I. Thông sốmạch
II. Phần tửmạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII.Quá trình quá độ
VIII.Khuếch đại thuật toán
214 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 770 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quá trình quá độ - Cơ sở lý thuyết mạch điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
điện
Mạch điện
toán tử hoá
Toán tử hoá
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 158
Phương pháp toán tử
a) Biến đổi thuận Laplace
b) Tính chất cơ bản của biến đổi thuận Laplace
c) Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian
d) Biến đổi ngược Laplace
e) Tính chất cơ bản của biến đổi ngược Laplace
f) Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace
g) Sơ đồ toán tử
h) Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 159
Sơ đồ toán tử (1)
u = Ri↔ U(p) = RI(p)
u
i
U(p)
I(p)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 160
Sơ đồ toán tử (2)
( ) [ ( ) ( 0)] ( ) ( 0)L L
diu L U p L pI p i pLI p Li
dt
u
i iL(–0)
U(p)L pL
I(p)
LiL(–0)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 161
Sơ đồ toán tử (3)
( ) [ ( ) ( 0)] ( ) ( 0)C C
dui C I p C pU p u CpU p Cu
dt
p
upI
Cp
pU C )0()(1)(
u i
C
uC(–0)
1
Cp
( 0)Cu
p
U(p) I(p)
u i C uC(–0)
1
Cp
( 0)Cu
p
U(p) I(p)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 162
Sơ đồ toán tử (4)
u
i
U(p)
I(p)
u
i iL(–0)
U(p)L pL
I(p)
LiL(–0)
dui C
dt
diu L
dt
u Ri
( ) ( )U p RI p
( ) ( )Z p I p
( )Z p R
( )Z p Lp
( ) ( ) ( 0)LZ p I p Li
( ) ( ) ( 0)LU p LpI p Li
1( )Z p
Cp
( 0)( ) ( ) CuZ p I p
p
( ) ( 0)( ) CI p uU p
Cp p
Sơ đồ toán tử (5)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 163
( 0) 0i
12V
12 V
p
10 10
0,1H
( 0) 0i
0,1p
( 0)Li
VD1
Sơ đồ toán tử (6)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 164
VD2
( 0) 4Ai
12
p
6 2p
8
( 0) 0u
( 0) 12Vu
Sơ đồ toán tử (7)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 165
VD3
E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω;
R3 = 30 Ω; L = 1 H; C = 1 mF. Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Vẽ sơ đồ toán tử.
Sơ đồ toán tử (8)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 166
1( )E p
2 ( )E p
1( )I p
2 ( )I p
1( )Z p
2 ( )Z p
3( )Z p
4 ( )Z p
3( )I p
4 ( )I p
( )J p
a b
c
nKD = số_đỉnh – 1 = 3 – 1 = 2 → viết 2 p/tr theo KD
nKA = số_nhánh – số_đỉnh + 1 = 4 – 3 + 1 = 2 → viết 2 p/tr theo KA
1 2 3: ( ) ( ) ( ) 0a I p I p I p
3 4: ( ) ( ) ( ) 0b I p I p J p
1 1 2 2 1 2: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )A Z p I p Z p I p E p E p
2 2 3 3 4 4 2: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )B Z p I p Z p I p Z p I p E p
A B
Sơ đồ toán tử (9)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 167
1( )E p
2 ( )E p
1( )Z p
2 ( )Z p
3( )Z p
4 ( )Z p
( )J p
a b
c
1 2
1 2 3 3 1 2
3 3 4
1 1 1 1 ( ) ( )( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
a b
a b
E p E pp p
Z p Z p Z p Z p Z p Z p
p p J p
Z p Z p Z p
0c
Sơ đồ toán tử (10)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 168
1( )E p
2 ( )E p
1( )Z p
2 ( )Z p
3( )Z p
4 ( )Z p
( )J p
a b
c
1 2 1 2
2 3 4 2
( )[ ( ) ] ( )[ ( ) ( )] ( ) ( )
( )[ ( ) ( )] ( )[ ( ) ] ( )[ ( ) ( )] ( )
A A B
B A B B
Z p I p Z p I p I p E p E p
Z p I p I p Z p I p Z p I p J p E p
IA(p) IB(p)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 169
Phương pháp toán tử
a) Biến đổi thuận Laplace
b) Tính chất cơ bản của biến đổi thuận Laplace
c) Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian
d) Biến đổi ngược Laplace
e) Tính chất cơ bản của biến đổi ngược Laplace
f) Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace
g) Sơ đồ toán tử
h) Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 170
