3. Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai
a) Định nghĩa. ( ) ( ) ( ) y p x y q x y f x ′′ ′ + + = (1)
b) Phương trình vi phân tuyến tính thuần nhất ( ) ( ) 0 y p x y q x y ′′ ′ + + = (2)
Định lí 1.
1 2
, y y là các nghiệm của (2) ⇒
1 1 2 2
c y c y + cũng là nghiệm của (2),
1 2
, c c ∀ ∈
4 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi - Phương trình vi phân cấp hai (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHUỖI
BÀI 9
§3. Phương trình vi phân cấp hai (TT)
• Đặt vấn đề. Mô hình toán học của hệ cơ học và mạch điện dẫn đến phương trình vi
phân cấp hai + + =
2
2 0
d x dx
m c kx
dt dt
; 1 ( )LI RI I E t
C
′′ ′ ′+ + =
k là hệ số co dãn của lò xo; c là hệ số giảm xóc; m là khối lượng vật thể
3. Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai
a) Định nghĩa. ( ) ( ) ( )y p x y q x y f x′′ ′+ + = (1)
b) Phương trình vi phân tuyến tính thuần nhất ( ) ( ) 0y p x y q x y′′ ′+ + = (2)
Định lí 1. 1 2,y y là các nghiệm của (2) ⇒ 1 1 2 2c y c y+ cũng là nghiệm của (2),
1 2,c c∀ ∈
• Định nghĩa. Các hàm 1 2( ), ( )y x y x là độc lập tuyến tính trên [ ];a b ⇔ 2
1
( )
( )
y x
y x
≠ hằng
số trên [ ];a b . Trong trường hợp ngược lại ta nói các hàm này phụ thuộc tuyến tính.
Ví dụ 1. a) 2,x xe e b) 2 2 1, 1x x x+ + + c) tan , 2 tanx x
Định nghĩa. Cho các hàm 1 2( ), ( )y x y x , khi đó định thức Wronsky của các hàm này là
1 2
1 2
1 2
( , ) y yW y y
y y
=
′ ′
Định lí 2. Các hàm 1 2,y y phụ thuộc tuyến tính trên [ ];a b ⇒ 1 2( , ) 0W y y = trên đoạn đó
Chú ý. Nếu 1 2( , ) 0W y y ≠ tại 0x nào đó thuộc [ ];a b ⇒ độc lập tuyến tính
Định lí 3. Cho 1 2,y y là các nghiệm của (2), 1 2( , ) 0W y y ≠ tại [ ]0 ;x a b∈ , các hàm
( ), ( )p x q x liên tục trên [ ];a b ⇒ [ ]1 2( , ) 0, ;W y y x a b≠ ∀ ∈
Định lí 4. Các nghiệm 1 2,y y của (2) độc lập tuyến tính trên [ ];a b
⇒ [ ]1 2( , ) 0, ;W y y x a b≠ ∀ ∈
Định lí 5. Cho 1 2,y y là các nghiệm độc lập tuyến tính ⇒ nghiệm tổng quát của (2) là
1 1 2 2y c y c y= + .
Ví dụ 2. 0y y′′ + =
Định lí 6. Biết nghiệm riêng 1 0y ≠ của (2) ⇒ tìm được nghiệm riêng 2y của (2) độc lập
tuyến tính với 1y và có dạng 2 1( ) ( ) ( )y x y x u x=
Hệ quả. Với giả thiết của định lí 6, nghiệm 2y tìm được theo công thức sau
( )
2 1 2
1
1 p x dxy y e dx
y
−
= ∫∫ (Liouville).
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
Ví dụ 3. a) ′′ ′− = 0y y
+) Dễ thấy =1 1y là nghiệm +) − −= =∫∫
( 1)
2
dx xy e dx e +) = +1 2 xy C C e
b) ′′ ′− − =2 0x y xy y
+) =1y x là nghiệm +) −= = =
−
∫∫ ∫
1
2 2 3
1 1 1
2
dx
xy x e dx x dx
x x x
+) = + 21 Cy C x
x
c) (2 1) 4 4 0x y xy y′′ ′+ + − = ( −= + 21 2 xy C x C e )
d) (2 1) ( 1) 0xy x y x y′′ ′− + + + = ( = + 21 2x xy C e C x e )
e) 22(1 tan ) 0y x y′′ − + = ( = + +1 2tan (1 tan )y C x C x x )
c) Phương trình vi phân tuyến tính không thuần nhất ( ) ( ) ( )y p x y q x y f x′′ ′+ + = (1)
Định lí 1. Nghiệm tổng quát của (1) có dạng y y Y= + , ở đó y là nghiệm tổng quát
của (2), Y là nghiệm riêng của (1).
