Protein, Acid amin trong dinh dưỡng, sức khỏe và sức sản xuất của động vật

Phân loại dựa theo phân tích hóa học:

 1.1. Protein thô

 1.1. Chất chứa N không protein: NPN

 1.2. Protein thuần

 

 2. Phân loại dựa theo cấu trúc hóa học:

 2.1. Protein đơn giản.

 2.2. Protein phức tạp.

 

3. Phân loại dựa theo giá trị sinh vật học:

 3.1. Protein không hoàn toàn.

 3.2. Protein bán hoàn toàn.

 3.3. Protein hoàn toàn.

 3.4. Protein lý tưởng (Ideal protein)

 

ppt170 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Protein, Acid amin trong dinh dưỡng, sức khỏe và sức sản xuất của động vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ine (SAM)S-Adenosyl-L-homocysteine (SAH)S-Adenosyl-L-homocysteine hydrolase(SAHH) = Oxidative StressViêm nhiễm mạn tínhHóa chất dược liệuHút thuốc lá (O3, NO2Nồng độ O2 caoViêm nhiểm cấpTia xạTuổiThiếu máu cục bộNguồn phát sinh gốc tự do oxygen và sự tổn thương tế bàoTế bào tổn thươngCơ chế gián tiếp gây tổn thương tế bào do tác động của stress oxyhóaH2O vào làm căng phòng TBTăng thẩm lậuNa+ vào trong TB Nhiều Ion Ca++ Chui vào trong TB GlutathioneGlutathioneCytoplasmGlutathioneGlutathione GlutathioneGlutathioneGlutathioneCytoplasmGlutathioneGlutathioneCơ chế phòng thủ chống lại gốc tự do của tế bào Oxidative Stress Antioxidant DefenseSuperoxide DismutaseGSH PeroxidaseGSH Reductase Vitamin EVitamin CLipoic AcidGSTsGSHHydroxyl RadicalHydrogen PeroxideSuperoxideONOO-GSSG4HNELOO-NO-Cân bằng giữa sự phòng thủ và stress oxyhóa Oxidative Stress Phòng thủ bởi AntioxidantSuperoxide DismutaseGSH PeroxidaseGSH Reductase Vitamin EVitamin CLipoic AcidGSTsGSHHydroxyl RadicalHydrogen PeroxideSuperoxideONOO-GSSG4HNELOO- Tổn thương làm chết TB(active) (inactive)Major intracellular antioxidant: H2O2, superoxide, hydroxyl radical, peroxynitrite, membrane lipid peroxidationChức năng chống oxyhóa của GLUTATHIONEChức năng khử độc của GLUTATHIONEMẹ/Thuốc ngừa thai/Phơi nhiểm ung thưGlutathione kết hợp Mercapturic Acid(Cysteine conjugate)Bile and Urine Excretion*GlutamineGlycineGSTCysteine tổn thất đồng nghĩa với sự gia tăng nhu cầu cho tổng hợp glutathione mới, có liên quan đến sự bài thải lưu huỳnh ra nước tiểu nhiềuKim loại nặngDetoxification: Hg, As, Pb, Cd bind to thiol (SH) group; Metal-cysteine conjugates excretedCystathionineCysteine tạo ra các hợp chất giải độcMethionineHomocysteineCYSTEINEGlutathioneMetallothioneinCoenzyme AAlpha Lipoic AcidTaurineSulfateHomocysteine (xấu)MethionineS-Adenosylmethioine (SAM)Phản ứng chuyển Methyl Sự methyl hóa DNA cần thết cho biểu lộ gene Sự methyl hóa màng Lipid cần thiết cho tế bàoCholineTMG/BetaineDMG/One Carbon CycleMethyl-THFmethyl-tetrahydrofolate B12Betaine Homocysteine Methyl TransferaseMethionine SynthaseẢnh hưởng của quá trình methyl hóa DNA đến sự phòng ngừa ung thưSửa chữa DNA Điều hòa HormonalChuyển hóa chất gây ung thư Apoptosis (Lập trình cho cái chết tế bào)Sự biệt hóa tế bàoChu kỳ tế bàoDNAMethylationDNA Methyltransferase DNA DemethylationSAMNutrients Nutrients?CpGMe-CpGSAHTumorĐa dạng PolymorphismsHợp chất hoạt tính sinh học trong thực phẩm & quá