1. Tính iL(–0) & uC(–0) khi khóa ở vị trí
cũ
2. Toán tử hoá sơ đồ mạch điện khi
khóa ở vị trí mới
3. Giải mạch điện đã toán tử hoá (bằng
một trong số các phương pháp giải
mạch điện) để tìm thông số X(p)
4. Tìm gốc thời gian x(t) từ ảnh X(p)
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (1)
( 0) 0i
1210 ( ) 0,1 ( )I p pI p
p
12 /( )
10 0,1
pI p
p
100( ) 1,2(1 ) Ati t e
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 171
VD1
E = 120 V; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (2)
( 0) 10A;Li J 2( 0) 20.10 200VCu R J
1. Tính iL(–0) & uC(–0) khi
khóa ở vị trí cũ
2. Toán tử hoá sơ đồ mạch
điện khi khóa ở vị trí
mới
3. Giải mạch điện đã toán
tử hoá (bằng một trong
số các phương pháp giải
mạch điện) để tìm thông
số X(p)
4. Tìm gốc thời gian x(t) từ
ảnh X(p)
0b
120 200
10
100010 20
( ) 1 1 1
100010 20
a
p p
p
pp
p
p
2
2
200 6000 240000 V
( 120 3000)
p p
p p p
20
120
p
10
1000
p
p 200
p
10
( )I p
1. Tính iL(–0) & uC(–0) khi
khóa ở vị trí cũ
2. Toán tử hoá sơ đồ mạch
điện khi khóa ở vị trí
mới
3. Giải mạch điện đã toán
tử hoá (bằng một trong
số các phương pháp giải
mạch điện) để tìm thông
số X(p)
4. Tìm gốc thời gian x(t) từ
ảnh X(p)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 172
VD1
E = 120 V; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (3)
2
2
200 6000 240000( ) V
( 120 3000)a
p pp
p p p
10 ( )( )
20
a pI p
p
20
120
p
10
1000
p
p 200
p
10
( )I p
2
2
10 1200 12000 A
( 120 3000)
p p
p p p
210 1200 12000 A
( 84,5)( 35,5)
p p
p p p
1. Tính iL(–0) & uC(–0) khi
khóa ở vị trí cũ
2. Toán tử hoá sơ đồ mạch
điện khi khóa ở vị trí
mới
3. Giải mạch điện đã toán
tử hoá (bằng một trong
số các phương pháp giải
mạch điện) để tìm thông
số X(p)
4. Tìm gốc thời gian x(t) từ
ảnh X(p)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 173
VD1
E = 120 V; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (4)
210 1200 12000( )
( 84,5)( 35,5)
p pI p
p p p
1 2 3
84,5 35,5
K K K
p p p
2
1
0
10 1200 12000 4
( 84,5)( 35,5) p
p pK
p p
2
2
84,5
10 1200 12000 4,35
( 35,5) p
p pK
p p
2
3
35,5
10 1200 12000 10,35
( 84,5) p
p pK
p p
84,5 35,5( ) 4 4,35 10,35 At ti t e e
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 174
( 0) 10ALi 84,5 35,51 2( ) At tLtdi t A e A e 4ALxli
VD1
E = 120 V; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (5)
84,5 35,5( ) 4 4,35 10,35 At ti t e e
Lxli( 0)Li ( )Ltdi t
t
i
0
4A
10A
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 175
E = 120 V; J = 10sin10t A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0 khoá
K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
J
10j
100j20
10( 100)
2
L
j
I
o0
20 10 100
7,67
j j
o12,5 A
o( ) 7,67 2 sin(10 12,5 ) ALi t t
o( 0) 7,67 2 sin( 12,5 ) 2,35 ALi
(20 10) 172C LU j I o14 A
o( 0) 172 2 sin(14 ) 58,67 VCu
VD2
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (6)
1. Tính iL(–0) & uC(–0) khi
khóa ở vị trí cũ
2. Toán tử hoá sơ đồ mạch
điện khi khóa ở vị trí
mới
3. Giải mạch điện đã toán
tử hoá (bằng một trong
số các phương pháp giải
mạch điện) để tìm thông
số X(p)
4. Tìm gốc thời gian x(t) từ
ảnh X(p)
20
120
p
10
1000
p
p 58,67
p2,35
( )LI p
( )RI p
( )CI p
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 176
VD2
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (7)
( 0) 2,35 A; ( 0) 58,67 VL Ci u
( ) ( ) ( ) 0
12010 ( ) ( 20) ( ) 2,35
1000 58,67( 20) ( ) ( ) 2,35
R L C
R L
L C
I p I p I p
I p p I p
p
p I p I p
p p
2
2
2,36 176 12000( ) A
( 120 3000)L
p pI p
p p p
E = 120 V; J = 10sin10t A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0 khoá
K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
1. Tính iL(–0) & uC(–0) khi
khóa ở vị trí cũ
2. Toán tử hoá sơ đồ mạch
