hiệu dụng d) Công suất biểu kiến e) Hệ số công suất f) Công suất phức g) Bảo toàn công suất h) Cải thiện hệ số công suất i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 172 Cải thiện hệ số công suất (1) • Hệ số công suất càng lớn càng tốt • Dòng I để đưa công suất P (cho trước) tới tải tỉ lệ nghịch với hệ số công suất tải: cos( ) cos( )u i u i PP UI I U         • Với một công suất P cho trước, hệ số công suất càng nhỏ thì dòng I tới tải càng lớn; dòng lớn hơn mức cần thiết sẽ làm tăng tổn thất điện áp & tăng tổn thất công suất trên đường dây & thiết bị truyền tải điện • Hệ số công suất càng lớn càng tốt→ (φu – φi) càng nhỏ càng tốt Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 173 Cải thiện hệ số công suất (2) • Hầu hết các tải dân dụng (máy giặt, máy điều hoà, tủ lạnh, ) đều có tính cảm kháng • Các tải này được mô hình hoá bằng một điện trở nối tiếp với một cuộn cảm • Cải thiện hệ số công suất là quá trình tăng hệ số công suất mà không làm thay đổi điện áp & dòng điện ban đầu của tải • Thường được thực hiện bằng cách nối tải song song với một tụ điện (tụ bù) • Có thể hiểu là điện dung chặn bớt dòng chạy trên đường dây, nói cách khác là một phần của dòng điện đáng ra phải chạy trên đường dây (nếu không có tụ) chạy qua chạy lại giữa tụ và tải Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 174 Cải thiện hệ số công suất (3) • (φu – φi) càng nhỏ càng tốt • Thường được thực hiện bằng cách nối tải song song với một tụ điện (tụ bù) E tI 1 CI 2 1  I2  Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 175 Cải thiện hệ số công suất (4) • Mắc thêm tụ song song→ giảm góc lệch pha giữa dòng & áp→ tăng hệ số công suất • Muốn tăng hệ số công suất từ cosφ1 lên cosφ2 thì C = ? • (vẫn phải đảm bảo P được giữ nguyên) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 176 Cải thiện hệ số công suất (5) 2 2EQ CE X    P S1 Q1 = Ptgφ1, Q2 = Ptgφ2 Công suất phản kháng cần bổ sung: ΔQ = Q1 – Q2 φ2 Q2 φ1 Q1 ΔQ 2 QC E   1 2 1 2 1 2 2 2 2 tg tg tg tgQ Q P PC P E E E             Cải thiện hệ số công suất (6) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 177 VD Xét một tải có điện áp 220 V, tần số 50 Hz, công suất 1000kW, hệ số công suất 0,8. Phải bù thêm một tụ bằng bao nhiêu để nâng hệ số công suất lên 0,9? 1 2 2 tg tgC P E     o 1 1 1 10,8 cos 0,8 36,9 tg 0,75pf          o 2 2 2 20,9 cos 0,9 25,8 tg 0,48pf          3 2 0,75 0,481000.10 0,0178F 314(220) C    Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 178 Công suất trong mạch xoay chiều a) Công suất tức thời & công suất tác dụng b) Truyền công suất cực đại c) Trị hiệu dụng d) Công suất biểu kiến e) Hệ số công suất f) Công suất phức g) Bảo toàn công suất h) Cải thiện hệ số công suất i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 179 Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (1) • Tín hiệu đa hài: tổng của các sóng sin có tần số khác nhau (kể cả tần số zero (một chiều)) • Ví dụ: x(t) = 5 – 10sin50t + 25sin(10t – 45o) 22 o5 10sin50 25sin(10 45 )x t t      2 0 1 TX x dt T     222 o o o 5 10sin50 25sin(10 45 ) 2.5.10sin50 2.5.25sin(10 45 ) 2(10sin50 )[25sin(10 45 )] t t t t t t             Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 180 Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (2)  22 2 0 0 0 2o 0 o 0 0 o 0 1 1 15 10sin50 1 25sin(10 45 ) 1 12.5.10sin50 2.5.25sin(10 45 ) 1 2(10sin50 )[25sin(10 45 )] T T T T T T T x dt dt t dt T T T t dt T tdt t dt T T t t dt T                         222 2 o o o 5 10sin50 25sin(10 45 ) 2.5.10sin50 2.5.25sin(10 45 ) 2(10sin50 )[25sin(10 45 )] x t t t t t t             Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 181 Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (3)  22 2 0 0 0 2o 0 o 0 0 o 0 1 1 15 10sin50 1 25sin(10 45 ) 1 12.5.10sin50 2.5.25sin(10 45 ) 1 2(10sin50 )[25sin(10 45 )] T T T T T T T x dt dt t dt T T T t dt T tdt t dt T T t t dt T                         222 2 o 0 0 0 0 1 1 1 15 10sin50 25sin(10 45 ) T T T T x dt dt t dt t dt T T T T           = 0 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 182 Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (4)   222 2 o 0 0 0 0 1 1 1 15 10sin50 25sin(10 45 ) T T T T x dt dt t dt t dt T T T T            2 0 222 o 0 0 0 1 1 1 15 10sin50 25sin(10 45 ) T T T T X x dt T dt t dt t dt T T T             x(t) = 5 – 10sin50t + 25sin(10t – 45o) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 183 Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (5)   2 2 2 10 255 2 2 X                222 o 0 0 0 1 1 15 10sin50 25sin(10 45 ) T T T X dt t dt t dt T T T          2 2 0 1 5 5 T dt T  x(t) = 5 – 10sin50t + 25sin(10t – 45o) = x0 – x1 + x2   22 0 1 1010sin 50 2 T t dt T  220 0 1 2525sin(10 45 ) 2 T t dt T     (Trị hiệu dụng của x0) (Trị hiệu dụng của x1) (Trị hiệu dụng của x2) 2 2 2 0 1 2X X X   Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 184 Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (6) 1 1 2 0 0 ( ) ( ) N N k kx t x t X X       2 2 2 0 1 2 0 1 2( )x t x x x X X X X       (Chú ý: x0, x1 & x2 có tần số khác nhau) 1 1 2 0 0 ( ) ( ) N N k ku t u t U U       1 1 2 0 0 ( ) ( ) N N k ki t i t I I       Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 185 Công suất của tín hiệu đa hài (1) 2P RI 1 0 ( ) ( ) N ki t i t   1 1 1 2 2 0 0 0 N N N k k kP R I RI P          1 1 2 0 0 ( ) ( ) N N k ki t i t I I       Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 186 Công suất của tín hiệu đa hài (2)VD e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) A; e2 = 6 V (DC); L = 1 H; R1 = 1 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; Tính UR1 & PR1 2 2 1 1 1 3,18 10,13W 1 R R UP R    2 2 2 1 1,06 4,141 3,18V 2 2R U     o o 1 1 1,06sin(10 58 ) 4,14sin(50 32 )VRu t t      Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 187 Mạch xoay chiều 1. Sóng sin 2. Phản ứng của các phần tử cơ bản 3. Số phức 4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức 5. Phức hoá các phần tử cơ bản 6. Phân tích mạch xoay chiều 7. Công suất trong mạch xoay chiều 8. Hỗ cảm 9. Phân tích mạch điện bằng máy tính Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 188 Hỗ cảm • Hiện tượng hỗ cảm: khi 2 cuộn cảm/cuộn dây đặt đủ sát nhau, dòng từ thông của 1 cuộn (do dòng điện trong cuộn này gây ra) sẽ liên kết với cuộn thứ 2, tạo ra điện áp trên cuộn đó • Nội dung: a) Hiện tượng hỗ cảm b) Quy tắc dấu chấm c) Công suất hỗ cảm d) Phân tích mạch điện có hỗ cảm Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 189 Hiện tượng hỗ cảm (1) • Từ trước đến nay chỉ xét các mạch điện có các phần tử mạch liên kết với nhau bằng dây dẫn • Hai phần tử (tiếp xúc với nhau hoặc không) ảnh hưởng lẫn nhau thông qua từ trường (do chúng sinh ra) gọi là có liên kết từ • Ví dụ: máy biến áp • Hiện tượng hỗ cảm: khi 2 cuộn cảm/cuộn dây đặt đủ sát nhau, dòng từ thông biến thiên của 1 cuộn (do dòng điện trong cuộn này gây ra) sẽ liên kết với cuộn thứ 2, tạo ra điện áp trên cuộn đó Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 190 Hiện tượng hỗ cảm (2) du N dt  d diN di dt  i(t) u(t)  Cuộn dây N vòng Luật Faraday: diu L dt   (tự cảm/điện cảm) dL N di  Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 191 Hiện tượng hỗ cảm (3) 1 11 12    1 1 1 du N dt  122 2 du N dt  1 1 1 1 1 1 d di diN L di dt dt   12 1 12 21 1 d di diN M di dt dt   L1 : tự cảm/điện cảm M21 : hỗ cảm 1 2 21 diu M dt  i2(t) = 0 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 192 Hiện tượng hỗ cảm (4) 2 21 22    2 2 2 du N dt 21 1 1 du N dt  2 2 2 2 2 2 d di diN L di dt dt  21 2 2 1 12 2 d di diN M di dt dt   L2 : tự cảm/điện cảmM12 : hỗ cảm 2 1 12 diu M dt  i1(t) = 0 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 193 Hiện tượng hỗ cảm (5) • M12 = M21 = M • M > 0 • Hỗ cảm (hệ số hỗ cảm) • Đơn vị: H • Hiện tượng hỗ cảm chỉ tồn tại nếu: – 2 cuộn dây đủ gần nhau, & – Nguồn kích thích biến thiên Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 194 Hiện tượng hỗ cảm (6) 1 1 1 diu L dt  (Điện áp tự cảm) (Điện áp hỗ cảm)12 21 diu M dt  i2(t) = 0 2 1 12 diu M dt  2 2 2 diu L dt  i1(t) = 0 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 195 Hiện tượng hỗ cảm (7) 1 2 21 diu M dt  i2(t) = 0 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 196 Hỗ cảm a) Hiện tượng hỗ cảm b) Quy tắc dấu chấm c) Công suất hỗ cảm d) Phân tích mạch điện có hỗ cảm Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 197 Quy tắc dấu chấm • Nếu dòng điện đi vào đầu có đánh dấu của cuộn 1 thì điện áp hỗ cảm sẽ đi vào đầu có đánh dấu của cuộn 2 • Nếu dòng điện đi ra đầu có đánh dấu của cuộn 1 thì điện áp hỗ cảm sẽ đi ra đầu có đánh dấu của cuộn 2 2L1L 1R e M 1i 2L1L 1R e M 1i 2L1L 1R e M 1i 2L1L 1R e M 1i Mu Mu Mu Mu Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 198 Hỗ cảm a) Hiện tượng hỗ cảm b) Quy tắc dấu chấm c) Công suất hỗ cảm d) Phân tích mạch điện có hỗ cảm Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 199 Công suất hỗ cảm • Chịu tác dụng của 2 yếu tố: dòng chạy qua cuộn cảm & điện áp hỗ cảm (do cuộn dây khác gây ra) • Là công suất tác dụng ),cos( IUIUP MMM  Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 200 Hỗ cảm a) Hiện tượng hỗ cảm b) Quy tắc dấu chấm c) Công suất hỗ cảm d) Phân tích mạch điện có hỗ cảm i. Phức hoá ii. Dòng nhánh iii. Dòng vòng iv. Ma trận Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 201 Phức hoá (1) 1 2 diu M dt  i2(t) = 0 1 1 sinmi I t 2 1 cosmu MI t   o 1 sin( 90 )mMI t   osin( 90 )MmU t  o 1 1 2 1sin( ) sin( 90 )m mi I t u MI t          Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 202 Phức hoá (2) o90je j oo ( 90 ) 1 2 1sin( 90 ) j mMI t U MI e          o 1 1 2 1sin( ) sin( 90 )m mi I t u MI t          r jre   o o( 90 ) 90 1 1 j j jMI e MI e e    1 1 jI e I   o( 90 ) 1 1 jMI e M I     o90je 2 1U j MI  1j MI   i2(t) = 0 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 203 Phức hoá (3) i2(t) = 0 o 2 1 2 1sin( 90 )mu MI t U j MI         ωt 0 90o φ uM(t) i(t) φ 1I 2U 2 0I  Phức hóa (4) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 204 VD1 e = 100sin20t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 4 H; M = 0,5 H. Tính u2. 110MU j I  2u2L1L 1R e M 1i 2U80j40j 10 70,7 10j 1I 1(10 40) 70,7j I  1 0,42 1,66AI j   2 10(0,42 1,66) 16,64 4,16 17,15 U j j j        o14,0 V o 2 17,15 2 sin(20 14,0 ) Vu t   MU 1. Viết (các) điện áp hỗ cảm 2. Vẽ (các) điện áp hỗ cảm (dùng quy tắc dấu chấm) 3. Viết các phương trình cân bằng áp 2 MU U  Phức hóa (5) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 205 VD2 e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. 1 1 210 20 5 106I j I j I     2i 2R2L1L 1R e M 1i 2I 550j20j 10 106 5j1I 2 2 15 50 5 0I j I j I      1 2 1 2 (10 20) 5 106 5 (5 50) 0 j I j I j I j I             1 2,21 4,29 4,83I j    o 2 62,7 A 0,26 0,40 0,48I j      o123,0 A  A B Cách 1 1. Viết (các) điện áp hỗ cảm 2. Vẽ (các) điện áp hỗ cảm (dùng quy tắc dấu chấm) 3. Viết các phương trình cân bằng áp 1 25MU j I  2 15MU j I  2MU1MU Phức hóa (6) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 206 VD2 e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. 