trình methyl hóa DNAS-Adenosylmethioine+-Ức chếKích thíchYellow MouseAgouti MouseCooney J. Nutr. 2002 (In Press)Chuột màu nâu được bổ sung vớiZinc,methionine, Betaine,choline,Folate,B12Nguy cơ cao với: ung thư, tiểu đường, béo phì & giảm thấp tuổi thọ.Nguy cơ rất thấp với: ung thư, tiểu đường, béo phì và kéo dài tuổi thọLTR HypomethylatedLTR Hypermethylatedôi trườngGeneSự viêm nhiểmHormoneBệnhtâm thần Thời gianNhững nhân tố gây ra stress oxyhóatrong những đứa trẻ mắc bệnh tự kỷViêm nhiểm ruột, Viêm nảo, thần kinhHư hại chức năng kháng thể Jill James, PhDình thái di truyềnSưng, viêm+Stress oxyhóaPhơi nhiểm kim loại nặngSai lệch quá trìnhMethylationBệnh tự kỷRichard Deth, PhDCác yếu tố có liên quanđến bệnh tâm thần tự kỷ. và bệnh Xơ vữa động mạchThí nghiệm trên động vật và những nghiên cứu trên người cho thấy homocysteine làm:Tăng stress oxyhóa.Gây bất thường màng giữa và tổn thương mạch máu.Tăng phản ứng viêm.Tăng nhanh tế bào cơ trơn.Nâng cao sợi huyết (thrombogenicity) dễ gây tắt nghẽn mạch máu.Homocysteine và bệnh mạch vành CVDNhân tố làm tăng homocystein (hyperhomocysteinemia) bao gồm:Nhân tố di truyền – “thermolabile MTHFR”Sự thiếu hụt vitamin nhóm B, đặc biệt Choline, Betaine, Folate, B12 Tiêu thụ methionine tăng quá nhu cầu.Tuổi tăng caoNam giớiGiai đoạn tiền mãn kinhHút thuốc láSuy giảm chức năng thậnNhược năng tuyến giáp (Hypothyroidism)Tiểu đường (Diabetes)Một số trường hợp viêm nhiểm.Do thuốc (drugs)HCYMethionineSynthaseCystathionine -SynthaseCystathionineCysteineGlutathioneMethionineS-adenosyl-Homocysteine (SAH)AdenosineHomocysteine là những điểm tới hạn đối với quá trình methyl hóa và giải độcS-adenosylmethionineMethylationOxyhóa khử (Redox)Richard Deth, PhD -SynthaseCystathionineCysteineGlutathioneMethionineS-adenosyl-Homocysteine (SAH)AdenosineS-adenosylmethionineMethylationĐáp ứng Stress OxyhóaSự viêm nhiểm gây ra stress oxyhóa và sự thay đổi HCY theo hướng tổng hợp nhiều glutathioneOxyhóa khử (Redox)Richard Deth, PhD Một số acid amin có vai trò đặc biệt, có tác dụng tăng cường khả năng phòng chống bệnh tậtDimethylglycine (DMG) là dẫn xuất của acid amin đơn giản glycine đã được methyl hóa.Cấu trúc của glycineCấu trúc của N,N-Dimethylglycine (DMG)N-CH2-C=OHOHN-CH2-C=OHCH3CH3OH trò trao đổi chất của DMGGiúp quá trình Methyl hóaNguồn cung Methyl gián tiếp – Sự chuyển methylNguồn cung dạng hợp chất 2 Carbon Sứ giả hóa học trên vị trí Receptor tế bàoAdaptogen / AntistressCung ứng khối xây dựng cho sự tổng hợp sinh học của nhiều phân tử có hoạt tính sinh học như: SAMe, Glutathione và Creatine.GSSGGSHNADPNADPHProtein-SSGProtein-SHH2O22H2O(Oxidized Glutathione)ThiolTransferaseGSH Peroxidase(Reduced/ Reactivated Glutathione)GSSGReductaseVai trò chống oxyhóa của Glutathion GSH phụ thuộc vào hoạt động Co-enzyme NADPHDMGGlycineMethionineSAMeGlutathioneCysteineSerineCó thể tạo ra GSH, chất chống oxyhóa nguyên khai của tế bàoCó thể dùng để tạo ra Phosphocreatine, nguồn năng lượng nguyên khai của cơ.Hạt động như là ức chế truyên dẫn TKLà Acid amin thiết yếu.Có thể sử dụng sản xuất ra SAMe, tác nhân methyl hóa sơ khai trong