điện khi khóa ở vị trí
mới
3. Giải mạch điện đã toán
tử hoá (bằng một trong
số các phương pháp giải
mạch điện) để tìm thông
số X(p)
4. Tìm gốc thời gian x(t) từ
ảnh X(p)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 177
VD2
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (8)
2
2
2,36 176 12000( )
( 120 3000)
p pI p
p p p
1 2 3
84,5 35,5
K K K
p p p
2
1
0
2,36 176 12000 4
( 84,5)( 35,5) p
p pK
p p
2
2
84,5
2,36 176 12000 2,42
( 35,5) p
p pK
p p
2
3
35,5
2,36 176 12000 8,78
( 84,5) p
p pK
p p
84,5 35,5( ) 4 2,42 8,78 At ti t e e
E = 120 V; J = 10sin10t A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0 khoá
K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
1. Tính iL(–0) & uC(–0) khi
khóa ở vị trí cũ
2. Toán tử hoá sơ đồ mạch
điện khi khóa ở vị trí
mới
3. Giải mạch điện đã toán
tử hoá (bằng một trong
số các phương pháp giải
mạch điện) để tìm thông
số X(p)
4. Tìm gốc thời gian x(t) từ
ảnh X(p)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 178
VD2
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (9)
84,5 35,5( ) 4 2,42 8,78 At ti t e e
E = 120 V; J = 10sin10t A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0 khoá
K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
i
t0
4A
–2,35A
J
10j
100j20
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 179
VD3
E = 120sin10t V; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0 khoá
K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
( 0) 10A;Li J 2( 0) 20.10 200VCu R J
20
2
1200
100p
10
1000
p
p 200
p10
( )LI p
( )RI p
( )CI p2
1200(10 20 ) ( ) ( 20) ( ) 10
100
1000 200( 20) ( ) 20 ( ) 10
d x
d x
p I p p I p
p
p I p p I p
p p
3 2
2 2
3 2
2 2
180 4480 15600 340000( ) 2
( 100)( 120 3000)
2( 20)( 15 160 1500)( )
( 100)( 120 3000)
d
x
p p pI p
p p p
p p p pI p
p p p
3 2
2 2
7,08 1080 708 11980( ) ( ) ( ) A
( 100)( 120 3000)L d x
p p pI p I p I p
p p p
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (10)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 180
VD3
3 2
2 2
7,08 1080 708 11980( ) A
( 100)( 120 3000)L
p p pI p
p p p
1 2 3 4
84,5 35,5 10 10
K K K K
p p p j p j
3 2
1 2
84,5
7,08 1080 708 11980 33,91
( 35,5)( 100) p
p p pK
p p
3 2
2 2
35,5
7,08 1080 708 11980 25,37
( 84,5)( 100) p
p p pK
p p
3 2
3
10
7,08 1080 708 11980 0,73 1,77 1,91
( 84,5)( 35,5)( 10) p j
p p pK j
p p p j
o67,5
84,5 35,5 o( ) 33,91 25,37 3,82cos(10 67,5 ) At tLi t e e t
E = 120sin10t V; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0 khoá
K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (11)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 181
VD3
84,5 35,5 o( ) 33,91 25,37 3,82cos(10 67,5 ) At tLi t e e t
E = 120sin10t V; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0 khoá
K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (12)
i
t0
10A
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 182
E = 120e–25t V; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0 khoá
K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (13)
VD4
( 0) 10A;Li J 2( 0) 20.10 200VCu R J
20
120
25p
10
1000
p
p 200
p
10
( )I p
20
p
10
( )I p( )tdZ p
( )tdE p
100010
1000( ) 1000 10010
td
pZ p
p
p
120 200
25
100010
200 17000( ) V1 1 ( 25)( 100)
100010
td
p p
ppE p
p p
p
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 183
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (14)
VD4
1000 200 17000( ) ; ( ) V
100 ( 25)( 100)td td
pZ p E p
p p p
20
p
10
( )I p( )tdZ p
( )tdE p
2
200 17000 10
10 1450 42000( 25)( 100)( ) A1000 ( 25)( 84,5)( 35,5)20
100
p
p pp pI p
p p pp
p
E = 120e–25t V; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0 khoá
K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
