Tất cả các mạch điện từ trước đến giờ đều ở trạng Tất cả các mạch điện từ trước đến giờ đều ở trạng
thái/chế độxác lập
• Chế độxác lập: mọi thôngsốtrongmạch điện (dòng ộ ập ọ g g ạ ệ (g
điện, điện áp, công suất, năng lượng) đều là hằng số
(mạch một chiều) hoặc biến thiên chu kỳ(mạch xoay
ề chiều)
• Quá độ (Từ điển tiếng Việt): chuyển từchế độnày sang
ế chế độkhác
193 trang |
Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quá trình quá độ - Cơ sở lý thuyết mạch điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Công Phương
Quá trình quá độ
Cơ sở lý thuyết mạch điện
Nội dung
• Thông số mạch
• Phần tử mạch
• Mạch một chiều
• Mạch xoay chiều
• Mạng hai cửa
• Mạch ba pha
Q á trình q á độ• u u
Quá trình quá độ 2
Nội dung
• Giới thiệu
• Sơ kiện
• Phương pháp tích phân kinh điển
• Quá trình quá độ trong mạch RLC
• Phương pháp toán tử
• Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng
Giải ết ột ố ấ đề ủ QTQĐ bằ á tí h• quy m s v n c a ng m y n
Quá trình quá độ 3
Giới thiệu (1)
• Tất cả các mạch điện từ trước đến giờ đều ở trạng
thái/chế độ xác lập
• Chế độ xác lập: mọi thông số trong mạch điện (dòng
điện, điện áp, công suất, năng lượng) đều là hằng số
(mạch một chiều) hoặc biến thiên chu kỳ (mạch xoay
ềchi u)
• Quá độ (Từ điển tiếng Việt): chuyển từ chế độ này sang
ếch độ khác
• Quá trình quá độ (kỹ thuật điện): quá trình mạch điện
h ể từ hế độ á lậ à hế độ á lậ khá
Quá trình quá độ 4
c uy n c x c p n y sang c x c p c
Giới thiệu (2)
• Quá trình quá độ (kỹ thuật điện): quá trình mạch điện
chuyển từ chế độ xác lập này sang chế độ xác lập khác
2
i (A)
Quá trình quá độ
Quá trình quá độ 5
t
0
Giới thiệu (3)
• Quá trình quá độ (kỹ thuật điện): quá trình mạch điện
chuyển từ chế độ xác lập này sang chế độ xác lập khác
u (V)
Quá trình quá độ
12
Quá trình quá độ 6
t
0
Giới thiệu (4)
2
i (A)
wL(1) = 0 wL(2) ≠ 0
Δt = 0 ?
t
0 Δt
(2) (1)
L Lw wdw wp
dt t t
→ p→ ∞ (vô lý) →Δt ≠ 0
Quá trình quá độ 7
NếuΔt→ 0 (tồn tại quá trình quá độ)
Giới thiệu (5)
2
i (A)
Δi ≠ 0 ? Δi
t
0
di iL L u
dt t
NếuΔt→ 0 & Δi ≠ 0
→ u→ ∞ (vô lý) →Δi = 0
Quá trình quá độ 8
(dòng điện trong L phải liên tục)
Giới thiệu (6)
12
u (V)
ΔuC ≠ 0 ? ΔuC
t
0
C Cdu ui C C
dt t
NếuΔt→ 0 & ΔuC ≠ 0
→ i→ ∞ (vô lý) →ΔuC = 0
Quá trình quá độ 9
(điện áp trên C phải liên tục)
Giới thiệu (7)
• Quá trình quá độ xảy ra khi có thay đổi đột ngột về cấu
trúc của các mạch điện quán tính
• Quán tính: có các phần tử L hoặc/và C
Quá trình quá độ 10
Giới thiệu (8)
• QTQĐ tồn tại & ảnh hưởng đến thiết bị điện, VD khi
đóng cắt mạch điện, dòng & áp có thể đạt tới một trị số
rất lớn. Ta cần biết được trị số này để, VD, thiết kế mạch
có thể chịu được độ lớn đó
• Lợi dụng QTQĐ, VD điện áp quá độ trong chấn lưu sắt
từ của đèn néon, điện áp quá độ trong máy hiện sóng, …
• → cần khảo sát QTQĐ