cơ thể.Giúp chuyển hóa homocysteine thành cysteine, sử dụng để sản xuất ra GSHLà tác nhân methyl hóa nguyên khai trong cơ thểGSH là chất chống oxyhóa nguyên khai của cơ thểCó thể được dùng để tạo ra GSHSarcosineBẻ gãy thành glycineLà methyl donor gián tiếpHiệu quả của việc bổ sung DMG Tạo sự methyl hóa (Methylation Pathway)Hiệu quả lên hệ thống kháng thể (Immune System)Hiệu quả lên hệ thần kinh (Neurological Pathways)Có vai trò khử độc tố (Detoxification)ự Methyl hóa chủ yếu cho:Mức SAMe/Homocysteine khỏe mạnhSự khử độc/Chức năng ganTổng hợp và sửa chữa RNA, DNA Mạng lưới thần kinh (Neuronal Network)Tổng hợp Hormone/Vitamin Sản xuất ra Phosphocreatine, nguồn năng lượng cơ Sản xuất yếu tố truyên dẫn thần kinh (Neurotransmitter) Giúp đở chức năng kháng thể (Immune Function)Giúp sự biểu lộ gen (Gene Expression)Làm tín hiệu qua màng tế bào, tăng tính thấm, chuyển vận qua màng.Sự suy yếu Methyl hóa có liên hệ đến chứng ASD (Atrial Septal Defect) (ASD =Khiếm khuyết vách ngăn tâm nhĩ) Hiện tượng nhiều hình thái (Polymorphisms) trong phản ứng chuyển methyl cao hơn trong chứng ASDChất trung gian của sự methyl hóa không bình thường trong trường hợp ASDKim loại độc hại ức chế sự methyl hóaChất bổ sung giúp cho quá trình methyl hóa có tác dụng cải thiện chứng bệnh ASDSự không bình thường của quá trình Methyl hóa có thể ảnh hưởng đến hoạt động thần kinh có liên quan đến nhận thức và khả năng học tập, có thể rơi vào tình trạng bệnh tâm thần.Kết quả nghiên cứu về hợp chất DMG lên cơ thể.Cải thiện sự giao tiếp ngôn ngữ/quan hệ xã hội/Trạng thái hôn mê.Giảm sự lên cơn thần kinh.Tâm thần/lên cơnNâng cao khả năng chịu đựng & hoạt bát tinh thần.Cải thiện sự sử dụng Oxygen & giảm Acid Lactic Năng lượng trao đổiBảo vệ bằng cách chống oxyhóaChống hoạt động tế bào ung thư & phòng di cănPhòng thủ tế bàoGiảm kháng thể Antinuclear (Antinuclear Antibodies)Điều chỉnh sản xuất Cytokine Tự miễn dịchMethyl hóa các độc tốGiúp đở loại trừ giảm oxy huyết (Hypoxia)Cải thiện tuần hoàn lưu thông máu huyếtKhử độc & hỗ rợ ganTăng đáp ứng kháng thể (Immune Response)Bệnh truyền nhiểmCải thiện đáp ứng miễn dịch (kháng thể)Tăng chức năng tế bào B, T & điểu chỉnh Cytokine Điều biến ImmuneĐáp ứng trao đổi chất (Metabolic Response)Ứng dụngHệ thống kháng thể và DMGTrường Đại học Y khoa Nam Carolina:Cải thiện kháng thể trên chuột khi chủng vaccine thương hànTăng sản xuất Lymphocyte trên người Nâng cao tìm lực miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào trên người khi chủng vaccine Pneumovax.References:Graber, C.D., Goust, J.M. Glassman, A.D., and Kendall, R.V. Journal of Infectious Disease, 143:101, 1981.Kendall, R.V., and Graber, C.D. N,N-Dimethyglycine and Use In Immune Response, U.S. Patent #4,385,068, May 1983. + H+NADP+TetrahydrobiopterinDihydrobiopterinCH2CHCO2-NH3+CH2CHCO2-NH3+HOHNNNHNHH2NOHHCHCHCH3HOOHHNNNHNH2NOCHCHCH3HOOH4.3. Phenylalanine and TyrosineBệnh Phenylketonuria (PKU) Thiếu men Phenylhydroxylase nên không chuyển hóa được phenylalanineTỷ lệ người mắc bệnh 1/16.000 người sinh ra ở U.S.PKU làm chậm phát triển tinh thần, gây hại não bộXử lý: Giới hạn thức ăn có chứa nhiều phenylalanine.Test sàn lọc tất cả những trẻ sơ sinh để có lời khuyên chế độ dinh dưỡng thích hợp trên các Ban của US.PheTyrTransaminationPhenylpyruvate(urine)CH2CCO2-OCơ chế sinh bệnh Phenylketonuria (PKU)Rối loạn di truyền do nghèo phenylalanine hydroxylaseLàm tăng hàm lượng phenylalanine trong cơ thểĐiều này gây ra ức chế hấp thu tryptophan và tyrosine.Như thế, rất ít tyrosine đi vào trong não, gây ra thiếu hụt tyrosine.Tyrosine là chất tiền khởi của catecholamines, như thế sẽ rất ít dopamine, norepinephrine và epinephrine được sản xuất ra.Điều này sẽ dẫn đến sự chậm trể phát triển trí não.PKU có thể được kiểm soát bởi khẩu phần giảm thấp phenylananine.Tyr hydroxylaseO2TyrosineDihydroxyphenylalanine (DOPA)DopamineDOPAdecarboxylaseCO2DopaminehydroxylaseNorepinephrineCatecholEpinephrine(Adrenaline)SAMS-Adenosyl-homocysteineMethyl transferaseDOPA, dopamine, norepinephrine,and epinephrine are all neurotransmittersCH2CHCO2-NH3+HOCH2CHCO2-NH3+HOHOCH2CH2NH2HOHOCHCH2NH2HOHOOHCHCH2NHCH3HOHOOHTyrosine vàs sự tổng hợp Catecholamine catecholamines are epinephrine (adrenaline), β-agonistMáu NãoHàng rào máu nãoL-DOPA L-DOPA DopamineDopamineCarbidopaBlocksParkinsonism có liên hệ với sự giảm dopamine trong não thông qua mấtneurons trong hạch cơ bản TK.Carbidopa + L-DOPAHOHOCH2-C-CO2HCH3NHNH2L-DOPA trong chứng ParkinsonismMAO(trong mitochondria)R R’OH H Norepi OH CH3 EpiH H DopamineUrinary metaboliteMAO ức chế (e.g., tranylcypromine), sử dụng trong điều trị chứng bệnh trầm cảm.Mức dopamine và norepi cũng như Serotonintrong não.AldehydedehydrogenaseR=OH Vanillylmandelic acid (VMA)R=H Homovanillic acid (HVA)CHCH2NHR'HOHORCHCHOHOHORCHCO2HHOHORMonoamine Oxidase (MAO) (Sinh học trao đổi chất não bộ)TyramineMAO Tyramine được tìm thấy trong tự nhiên như phomat; trong bia và trong rượu vang đỏ. Tyramine khi ăn vào có thể gây lên cơn cao huyết áp trong một số người đã uống chất ức chế MAO vì nó giải phóng ra norepiTyramin gây tăng huyết áp)OHCH2CH2NH2OHCH2CHOTyramineCOMTInactive metaboliteSAMS-Adenosyl-homocysteine COMT tìm thấy trong tế bào chất (cytoplasm) Hoạt tính có giới hạn của catecholamines Sự sản xuất và thải tiết Catecholamine là kết quả từ hoạt động tổng hợp của MAO và COMT Sự ức chế COMT (ví dụ như thuốc tolcapone) được sử dụng trong điều trị bệnh ParkinsonActive catecholamineCHCH2NHR'HOHORCHCH2NHR'HOCH3ORCatechol-O-Methyl Transferase (COMT)TransaminationTyrosinep-Hydroxyphenyl-pyruvateHomogentisatep-Hydroxyphenyl-pyruvatedioxygenase(ascorbate-dep.)O2CO2HomogentisatedioxygenaseO2Cleavage of aromatic ringFumarate + acetoacetateDeficient in alkaptonuriaCH2CHCO2-NH3+HOCH2CCO2-OHOOHOHCH2CO2-Sự hình thành Acid HomogentisicBệnh Alkaptonuria Do thiếu enzyme “homogentisate dioxygenase” Nước tiểu sẩm màu so với bình thường Sự oxyhóa acid homogentisic Không có triệu chứng bệnh giai đoạn ấu thơ Xu hướng gây ra viêm khớp khi đến tuổi trưởng thành. p-HydroxyphenylpyruvateHomogentisateMaleylacetoacetateFumarylacetoacetateL-DopaPigmentation  Albinism - tyrosine hydroxylase {tyrosinase}Bệnh bẩm sinh thiếu sắt tố trên