1 2 3
25 84,5 35,5
K K K
p p p
2
1
25
10 1450 42000 19,21;
( 84,5)( 35,5) p
p pK
p p
2
2
84,5
10 1450 42000 3,13;
( 25)( 35,5) p
p pK
p p
2
3
35,5
10 1450 42000 6,08;
( 25)( 84,5) p
p pK
p p
25 84,5 35,5( ) 6,08 19,21 3,13 At t ti t e e e
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 184
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (15)
VD4
25 84,5 35,5( ) 6,08 19,21 3,13 At t ti t e e e
E = 120e–25t V; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0 khoá
K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
t
i
0
0A
10A
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 185
E = 120sin10t V; J = 10sin10tA; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H;
C = 1 mF. Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm
t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (16)
VD5
J
10j
100j20
10( 100)
2
L
j
I
o0
7,67
20 10 100j j
o12,5 A
o( ) 7,67 2 sin(10 12,5 ) ALi t t
o( 0) 7,67 2 sin( 12,5 ) 2,35 ALi
(20 10) 172C LU j I o14 A
o( 0) 172 2 sin(14 ) 58,67 VCu
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 186
E = 120sin10t V; J = 10sin10tA; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H;
C = 1 mF. Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm
t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (17)
VD5
20
2
1200
100p
10
1000
p
p 58,67
p
2,35
( )LI p
( )RI p
( )CI p
( 0) 2,35 A; ( 0) 58,67 VL Ci u 0b
2
1200 58,67
2,35100
100010 20
( ) 1 1 1
100010 20
a
p p
p
pp
p
p
3 2
2 2
58,67 3524 125888 2753000 V
( 100)( 120 3000)
p p p
p p p
4 3 2
2
2,35 ( ) 2,35 223 3761 97688 2048000( ) A
20 ( 20)( 84,5)( 35,5)( 100)
a p p p p pI p
p p p p p
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 187
E = 120sin10t V; J = 10sin10tA; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H;
C = 1 mF. Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm
t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (18)
VD5
4 3 2
2
2,35 223 3761 97688 204800( ) A
( 20)( 84,5)( 35,5)( 100)
p p p pI p
p p p p
1 2 3 4 5
20 84,5 35,5 10 10
K K K K K
p p p p j p j
4 3 2
1 2
20
2,35 223 3761 97688 2048000 0,0043
( 84,5)( 35,5)( 100) p
p p p pK
p p p
4 3 2
2 2
84,5
2,35 223 3761 97688 2048000 0,80
( 20)( 35,5)( 100) p
p p p pK
p p p
4 3 2
3 2
35,5
2,35 223 3761 97688 2048000 0,082
( 20)( 84,5)( 100) p
p p p pK
p p p
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 188
E = 120sin10t V; J = 10sin10tA; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H;
C = 1 mF. Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm
t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (19)
VD5
4 3 2
2
2,35 223 3761 97688 204800( ) A
( 20)( 84,5)( 35,5)( 100)
p p p pI p
p p p p
4 50,0043 0,80 0,082
20 84,5 35,5 10 10
K K
p p p p j p j
4 3 2
4
10
2,35 223 3761 97688 2048000 1,91
( 20)( 84,5)( 35,5)( 10) p j
p p p pK
p p p p j
o67,5
20 84,5 35,5 o( ) 0,0043 0,80 0,082 3,82cos(10 67,5 ) At t tLi t e e e t
20
120
p
10
1000
p
p
66,67
p
3,33
( )I p10
p
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 189
E = 120.1(t) V; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Tìm dòng điện quá độ của cuộn dây.
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (20)
VD6
1
1 2
10.10( 0) 3,33A
10 20L
R Ji
R R
0b
120 66,67
10 3,33
100010 20
( ) V1 1 1
100010 20
a
p p
p p
pp
p
p
2
3,33 ( ) 7,33 4 480( ) A
20 120 3000
a p pI p
p p p p
35,5 84,5( ) 7,33 6,90 2,90 At ti t e e
1 2
1 2
10.20( 0) 10 66,67V
10 20C
R Ru J
R R
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 190
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (21)
+
–
t = 0
1R
2L1L
E
M
2R
E = 60 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L1 = 4 H; L2 = 2 H; M = 0,5 H.