• QTQĐ trong mạch tuyến tính
Quá trình quá độ 11
Giới thiệu (9)
Một số giả thiết đơn giản hoá
• Các phần tử lý tưởng
• Động tác đóng mở lý tưởng
– Thay K bằng R
– R chỉ nhận các giá trị 0 (khi K đóng) & ∞ (khi K mở)
– Thời gian đóng mở bằng 0
• Luật Kirchhoff luôn đúng
Quá trình quá độ 12
x(t)
Sơ kiện 2
Quá trình quá độ
tSơ kiện 1
0
Sơ kiện 3
Quá trình quá độ 13
Nội dung
• Giới thiệu
• Sơ kiện
• Phương pháp tích phân kinh điển
• Quá trình quá độ trong mạch RLC
• Phương pháp toán tử
• Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng
Giải ết ột ố ấ đề ủ QTQĐ bằ á tí h• quy m s v n c a ng m y n
Quá trình quá độ 14
Sơ kiện (1)
• Giá trị (& đạo hàm các cấp) ngay sau thời điểm đóng mở
của dòng điện trong cuộn cảm & điện áp trên tụ điện
• iL(0), uC(0), i’L(0), u’C(0), i’’L(0), u’’C(0), …
• Được dùng để tính các hằng số tích phân của nghiệm của
quá trình quá độ
Việ tí h kiệ d à• c n sơ n ựa v o:
– Thông số mạch ngay trước thời điểm đóng mở (chế độ cũ):
iL(–0), uC(–0)
– Hai luật Kirchhoff
– Hai luật đóng mở
H i l ậ đó ở ổ á
Quá trình quá độ 15
– a u t ng m t ng qu t
Sơ kiện (2)
f(–0)
f(+0)
0
t
–0 +0
Quá trình quá độ 16
Sơ kiện (3)
• Hàm bước nhảy đơn vị 1(t)
00
)(1
t 1
01 tt
- 0 + 0 t
1
t
t
t
1
0
)(1
Quá trình quá độ 17
- 0 + 0 tτ
Sơ kiện (4)
• Tính khả vi của hàm 1(t) [1( )]' ?t
0t
0 t
[1( )]' ( )t t (hàm Dirac)
Quá trình quá độ 18
0t
Sơ kiện (5)
• Hàm Dirac δ(t) ( )t
0&00
)(1)(
tttdt
00 tdt
1)(
–0 +0 t
t
')](1[
2
)2( d
( )t
2 tdt
d
Quá trình quá độ 19
)(1)( t
dt
t –0 +0 tτ
Sơ kiện (6)
• Luật/quy tắc đóng mở 1: dòng điện trong một cuộn cảm
ngay sau khi đóng mở iL(+0) bằng dòng điện trong cuộn
cảm đó ngay trước khi đóng mở iL(–0)
iL(+0) = iL(–0)
• Luật/quy tắc đóng mở 2: điện áp trên một tụ điện ngay
sau khi đóng mở uC(+0) bằng điện áp trên tụ điện đó
ngay trước khi đóng mở uC(–0)
uC(+0) = uC(–0)
Quá trình quá độ 20
Sơ kiện (7)VD1
Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng lại.
Tính sơ kiện iL(0) & i’L(0) của cuộn cảm.
iL(–0) = 0 A
iL(+0) = iL(–0)
→ iL(0) = iL(+0) = 0 A
6i + 2i’ = 12 → 6i(0) + 2i’(0) = 12
i(0) = iL(0) = 0 A
→ 6.0 + 2i’(0) = 12
i’(0) 12/2 6 A/
Quá trình quá độ 21
→ = = s
Sơ kiện (8)VD2
Tại thời điểm t = 0 khoá K mở ra.
Tính sơ kiện iL(0) & i’L(0) của cuộn cảm.
iL(–0) = 12/3 = 4 A
iL(+0) = iL(–0)
→ iL(0) = iL(+0) = 4 A
6i + 2i’ = 12 → 6i(0) + 2i’(0) = 12
i(0) = iL(0) = 4 A
→ 6.4 + 2i’(0) = 12
Quá trình quá độ 22
→ i’(0) = (12 – 24)/2 = – 6 A/s
Sơ kiện (9)VD3
Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng lại.
Tính sơ kiện uC(0) & u’C(0) của tụ điện.
uC(–0) = 0 V
uC(+0) = uC(–0)
→ uC(0) = uC(+0) = 0 V
6i 12+ uC =
→ 6.10–6 u’C + uC = 12i = 10–6uC’
→ 6.10–6 u’C(0) + uC(0) = 12
uC(0) = 0 V
→ 6.10–6u’C(0) + 0 = 12
Quá trình quá độ 23
→ u’C(0) = 12/6.10– 6 = 2.106 V/s
Sơ kiện (10)VD4
Tại thời điểm t = 0 khoá K mở ra.