2i 2R2L1L 1R e M 1i 2I 550j20j 10 106 5j 1I Cách 2 2I 5 tdZ tdE tdE 50j20j 10 106 5j 1I 15M tdU j I E    1(10 20) 106j I  1 2,12 4,24AI j   21,20 10,60 VtdE j   MU Phức hóa (7) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 207 VD2 e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. 2i 2R2L1L 1R e M 1i 2I 550j20j 10 106 5j 1I Cách 2 2I 5 tdZ tdE tdJ 50j20j 10 106 5j1I 1 1 (10 20) 5 106 5 50 0 td td j I j J j I j J            0,22 0,43 AtdJ j   2MU1MU 1 2 15 ; 5M td MU j J U j I     Phức hóa (8) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 208 VD2 e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. 2i 2R2L1L 1R e M 1i 2I 550j20j 10 106 5j 1I Cách 2 2I 5 tdZ tdE 0,50 49tdtd td EZ j J     0,22 0,43 AtdJ j  21,20 10,60 VtdE j  2 0,26 0,40 A5 td td EI j Z      Phức hóa (9) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 209 VD2 e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. 2i 2R2L1L 1R e M 1i 1 2 1 2 (10 20) 5 0 5 50 10 j I j I j I j I           2I 10V 50j20j 10 5j1I 2 0,0021 0,20AI j   10 0,50 49 0,0021 0,20td Z j j     0,50 49tdtd td EZ j J     1 1 (10 20) 5.1 0 5 50.1 j I j U j I j          0,50 49VU j   0,50 49 0,50 49 1td jZ j    1A 50j20j 10 5j1I U Phức hóa (10) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 210 R 2L1L e M VD3 e = 311cos314t V; L1 = 0,2 H; R = 60 Ω; L2 = 0,4 H; M = 0,1 H. Tính dòng điện trong mạch. 60 125,6j62,8j 220 31,4j I 62,8 31,4 125,6 31,4 60 220j I j I j I j I I         1,58I  o64,5 A o1,58 2 cos(314 64,5 ) Ai t   1MU 2MU1 231,4 ; 31,4M MU j I U j I     Phức hóa (11) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 211 R 2L1L e M VD4 e = 60 + 311sin314t V; L1 = 0,2 H; R = 60 Ω; L2 = 0,4 H; M = 0,1 H. Tính dòng điện trong mạch. 6060 DCI 60 1A 60DC I   60 125,6j62,8j 220 31,4j ACI ( 62,8 31,4 125,6 31,4 60) 220ACj j j j I     0,85ACI  o76,6 A o0,85 2 sin(314 76,6 ) AACi t   o1 0,85 2 sin(314 76,6 ) ADC ACi I i t      1MU 2MU 1 231,4 ; 31,4M MU j I U j I     Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 212 Hỗ cảm a) Hiện tượng hỗ cảm b) Quy tắc dấu chấm c) Công suất hỗ cảm d) Phân tích mạch điện có hỗ cảm i. Phức hoá ii. Dòng nhánh iii. Dòng vòng iv. Ma trận Dòng nhánh (1) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 213 1E 2E J 1Z 2Z 3Z 4Z a b c 1I 2I 3I 4IMZ A B VD1 1 2 3 3 4 1 1 2 2 2 1 1 2 2 2 1 3 3 4 4 2 : 0 : 0 : : M M M a I I I b I I J A Z I Z I Z I Z I E E B Z I Z I Z I Z I E                                  1 2M MU Z I  2 1M MU Z I  1MU 2MU Dòng nhánh (2) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 214 1E 2E J 1Z 2Z 3Z 4Z a b c 1I 2I 3I 4IMZ A B VD2 1 2 3 3 4 1 1 2 2 3 1 2 2 2 3 3 3 2 4 4 2 : 0 : 0 : : M M M a I I I b I I J A Z I Z I Z I E E B Z I Z I Z I Z I Z I E                                  2 3M MU Z I  3 2M MU Z I  2MU 3MU Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 215 Hỗ cảm a) Hiện tượng hỗ cảm b) Quy tắc dấu chấm c) Công suất hỗ cảm d) Phân tích mạch điện có hỗ cảm i. Phức hoá ii. Dòng nhánh iii. Dòng vòng iv. Ma trận Dòng vòng (1) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 216 1E 2E J 1Z 2Z 3Z 4Z a b c MZ A B VD1 1 2 1 2 2 3 4 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) A M A B A B M A B A M A B B Z I Z I I Z I I Z I E E Z I I Z I Z I Z I J E                              [ [ [ ] ] ] J 1 ( )M M A BU Z I I    2M M AU Z I  1MU 2MU Dòng vòng (2) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 217 1E 2E J 1Z 2Z 3Z 4Z a b c MZ A B VD2 1 2 1 2 2 3 4 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) A A B M B B A M B B M A B B Z I Z I I Z I E E Z I I Z I Z I Z I I Z I J