Tìm dòng điện quá độ?
VD7
1 2
1 2
60 60( 0) 6A; ( 0) 3A
10 20L L
E Ei i
R R
1R
2L1L
M
2R
1( 0)Li 2( 0)Li
i
1Mu 2Mu
1 1 1 2 2 2 0M MR i L i u R i L i u
1 1 2 2( ); ( )R i R I p R i R I p
1 1 1 1[ ( ) ( 0)] [ ( ) ( 0)]LL i L pI p i L pI p i
2 2 2 2[ ( ) ( 0)] [ ( ) ( 0)]LL i L pI p i L pI p i
1 2[ ( ) ( 0)] [ ( ) ( 0)]M Lu Mi M pI p i M pI p i
2 1[ ( ) ( 0)] [ ( ) ( 0)]M Lu Mi M pI p i M pI p i
1 1 2 2
1 1 2 2 2 1
( 2 ) ( )
( 0) ( 0) ( 0) ( 0) 0L L L L
R L p R L p Mp I p
L i L i Mi Mi
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 191
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (22)
+
–
t = 0
1R
2L1L
E
M
2R
E = 60 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L1 = 4 H; L2 = 2 H; M = 0,5 H.
Tìm dòng điện quá độ?
VD7
1 1 2 2 2 1
1 2 1 2
( 0) ( 0) ( 0) ( 0)( )
( 2 ) ( )
L L L LL i L i Mi MiI p
L L M p R R
1R
2L1L
M
2R
1( 0)Li 2( 0)Li
i
1Mu 2Mu
1 1 1 2 2 2
1 1 2 2
1 1 2 2 2 1
0
( 2 ) ( )
( 0) ( 0) ( 0) ( 0) 0
M M
L L L L
R i L i u R i L i u
R L p R L p Mp I p
L i L i Mi Mi
3,9 A
6p
6( ) 3,9 Ati t e
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 192
1. Tính iL(–0) & uC(–0) khi
khóa ở vị trí cũ
2. Toán tử hoá sơ đồ mạch
điện khi khóa ở vị trí
mới
3. Giải mạch điện đã toán
tử hoá (bằng một trong
số các phương pháp giải
mạch điện) để tìm thông
số X(p)
4. Tìm gốc thời gian x(t) từ
ảnh X(p)
1. Tính nghiệm xác lập
(khóa ở vị trí mới)
2. Lập phương trình
đặc trưng (khóa ở vị trí
mới)
3. Giải phương trình
đặc trưng để tìm
nghiệm đặc trưng
4. Viết dạng tổng quát
của nghiệm tự do
5. Tính sơ kiện [khóa ở
vị trí cũ: x(0); & mới:
x’(0)]
6. Từ sơ kiện tính các
hằng số tích phân
7. Tổng hợp kết quả
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 193
Quá trình quá độ
1. Giới thiệu
2. Sơ kiện
3. Phương pháp tích phân kinh điển
4. Quá trình quá độ trong mạch RLC
5. Phương pháp toán tử
6. Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng
7. Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 194
Phương pháp hàm quá độ & hàm trọng lượng
• Dựa trên các hàm quá độ h(t) & hàm trọng lượng g(t)
• h(t):
– Heaviside
– Đáp ứng của một đoạn mạch khi đóng vào một nguồn 1(t)
– Ví dụ: đóng mạch RL vào nguồn 1 V, i = (1 – e–R/L)/R = h(t)
• g(t):
– Green
– Đáp ứng của một đoạn mạch khi đóng vào một nguồn δ(t)
–
( )( ) dh tg t
dt
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 195
Giải QTQĐ bằng hàm quá độ h(t) (1)
• Dùng khi nguồn kích thích có dạng phức tạp
• Ý tưởng:
– Chia nguồn kích thích thành các hàm đơn vị 1(t)
– Tính đáp ứng h(t) của từng 1(t),
– Tổng hợp các đáp ứng→ nghiệm của QTQĐ
0 t
u
0 t
u
0 t
i
t
i
+
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 196
Giải QTQĐ bằng hàm quá độ h(t) (2)
( )i u h t
)('uu
)(.)(' thui
0 t
u
0 t
i
Δuτ
Δτ
arctg[u’(τ)]
Δi
dthuthdudi )()(')(.)('
tt
dthudii
00
)()('
)()(1 thit
)()(1 thit
(Dhuhamel)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 197
Giải QTQĐ bằng hàm trọng lượng g(t) (1)
• Khi dùng h(t), chúng ta đã chia kích thích u(t) theo chiều
ngang
• Nếu chia u(t) theo chiều dọc, ta sẽ dùng đến hàm trọng
lượng g(t)