Tính sơ kiện uC(0) & u’C(0) của tụ điện.
uC(–0) = 12 V
uC(+0) = uC(–0)
→ uC(0) = uC(+0) = 12 V
6i 126 + uC =
i6 = i3 + iC → 6(uC/3 + 10–6uC’) + uC = 12
iC = 10–6uC’
i3 = uC/3 → i6 = uC/3 + 10–6uC’ → 3uC + 6.10–6uC’ = 12
→ 3uC(0) + 6 10–6uC’(0) = 12
Quá trình quá độ 24
.
uC(0) = 12 V
→ u’C(0) = – 4.106 V/s
Sơ kiện (11)VD5
E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3
= 30 Ω; L = 1 H; C = 1 mF. Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tính các sơ kiện iL(0),
uC(0), i’L(0), u’C(0).
1( 0)L
Ei
R R
120 3A
10 30
1 3
(0) ( 0) 3AL Li i
1( 0)C Ru u 1 ( 0)LR i 10.3 30V
Quá trình quá độ 25
(0) ( 0) 30VC Cu u
Sơ kiện (12)VD5
E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3
= 30 Ω; L = 1 H; C = 1 mF. Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tính các sơ kiện iL(0),
uC(0), i’L(0), u’C(0).
1 2 3
'
0i i i
Li R i R i u E
'
1 3
' '
0Ci Cu i 1 1 1 2 2 2
2 2 3 3 1 2
C
Cu R i R i E E
'i Cu
1 1 1 2 2
'
2 3 3 1 2
C C
C C
Li R i R Cu u E
u R Cu R i E E
2 C
Quá trình quá độ 26
Sơ kiện (13)VD5
E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3
= 30 Ω; L = 1 H; C = 1 mF. Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tính các sơ kiện iL(0),
uC(0), i’L(0), u’C(0).
'
1 3
' '
0Ci Cu i
Li R i R Cu u E
1 1 1 2 2
'
2 3 3 1 2
C C
C Cu R Cu R i E E
'1 3
' '
1 1 1 2 2
(0) (0) (0) 0
(0) (0) (0) (0)
C
C C
i Cu i
Li R i R Cu u E
Quá trình quá độ 27
'
2 3 3 1 2(0) (0) (0)C Cu R Cu R i E E
Sơ kiện (14)VD5
E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3
= 30 Ω; L = 1 H; C = 1 mF. Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tính các sơ kiện iL(0),
uC(0), i’L(0), u’C(0).
'
1 3(0) (0) (0) 0Ci Cu i ' '
1 1 1 2 2
'
2 3 3 1 2
(0) (0) (0) (0)
(0) (0) (0)
C C
C C
Li R i R Cu u E
u R Cu R i E E
1(0) (0) 3ALi i
(0) 30V
Quá trình quá độ 28
Cu
Sơ kiện (15)VD5
E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3
= 30 Ω; L = 1 H; C = 1 mF. Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tính các sơ kiện iL(0),
uC(0), i’L(0), u’C(0).
3 '
3
' 3 '
3 10 (0) (0) 0Cu i
1
3 '
3
1. (0) 10.3 20.10 (0) 30 40
30 20.10 (0) 30 (0) 120 40
C
C
i u
u i
'
1
'
(0) 24A/s
(0) 800V/sC
i
u
Quá trình quá độ 29
3(0) 2,2Ai
Sơ kiện (16)VD5
E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3
= 30 Ω; L = 1 H; C = 1 mF. Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tính các sơ kiện iL(0),
uC(0), i’L(0), u’C(0). Tính iL’’(0) ?
'
1 3
' '
0Ci Cu i
' ' ' '
1 3
' ' ' ' ' ' '
0Ci Cu i
1 1 1 2 2
'
2 3 3 1 2
C C
C C
Li R i R Cu u E
u R Cu R i E E
1 1 1 2 2
' ' ' '
2 3 3 1 2
0
( ) ' 0
C C
C C
Li R i R Cu u E
u R Cu R i E E
' ' ' '
1 3
' ' ' ' ' '
1 1 1 2
(0) (0) (0) 0
(0) (0) (0) (0) 0
C
C C
i Cu i
Li R i R Cu u
''
1
''
(0)
(0)C
i
u
Quá trình quá độ 30
' ' ' '
2 3 3(0) (0) (0) 0C Cu R Cu R i
'3 (0)i
Sơ kiện (17)
( 0) Ei 1
1
L R
2 ( 0) 0Li 1 1
(0) ( 0)L Li i
2 2(0) ( 0)L Li i
1 2(0) (0)L Li i (vi phạm quy tắc 1)
1( 0)Cu E
2 ( 0) 0Cu
(0) (0)
2 2(0) ( 0)C Cu u
(vi phạm quy tắc 2)
Quá trình quá độ 31
1 2C Cu u
Sơ kiện (18)
• Luật/quy tắc đóng mở tổng quát 1: tổng từ thông trong một vòng
kín ngay sau khi đóng mở ΣΨ(+0) bằng tổng từ thông trong vòng
kín đó ngay trước khi đóng mở ΣΨ(–0)
ΣΨ(+0) = ΣΨ(–0)
• Luật/quy tắc đóng mở tổng quát 2: tổng điện tích ở một đỉnh ngay
sau khi đóng mở Σq(+0) bằng tổng điện tích ở đỉnh đó ngay trước
khi đóng mở Σq(–0)
Σq(+0) = Σq(–0)
Quá trình quá độ 32
Sơ kiện (19)VD6
E = 120 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L1 = 1 H; L2 = 2 H.