da, tóc, mắt do rối loạn chuyển hóa tyrosine Phenylketonuria – phenylalanine hydroxylase/BH4 synthesis (Bệnh tk PKU bẩm sinh) Tyrosinemia type II (Richner-Hanhart) - tyrosine aminotransferase (tủa Tyr. ở da, mắt)  Tyrosinemia type III tyrosine không chuyển hóa được lắn đọng trong nhiều cơ quan) Tyrosinemia type I (Thiếu enzyme fumarylacetoacetichy drolase, gây viêm xơ gan. Alkaptonuria – homogentisate oxidase (enzyme homogentisate 1,2-dioxygenase), viêm khớpBệnh rối loạn chuyển hóa phenylalanine và tyrosineệnh Phenylketonuria Là bệnh bẩm sinh thường gặp nhất, khiếm khuyết trao đổi chất của acid amin. Hàm lượng phenylalanine huyết cao, tổn thương thần kinh. Các hợp chất đáng chú ý như: phenylpyruvate, phenyllactate, phenylacetate, chất tạo ngọt Aspartame có thể gây hại cơ thể. Tính độc hại não bộ: làm giảm sự hấp thu những acid amin có nhân thơm khác mà cơ thể rất cần. Gây ra sự thiếu hụt Tyrosine từ đó gây ra thiếu sắc tố melanin (hypopigmentation). Hậu quả của bệnh này có thể gây ra có tật nguyền.Đứa trẻ với bệnh phenylketonuria – Khẩu phần không thích hợp có thể làm chậm trể sự phát triển cơ thể.ệnh Alkaptonuria Đây cũng là bệnh bẩm sinh, được phát hiện rất sớm từ năm 1900 Homogentisate xuất hiện trong nước tiểu Sụn và lỗ tai biến đổi  chuyển sang màu đenOchronosis mắttrong bệnh nhân alkaptonuricPolymerized homogentisate Trong sụn lỗ tai Bệnh bạch tạng (Albinism) Dạng lông mi, lông mài trắng hoặc không có sắc tố da Do thiếu hụt tyrosinase (tyrosine hydroxylase) kinh niênSources: www.lowvision.org/albinism.htm colored polymeric intermediatesMelanin(Black polymer)Tyr. hydroxylaseDOPADopaquinoneTyrosineTyrosinaseMelanin hình thành trên da (melanocytes), mắt, và tócMelanin trên da có tác dụng bảo vệ chống tia sáng mặt trờiAlbinism: Một số người thiếu enzyme tyrosinase do di truyềnO2CH2CHCO2-NH3+HOCH2CHCO2-NH3+HOHOCH2CHCO2-NH3OO+Sự hình thành Melanin4.4. Vai trò sinh học của tryptophanTryptophan có vai trò quan trọng: Tạo ra serotonin trong hoạt động thần kinh Tạo ra Melatonin Tổng hợp Acid Nicotinic Là chất bổ sung thực phẩm để xúc tiến tạo serotonin Thiếu L-Tryptophan là điều bất hạnh (1989): Hội chứng đau cơ Eosinophilia (EMS) Đôi khi đau cơ chổ khớp Tình trạng yếu đuối Sưng tấy cách tay và chân Sốt Phát ban da Thiếu tryptophan có thể gây thiếu vitamin PP Hàng trăm trường hợp; đôi khi tử vong Phát hiện dấu vết nhiểm L-Tryptophanự chuyển hóa tổng quát của tryptophan trong cơ thểSự chuyển hóa tryptophan thành serotoninSự chuyển hóa tryptophan thành vitamin PPTryptophan(Trp)Indole ringTrphydroxylaseO25-Hydroxy-tryptophanDecarboxylaseCO25-Hydroxy-tryptamine (5-HT);Serotonin NHCH2CHCO2-NH3+NHCH2CHCO2-NH3HO+NHCH2CH2NH2HOSự trao đổi chất của Tryptophan tạo ra Serotonin Vai trò của Serotonin Serotonin được tạo ra trong: Não (vận chuyển thần kinh; điều hòa giấc ngủ, tâm trạng, sự ngon miệng) Tiểu huyết cầu (sự tập hợp tiểu huyết cầu, sự co mạch) Cơ trơn (co thắt) Ống tiêu hóa (tế bào enterochromaffin – nơi cất giữ quan trọng) Là thuốc được sử dụng để xử lý: Bệnh trầm cảmSerotonin- ức chế tái hấp thu có chọn lựa (SSRI) Chứng đau nửa đầu