• Cũng áp dụng khi nguồn kích thích có dạng phức tạp
• Ý tưởng:
– Chia nguồn kích thích thành các xung Dirac δ(t)
– Tìm đáp ứng g(t) của từng δ(t)
– Tổng hợp các đáp ứng→ nghiệm của QTQĐ
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 198
Giải QTQĐ bằng hàm trọng lượng g(t) (2)
)()( tgit
)()( tgit
didtguitdu )()()(.)(
0 t
u
0 t
u
0 t
i
0 t
i
tt
dtgudii
00
)()(
)(')( thtg
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 199
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (1)
• Cùng biểu diễn một dòng điện nên chúng phải bằng nhau
• Khó tính tích phân
• Có thể đổi biến số:
• Viết gọn ở dạng tích xếp:
t
dthui
0
)()('
t
dtgui
0
)()(
t
dhtui
0
)()('
t
dgtui
0
)()(
hui *
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 200
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (2)
0 t
u
10 V
4 ms
2 ms
t
dthui
0
)()('
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 201
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (3)
)004,0(1)(1 tt
105000 t
0 t
u
10 V
4 ms
2 ms
0 t
u
10 V
4 ms
2 ms
Vttttu )105000)](004,0(1)(1[)(
0 t
u
10 V
4 ms
2 ms
0 t
u
10 V
4 ms
2 ms
1(t)
– 1(t – 0,004)
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 202
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (4)
0 pLr
t
td Aei
L
rp
r
Uixl
0)0()0( ii
t
tdxl Aer
Uiii
r
UAA
r
UAe
r
Ui 0)0( 0 )1()( te
r
Uti
r
eth
t 1)(
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 203
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (5)
r
eth
t 1)(
( ) [1( ) 1( 0,004)]( 5000 10)Vu t t t t
0 t
u
10 V
4 ms
2 ms
L
r
t
dthui
0
)()('
)'105000)](004,0(1)(1[)105000()]'004,0(1)(1[)(' tttttttu
)5000)](004,0(1)(1[)105000)](004,0()([ ttttt
)(10)()105000( ttt
)004,0(10)004,0()105000( ttt
'( ) 10[ ( ) ( 0,004)] 5000[1( ) 1( 0,004)] V/su t t t t t
'( ) 10[ ( ) ( 0,004)] 5000[1( ) 1( 0,004)] V/su
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 204
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (6)
d
r
etttti
t t
0
)(1)]004,0(1)(1[5000)]004,0()([10
ttt
d
r
d
r
d
r 000
)004,0(1)(15000)004,0(10)(10
t
t
t
t de
r
de
r 0
)(
0
)( )004,0(5000)(5000
r
e
r
eth
tt )(11)(
t
dthui
0
)()('
)]004,0(1)(1[5000)]004,0()([10)(' u
DCBA
t
t de
r 0
)()004,0(1)(15000
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 205
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (7)
t
d
r
B
0
)004,0(1)(15000
tt
d
r
d
r
A
00
)004,0(10)(10
)004,0(1)(110)004,0(110)(110 tt
r
t
r
t
r
20004,050005000500050005000
004,00
r
t
r
t
rrr
tt
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 206
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (8)
)004,0(50005000 tt e
r
e
r
C
tttt et
r
e
r 0
)(
0
)( )004,0(150005000
t
t
t
t de
r
de
r
C
0
)(
0
)( )004,0(5000)(5000
t
t de
r
D
0
)()004,0(1)(15000
)()()(
0
TtfdtfT
t
)004,0()004,0(15000 tt ete
r
Quá trình quá độ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 207
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (9)
0 t
u
10 V
4 ms
2 ms
ttt
dthudtgudthui
000
)(')()()()()('
Quá trình quá độ - sites.google.co
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qua_trinh_qua_do_2014b_mk_6177.pdf