T i hời điể 0 kh á K ở Tí h kiệ (0)ạ t m t = o m ra. n sơ n iL2 .
( 0) ( 0)L i 1 1 1L
1 1 2 2( 0) ( 0) ( 0)L i L i
2 2 2( 0) ( 0)L L i
( 0) (0)
1 1(0) (0)L L i
1 2 1 2(0) (0) (0) ( ) (0)L i L i L L i
2 2(0) (0)L L i
( 0) ( 0) ( ) (0)L i L i L L i 1 1 2 2
( 0) ( 0)(0) L i L ii
Quá trình quá độ 33
1 1 2 2 1 2
1 2L L
Sơ kiện (20)VD6
E = 120 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L1 = 1 H; L2 = 2 H.
T i hời điể 0 kh á K ở Tí h kiệ (0)ạ t m t = o m ra. n sơ n iL2 .
1 1 2 2
1 2
( 0) ( 0)(0) L i L ii
L L
1 12 2 0
1
1
120( 0) 12A
10
Ei
R
. .(0) 4A
1 2
i
2 ( 0) 0i
(0) 4Ai
Quá trình quá độ 34
2L
Sơ kiện (21)VD7
E = 120 V; R = 10 Ω; C1 = 1 mF; C2 = 2 mF. Tại thời
điể 0 kh á K đó à Tí h kiệ (0)
1 1 2 2( 0) ( 0) ( 0)C Cq C u C u 1 1 1( 0) ( 0)C Cq C u
m t = o ng v o. n sơ n uC2 .
2 2 2( 0) ( 0)C Cq C u
(0) (0) (0)C C1 1 1(0) (0)C Cq C u
1 2 2( ) (0)CC C u 2 2 2(0) (0)C Cq C u
1 1 2 2C Cq u u
( 0) ( 0) ( ) (0)C C C C
Σq(+0) = Σq(–0)
Quá trình quá độ 35
1 1 2 2 1 2 2C C Cu u u
Sơ kiện (22)VD7
E = 120 V; R = 10 Ω; C1 = 1 mF; C2 = 2 mF. Tại thời
điể 0 kh á K đó à Tí h kiệ (0)
1 1 2 2 1 2 2( 0) ( 0) ( ) (0)C C CC u C u C C u
m t = o ng v o. n sơ n uC2 .
1 1 2 2
2
1 2
( 0) ( 0)(0) C CC
C u C uu
C C
2 ( 0) 0Cu
1( 0) 120VCu E
3
2 3 3
10 .120 0(0) 40V
10 2 10C
u
Quá trình quá độ 36
.
Sơ kiện (23)
• Khi nào dùng 2 luật đóng mở & khi nào dùng 2 luật
đóng mở tổng quát?