Bệnh tâm thần phân liệt Rối loạn do ám ảnh Hóa trị liệu – buồn nôn Một vài chất gây ảo giác (e.g., LSD) như là chất đối kháng serotonin SerotoninMAODehydrogenase5-Hydroxyindole acetic acid (5-HIAA) (Urine)Khối u có dạng ung thư: Kiểu ung thư đường tiêu hóa ác tính Bài thải ra một số lượng lớn 5-HIAANHCH2CH2NH2HONHCH2CHOHONHCH2CO2HHOSự trao đổi chất của Serotonin: 5-HIAA2 StepsSerotoninMelatoninMelatonin: Chủ yếu được tạo ra trong tuyến yên Sự tổng hợp được kiểm soát bởi áng sáng và nhân tố khác Gây co thắt dạ con trước khi sinh Triệt chức năng tuyến sinh dục. Có thể sử dụng trường hợp rối loạn giấc ngủNHCH2CH2NH2HONHCH2CH2NHCOCH3H3COTrao đổi chất của Serotonin: Melatonin (N-Acetyl-5-methoxytryptamine)TryptophanNicotinic acid (Niacin)Several stepsNicotinamide adenine dinucleotide (NAD)NHCH2CHCO2-NH3+NCO2HTrao đổi chất của tryptophan Tổng hợp Acid Nicotinic Vai trò điều tiết tính ngon miệng của tryptophanCác hợp chất có nhóm chức năng tương đồng với Acid amin, có thể làm giảm bớt nhu cầu Acid aminSự quá dư thừa acid amin này có thể gây ra ức chế, đối kháng acid amin khác Tỷ lệ arginine/lysine thích hợp cho gà thịt theo các tác giả khác nhau 1,080,760,826 – 8 1,080,890,963 – 6Baker (1997)1,051,121,180 – 30,950,800,764 – 8Agriculture ResearchCouncil, UK (1975)0,941,101,030 – 41,040,900,944 – 8Standing Committeeon Agriculture, Australia (1987)0,901,131,020 – 41,180,851,006 – 81,101,001,103 – 6National ResearchCouncil, USA (1994)1,141,101,250 – 3Tài liệu tham khảoArginine / Lysine trong thức ăn% lysine trong thức ăn% arginine trong thức ănTuần tuổiCác yếu tố ảnh hưởng cân bằng acid amin, protein (N’thức ăn – N’phân) – N’nước tiểu = N’tích lũy N’tiêu hóa – N’nước tiểu = N’tích lũy (, 0, )1.Yếu tố cơ thể: Tuổi (sinh trưởng, trưởng thành, già cổi: , 0, ).Giống, loài: NS càng cao, khả năng tích lũy càng lớn.Tình trạng sức khỏe: Cơ thể khỏe tích lũy lớn hơn yếu.2.Yếu tố thức ăn:Mức độ cung cấp TĂ: Dư thừa, đủ, thiếu: Thấp-cao-thấp.Mức độ cân đối các acid amin: Cân đối tốt tích lũy cao.Mức độ hợp lý giữa năng lượng và protein: Hợp lý cao.Sự cung cấp các vi chất dinh dưỡng có đủ hay không. Phương pháp cân bằng acid amin trong khẩu phần đối với động vật đơn vịCân bằng acid amin là cân bằng toàn diện và tổng thể khẩu phần ăn. Trong thức ăn công nghiệp, người ta gọi đó là công thức thức ăn hỗn hợp (Formulation). Có 5 bước cân đối:Bước 1: Thu thập và hiệu chỉnh thành phần dinh dưỡng thức ăn nguyên liệu, những thức ăn nghi ngờ phải phân tích lại. Dựa trên thành phần thô hay thành phần tiêu hóa được.Bước 2: Chọn tiêu chuẩn ăn phù hợp với đối tượng thú, dữ liệu này cũng có trong sách tiêu chuẩn hoặc các software.Bước 3: Tìm mối quan hệ giữa nhu cầu Lysine với năng lượng, các acid amin khác để tính nhu cầu tất cả acid amin thiết yếuBước 4: Xác định mức độ tối đa và tối thiểu về nhu cầu các chất dinh dưỡng cũng như nguyên liệu thức ăn trong công thức.Bước 5: Nạp dữ liệu vào phần mềm chuyên tính công thức thức ăn để máy tính thực hiện các phép tính tối ưu.Link FeedLive

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppt10_acrylamide_8069.ppt