E                               [ [[ ] ] ] J 2M M BU Z I  3 ( )M M A BU Z I I    3MU 2MU Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 218 Hỗ cảm a) Hiện tượng hỗ cảm b) Quy tắc dấu chấm c) Công suất hỗ cảm d) Phân tích mạch điện có hỗ cảm i. Phức hoá ii. Dòng nhánh iii. Dòng vòng iv. Ma trận Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 219 Ma trận (1)     1 2 3 3 4 1 1 2 2 2 1 2 1 2 2 2 3 3 4 4 2 0 1 I I I I I J j L j M I j L R j M I E E j C j MI R j L I Z I Z I E                                             VD1 A B Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 220 Ma trận (2)VD1 1I 2I 3I 4I a b A B a b A B Điện áp hỗ cảm do tạo ra trên vòng A 1I Điện áp hỗ cảm do tạo ra trên vòng A 2I Điện áp hỗ cảm do tạo ra trên vòng B 1I   1 2 1 2 2 1 23 24 2 2 3 4 1 1 1 0 0 0 0 1 1 1 0 0 I JI j L j M j L R j M E EI j C EI j M R j L Z Z                                                       Không đối xứng! A B Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 221 Ma trận (3)VD2   1 2 1 2 2 1 23 24 2 2 3 4 1 1 1 0 0 0 0 1 1 1 0 0 I JI j L j M j L R j M E EI j C EI j M R j L Z Z                                                        1I 2I 3I 4I a b A B a b A B A B Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 222 Ma trận (4)       1 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 3 4 2 4 1 2 A B A B j L R j L j M I R j L j M I E E j C R j L j M I R j L Z Z I E Z J                                             1 2 2 2 2 1 2 2 4 2 2 2 2 3 4 1 2 A B j L R j L j M R j L j M I E Ej C I E Z J R j L j M R j L Z Z                                                VD1 A B J Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 223 Ma trận (5)       1 2 2 2 2 1 2 2 4 2 2 2 2 3 4 1 2 A B j L R j L j M R j L j M I E Ej C I E Z J R j L j M R j L Z Z                                                VD1 Tất cả các phần tử có mặt trên đường đi của 2 cuộn cảm có hỗ cảm trên đường đi của , dấu ( – ) vì đi vào đầu * ở 1 cuộn & đi ra khỏi đầu * ở cuộn thứ 2 Tất cả các phần tử có mặt trên đường đi của Tất cả các phần tử chung của & , dấu ( – ) vì & ngược chiều trên các phần tử này Hỗ cảm giữa & , dấu (+) vì cả hai đều đi vào đầu * AI AI AI BI BI BI BIAI BIAI A B J Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 224 Ma trận (6)       1 2 2 2 2 1 2 2 4 2 2 2 2 3 4 1 2 A B j L R j L j M R j L j M I E Ej C I E Z J R j L j M R j L Z Z                                                VD2 A B J Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 225 Mạch xoay chiều 1. Sóng sin 2. Phản ứng của các phần tử cơ bản 3. Số phức 4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức 5. Phức hoá các phần tử cơ bản 6. Phân tích mạch xoay chiều 7. Công suất trong mạch xoay chiều 8. Hỗ cảm 9. Phân tích mạch điện bằng máy tính a) Giải hệ phương trình phức b) Giải mạch điện xoay chiều Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 226 Phân tích mạch điện bằng máy tính (1) 1 2 3 1 2 3 1 2 3 (1 ) (2 3 ) ( 4 5) 6 7 ( 8 9) 10 (11 12) 13 14 (15 16) 17 18 19 j I j I j I j j I I j I j I j I j I j                              Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 227 Phân tích mạch điện bằng máy tính (2) • Ví dụ 3-16 SGK • Bài tập 3-17 SGK • Bài tập 4-1 SGK Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 228 Mạch xoay chiều 1. Sóng sin 2. Phản ứng của các phần tử cơ bản 3. Số phức 4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức 5. Phức hoá các phần tử cơ bản 6. Phân tích mạch xoay chiều 7. Công suất trong mạch xoay chiều 8. Hỗ cảm 9. Phân tích mạch điện bằng máy tính

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmach_xoay_chieu_2015b_mk_349.pdf
Tài liệu liên quan