• Nếu dòng điện trong cuộn cảm và/hoặc điện áp trên tụ
điện biến thiên liên tục → 2 luật đóng mở
• Nếu dòng điện trong cuộn cảm và/hoặc điện áp trên tụ
điện biến thiên đột ngột → 2 luật đóng mở tổng quát
Quá trình quá độ 37
Sơ kiện (24)
• Để tính sơ kiện bậc 0 [iL(0) & uC(0)]:
1. Tính thông số chế độ cũ: iL(–0) & uC(–0)
2. Áp dụng 2 luật đóng mở hoặc 2 luật đóng mở tổng quát
ể• Đ tính sơ kiện bậc 1 [i’L(0) & u’C(0)]
3. Lập (hệ) phương trình (α) (theo KD & KA) mô tả mạch điện
sau khi đóng mở
4. Giải (α)
• Để tính sơ kiện bậc 2 [i’’L(0) & u’’C(0)]
5. Lấy đạo hàm 2 vế của (α), được (β)
6. Giải (β)
Quá trình quá độ 38
• …
Nội dung
• Giới thiệu
• Sơ kiện
• Phương pháp tích phân kinh điển
• Quá trình quá độ trong mạch RLC
• Phương pháp toán tử
• Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng
Giải ết ột ố ấ đề ủ QTQĐ bằ á tí h• quy m s v n c a ng m y n
Quá trình quá độ 39
ểTích phân kinh đi n (1)
= +
Nghiệm của quá
trình quá độ:
x(t) = xxl(t) + xtd(t)
Nghiệm xác lập:
xxl(t)
Nghiệm tự do:
xtd(t)
ồ ồNghiệm của (hệ)
phương trình vi phân
mô tả mạch:
- Vật lý: do ngu n duy trì
- Toán học: là nghiệm riêng của
PTVP không thuần nhất (có vế
phải)
- Vật lý: không do ngu n
duy trì, vì nguồn đã dùng
cho xxl
- Toán học: là nghiệm
f(x, x’, x’’, …) = e - Tuân theo quy luật biến thiên
của nguồn
- Đã biết cách tính (một chiều,
điề h à h kỳ)
riêng của PTVP thuần
nhất (không có vế phải)
- Chỉ phụ thuộc vào bản
hất ủ h khô
Quá trình quá độ 40
u o , c u
- Còn gọi là cưỡng bức
c c a mạc , ng
phụ thuộc vào nguồn
ểTích phân kinh đi n (2)
'Ri Li E
' 0Ri Li
pt
tdi Ae
0pt ptRAe LApe Phương trình vi phân thuần nhất:
Nghiệm:
0Lp R
( ) 0ptR Lp Ae
(phương trình đặc trưng)
Rp
L
(nghiệm đặc trưng)
Quá trình quá độ 41
Rt
L
tdi Ae
(nghiệm tự do)
ểTích phân kinh đi n (3)
= +
Rt
L
tdi Ae
xl Ei R
Rt
LE Ae
R
xl tdi i i
0 0E Ae
Rt
LE Ei e
EA
(0) (0) ( 0) 0L Li i i R
R R
R
Quá trình quá độ 42
ểTích phân kinh đi n (4)
1. Tính nghiệm xác lập E
2. Lập phương trình đặc trưng
3 Giải phương trình đặc trưng để tìm
1. xli R
2. 0Lp R .
nghiệm đặc trưng
4 Viết dạng tổng quát của nghiệm tự do R
3. Rp
L
.
5. Tính sơ kiện
6 Từ sơ kiện tính các hằng số tích phân
5. (0) 0i
4.
t
L
tdi Ae
.
7. Tổng hợp kết quả
RtE E
6. EA
R
Quá trình quá độ 43
7. Li e
R R
ểTích phân kinh đi n (5)
1. Tính nghiệm xác lập
2. Lập phương trình đặc trưng
3 Giải phương trình đặc trưng để tìm.
nghiệm đặc trưng
4 Viết dạng tổng quát của nghiệm tự do.
5. Tính sơ kiện
6 Từ sơ kiện tính các hằng số tích phân.
7. Tổng hợp kết quả
Quá trình quá độ 44
ểTích phân kinh đi n (6)
' 0Ri Li td td
pt
tdi Ae
0Lp R
( ) 0ptR Lp Ae
(phương trình đặc trưng)
0Ri pLi 0R Lp
Quá trình quá độ 45
(phương trình đặc trưng)
ểTích phân kinh đi n (7)VD1
E = 12 V; R = 6 Ω; L = 2 mH. Tại thời điểm t = 0 khoá K
đóng lại. Tính dòng điện quá độ trong mạch.
xl
Ei
R
12 2A
6
0Lpi Ri 0Lp R
6R
3 30002.10
p
L
3000pt t
tdi Ae Ae
(0) (0) ( 0) 0L Li i i
30002 tAe xl tdi i i 2A (0) 2 0i A 30002 2 Ati e
Quá trình quá độ 46
ểTích phân kinh đi n (8)
1 0d dRi i dt t tC
pt
tdi Ae
1 0pt ptRA A1 0pt ptRA A d e epC e e tC
1 0ptR Ae
C
1 0R
pC
(phương trình đặc trưng)
p
1 0Ri i
pC
1 0R
pC
Quá trình quá độ 47
(phương trình đặc trưng)
ểTích phân kinh đi n (9)
• Để tìm nghiệm đặc trưng:
R R
L pL
C 1
Quá trình quá độ 48
pC
ểTích phân kinh đi n (10)VD2
E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω;
L 1 H C 1 F T i hời điể 0 kh á K h ể ừ 1= ; = m . ạ t m t = o c uy n t
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
1 2 3 0
1' 0
i i i
Li R i R i i d
1 2 3
1 1 1 2 2 2
0
1 0
pt pt pt
pt pt pt pt
A e A e A e
LpAe R Ae R A e A e
pC
1 1 1 2 2 2
2 2 2 3 3
1 0
t
C
R i i dt R i
2 2 2 3 3
1 0pt pt ptR A e A e R A e
pC
1 1 pti A e
C
2 2
pti A e
Quá trình quá độ 49
3 3
pti A e
ểTích phân kinh đi n (11)VD2
E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω;
L 1 H C 1 F T i hời điể 0 kh á K h ể ừ 1
1 2 3 0
pt pt ptA e A e A e
= ; = m . ạ t m t = o c uy n t
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
1 1 1 2 2 2
1 0
1
pt pt pt ptLpAe R Ae R A e A e
pC
2 2 2 3 3 0
pt pt ptR A e A e R A e
pC
1
1 1 1 0ptA e
1 2 2
3
1 0 0
0
1
pt
pt
Lp R R A e
pC
A e
Quá trình quá độ 50
2 30 R RpC
ểTích phân kinh đi n (12)VD2
E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω;
L 1 H C 1 F T i hời điể 0 kh á K h ể ừ 1= ; = m . ạ t m t = o c uy n t
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
1
1 2 2
1 1 1 0
1 0 0
pt
pt
A e
Lp R R A e
C
1 1 1
3
2 3
0
10
ptp A e
R R
pC
1 2 1 0 0Lp R R pC
1
2 0
pt
pt
A e
A e
2 3
10 R R
pC
Quá trình quá độ 51
3
ptA e
ểTích phân kinh đi n (13)VD2
E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω;
L 1 H C 1 F T i hời điể 0 kh á K h ể ừ 1
1 1 1
= ; = m . ạ t m t = o c uy n t
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
1 2
1 0 0Lp R R
pC
2( ) [( ) ] ( )LC R R R R R R R R C L R R
2 3
10 R R
pC
2 3 2 3 1 2 1 3 1 3 0p p
Cp
2
2 3 2 3 1 2 1 3 1 3( ) [( ) ] ( ) 0LC R R p R R R R R R C L p R R
Quá trình quá độ 52
(phương trình đặc trưng)
ểTích phân kinh đi n (14)VD2
E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω;
L 1 H C 1 F T i hời điể 0 kh á K h ể ừ 1= ; = m . ạ t m t = o c uy n t
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
Cách 2: 1 2 3 0i i i
1 1 1 2 2 2
1 0
1
Lpi R i R i i
pC
2 2 2 3 3 0R i i R ipC
1
1 1 1 0i
1 2 2
3
1 0 0
0
1
Lp R R i
pC
i
Quá trình quá độ 53
2 30 R RpC
ểTích phân kinh đi n (15)VD2
E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω;
L 1 H C 1 F T i hời điể 0 kh á K h ể ừ 1
Cách 2:
= ; = m . ạ t m t = o c uy n t
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
1
1 1 1 0
1 0 0
i
Lp R R i
1 2 2
3
2 3
0
10
pC
i
R R
pC
1 2
1 1 1
1 0 0Lp R R
pC
1
2 0
i
i
2 3
10 R R
pC
Quá trình quá độ 54
3i
ểTích phân kinh đi n (16)VD2
E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω;
L 1 H C 1 F T i hời điể 0 kh á K h ể ừ 1
Cách 3:
= ; = m . ạ t m t = o c uy n t
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
ai
abZu
ab ab au Z i
ab
1
0abu
0ai
0abZ 3 2 1[ //( )]R R pL RpC
2
Quá trình quá độ 55
(phương trình đặc trưng)
2 3 2 3 1 2 1 3 1 3( ) [( ) ] ( ) 0LC R R p R R R R R R C L p R R
ểTích phân kinh đi n (17)
Mạch điện sau khi đóng/mở
Mạch điện không nguồn
Triệt tiêu nguồn
1
L pL C
pC
Mạch điện đại số hoá Hệ p/trình vi tích phân
ắ ẫ
Hệ p/trình đại số
ptx Ae
Hệ p/trình đại số
ổ
C t đôi dây d n ở
một chỗ bất kỳ?
Định thức = 0 Định thức = 0
T ng trở vào tại đó
bằng zero: Zv = 0
Quá trình quá độ 56
Phương trình đặc trưng
ểTích phân kinh đi n (18)VD3
E = 120 V; J = 12 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; L
i h i điể kh h ể
1
= 1 H; C = 1 mF. Tạ t ờ m t = 0 oá K c uy n từ 1
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
2 1 3( ) //( )abZ pL R R RpC
1( )( )pL R R 2 1
3
2 1
1( ) ( )
pC R
pL R R
pC
3
1( 20)(10 )
10 301
p
p
2 4
2 3
40 2100 5.10
60 10
p p
2 440 2100 5.10 0p p
Quá trình quá độ 57
3( 20) (10 )10
p
p
p p
1,2 26,25 23,68p j
ểTích phân kinh đi n (19)VD3
E = 120 V; J = 12 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; L
i h i điể kh h ể= 1 H; C = 1 mF. Tạ t ờ m t = 0 oá K c uy n từ 1
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
2 3 1 1( ) //abZ pL R R R pC
2 3
1
2 3
( ) 1
( )
pL R R R
pL R R pC
3
( 20)30 110
20 30 10
p
2 4
2
40 2100 5.10
50
p p
2 440 2100 5.10 0p p
Quá trình quá độ 58
p p p p
1,2 26,25 23,68p j
ểTích phân kinh đi n (20)
1. Tính nghiệm xác lập
2. Lập phương trình đặc trưng
3 Giải phương trình đặc trưng để tìm nghiệm đặc trưng.
4. Viết dạng tổng quát của nghiệm tự do
5 Tính sơ kiện.
6. Từ sơ kiện tính các hằng số tích phân
7 Tổ hợ kết ả. ng p qu
Quá trình quá độ 59
ểTích phân kinh đi n (21)
• PTĐT có nghiệm thực p1, p2
tptp
td eAeAtx 21 21)(
• PTĐT có nghiệm phức p1,2 = – α ± jω
PTĐT ó hiệ ké
)sin()( tAetx ttd
• c ng m p p1 = p2= α
t
td etAAtx
)()( 21
Quá trình quá độ 60
ểTích phân kinh đi n (22)VD4
E = 120 V; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi kh á ở ị t í 1 h ở t thái á lậ T i thời điể t 0
ER 120
o v r , mạc rạng x c p. ạ m =
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm điện áp quá độ trên tụ điện.
1. Tính nghiệm xác lập
2Cxl Ru u 2
1 2R R
20 80V10 20
1 2( ) 1R R pL 10(20 ) 1p
2. Lập phương trình
đặc trưng
3. Giải phương trình
đặc trưng để tìm
nghiệm đặc trưng
1 2
vZ R R pL pC
310 20 10p p
210 1200 30000p p
4. Viết dạng tổng quát
của nghiệm tự do
5. Tính sơ kiện
6. Từ sơ kiện tính các
hằ ố tí h hâ
( 30)p p
210 1200 30000 0p p
1 284,5; 35,5p p
ng s c p n
7. Tổng hợp kết quả
Quá trình quá độ 61
84,5 35,5
1 2( )
t t
Ctdu t Ae A e
→ cần 2 sơ kiện: uC(0) & u’C(0)
ểTích phân kinh đi n (23)VD4
E = 120 V; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi kh á ở ị t í 1 h ở t thái á lậ T i thời điể t 0
Cần 2 sơ kiện: uC(0) & u’C(0)
(0) ( 0) 10Ai i J (0) ( 0) 20 10 200VR J
o v r , mạc rạng x c p. ạ m =
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm điện áp quá độ trên tụ điện.
1. Tính nghiệm xác lập
1
1 1 2
0
'
L C
L L
i i i
R i R i Li E
;L L 2 .C Cu u
1
1 1 2
' 0
'
L C
L L
i i Cu
R i R i Li E
2. Lập phương trình
đặc trưng
3. Giải phương trình
đặc trưng để tìm
nghiệm đặc trưng
1 1 CR i u E 1 1 CR i u E
1(0) (0) '(0) 0
(0) (0) '(0)
L Ci i Cu
R i R i Li E
4. Viết dạng tổng quát
của nghiệm tự do
5. Tính sơ kiện
6. Từ sơ kiện tính các
hằ ố tí h hâ1 1 2
1 1(0) (0)
L L
CR i u E
3
1(0) 10 10 '(0) 0Ci u
ng s c p n
7. Tổng hợp kết quả
Quá trình quá độ 62
1
1
10 (0) 20.10 '(0) 120
10 (0) 200 120
Li i
i
'(0) 18000 V/sCu
ểTích phân kinh đi n (24)VD4
E = 120 V; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi kh á ở ị t í 1 h ở t thái á lậ T i thời điể t 0
84,5 35,5
1 2( )
t t
Ctdu t A e A e
80V;Cxlu
o v r , mạc rạng x c p. ạ m =
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm điện áp quá độ trên tụ điện.
1. Tính nghiệm xác lập
84,5 35,5
1 280
t t
C Cxl Ctdu u u Ae A e
(0) 200V;Cu '(0) 18000 V/sCu 2. Lập phương trìnhđặc trưng
3. Giải phương trình
đặc trưng để tìm
nghiệm đặc trưng
84,5 35,5
1 2' [80 ]'
t t
Cu Ae A e
1 2(0) 80 200Cu A A
84 5 35 584 5 35 5t tA A
1 280
160
A
A
4. Viết dạng tổng quát
của nghiệm tự do
5. Tính sơ kiện
6. Từ sơ kiện tính các
hằ ố tí h hâ, ,
1 2, ,e e
1 2'(0) 84,5 35,5 18000Cu A A
2 ng s c p n
7. Tổng hợp kết quả
Quá trình quá độ 63
84,5 35,580 280 160 Vt tCu e e
ểTích phân kinh đi n (25)VD5
E = 120 V; J = 10sin10t A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1 mạch ở trạng thái xác lập Tại thời điểm t 0 khoá , . =
K chuyển từ 1 sang 2. Tìm điện áp quá độ trên tụ điện.
ER 120
1. Tính nghiệm xác lập
2Cxl Ru u 2
1 2R R
20 80V10 20
1 2( ) 1R R pL 10(20 ) 1p
2. Lập phương trình
đặc trưng
3. Giải phương trình
đặc trưng để tìm
nghiệm đặc trưng
1 2
vZ R R pL pC
310 20 10p p
210 1200 30000p p
4. Viết dạng tổng quát
của nghiệm tự do
5. Tính sơ kiện
6. Từ sơ kiện tính các
hằ ố tí h hâ
( 30)p p
210 1200 30000 0p p
1 284,5; 35,5p p
ng s c p n
7. Tổng hợp kết quả
Quá trình quá độ 64
84,5 35,5
1 2( )
t t
Ctdu t Ae A e
→ cần 2 sơ kiện: uC(0) & u’C(0)
ểTích phân kinh đi n (26)VD5
E = 120 V; J = 10sin10t A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1 mạch ở trạng thái xác lập Tại thời điểm t 0 khoá , . =
K chuyển từ 1 sang 2. Tìm điện áp quá độ trên tụ điện.
Cần 2 sơ kiện: uC(0) & u’C(0) 1. Tính nghiệm xác lập
J
10j
100j2010( 100)
2
L
j
I
o0
7,67
20 10 100j j
o12,5 A
2. Lập phương trình
đặc trưng
3. Giải phương trình
đặc trưng để tìm
nghiệm đặc trưng
o( ) 7,67 2 sin(10 12,5 ) ALi t t
o( 0) 7,67 2 sin( 12,5 ) 2,35 ALi
4. Viết dạng tổng quát
của nghiệm tự do
5. Tính sơ kiện
6. Từ sơ kiện tính các
hằ ố tí h hâ
(0) ( 0) 2,35 AL Li i
(20 10) 172C LU j I o14 A
ng s c p n
7. Tổng hợp kết quả
Quá trình quá độ 65
o( 0) 172 2 sin(14 ) 58,67 VCu (0) ( 0) 58,67 VC Cu u
ểTích phân kinh đi n (27)VD5
E = 120 V; J = 10sin10t A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1 mạch ở trạng thái xác lập Tại thời điểm t 0 khoá , . =
K chuyển từ 1 sang 2. Tìm điện áp quá độ trên tụ điện.
(0) 2,35 A; (0) 58,67 VL Ci u 1. Tính nghiệm xác lập
1
1 1 2
0
'
L C
L L
i i i
R i R i Li E
R i u E
1
1 1 2
' 0
'
L C
L L
i i Cu
R i R i Li E
R i u E
2. Lập phương trình
đặc trưng
3. Giải phương trình
đặc trưng để tìm
nghiệm đặc trưng
1 1 C 1 1 C
1
1 1 2
(0) (0) '(0) 0
(0) (0) '(0)
L C
L L
i i Cu
R i R i Li E
4. Viết dạng tổng quát
của nghiệ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ltm_qua_trinh_qua_do_2011_mk_.pdf