Định lí 2. (Nguyên lí chồng nghiệm)
Nếu 1y là nghiệm của phương trình 1( ) ( ) ( ).y p x y q x y f x′′ ′+ + =
2y là nghiệm của phương trình 2( ) ( ) ( ).y p x y q x y f x′′ ′+ + =
Thì có 1 2y y y= + là nghiệm của phương trình 1 2( ) ( ) ( ) ( ).y p x y q x y f x f x′′ ′+ + = +
Phương pháp biến thiên hằng số Lagrange
• Biết nghiệm tổng quát của (2) là 1 1 2 2y c y c y= +
• Giải hệ sau 1 1 2 2
1 1 2 2
0
( )
c y c y
c y c y f x
′ ′+ =
′ ′ ′ ′+ =
có 1 1 1( )c x k= +φ , 2 2 2( )c x k= +φ
• Nghiệm tổng quát của (1) là 1 1 1 2 2 2( ( ) ) ( ( ) )y y x k y x k= + + +φ φ
Ví dụ 4. a 1) −′′ ′− = 3
2 xxy y e
x
+) =1 1y là nghiệm +) = =∫∫2
dx xy e dx e +) = +1 2 xy C C e
+) Giải hệ
′ ′ + =
−
′ ′+ =
1 2
1 2 3
0
2
.0
x
x x
C C e
xC C e e
x
⇔
−
′ = −
− ′ =
1 3
2 3
2
2
xxC e
x
xC
x
⇔
= −
= − +
∫ ∫1 2 3
2 22
2
1 1
x xe eC dx dx
x x
C K
x x
Ta có = + = +
∫ ∫1 12 2 2
1x xxe eC dx e d K
x x x
+) Nghiệm tổng quát = + + − + = + +
1 2 1 22 2
1 11.
x x
x xe ey K e K K K e
x x x x
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
2) ′′ ′+ − =2 2x y xy y x
+) Theo ví dụ 3 có = + 21 Cy C x
x
+) Giải hệ
′ ′+ =
′ ′+ − =
1 2
1 2 2
1 0
1
.1 1
C x C
x
C C
x
⇔
′ ′+ =
′ ′
− =
1 2 2
1 2 2
1 0
1 1
C C
x
C C
x
⇔
′ =
′ = −
1
2
2
1
2
2
C
xC
⇔
= +
= − +
1 1
3
2 2
2
6
xC K
xC K
+) Nghiệm tổng quát = + + − +
3
1 2
1
2 6
x xy x K K
x
= + +
22
1 3
K xK x
x
b 1) 2 33x y xy x′′ ′− = ( = 31y x )
2) 2 2x y xy y x′′ ′+ − = ( = + +2 213
x Cy C x
x
)
c) 3 2( ) 2x y y x′′ − = − ( −= − + +1 21 x xy C e C e
x
)
d. 1) 2( 1) 2x x y y′′+ = , biết nghiệm riêng 1 11y
x
= +
( + = + + + − − +
21 2
1 1 11 1 ln( 1)xy C C x x
x x x
)
2) 2tan (tan 2) 2 cot 0y x y x y x′′ ′+ − + = , biết nghiệm riêng 1 siny x=
( = + 21 2sin siny C x C x )
3) 2 24 ( 2) xx y xy x y e′′ ′+ + + = bằng cách đổi hàm số 2
zy
x
=
( = + +1 22 2 2cos sin 2
xC C ey x x
x x x
)
e. 1) 2xy y xy x′′ ′+ + = bằng cách đổi hàm số uy
x
=
( = + +1 21 ( cos sin )y C x C x x
x
)
2) 2tan cos 0y y x y x′′ ′+ − = , biết nghiệm riêng sin1 xy e= ( −= +sin sin1 2x xy C e C e )
3) 13 2
1x
y y y
e
′′ ′+ + =
+
( − − − −= + + + +2 21 2 ( ) ln(1 )x x x x xy C e C e e e e )
f. 1) 2 0
y yy
x x
′
′′
− + = biết nghiệm riêng 1y x= ( = +1 2 lny C x C x x )
2) 2 2
2 2 0
1 1
xy yy
x x
′
′′
− + =
+ +
biết nghiệm riêng 1y x= ( = + −21 2( 1)y C x C x
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
g. 1) 2 2 2 3 3(6 2 ) (9 6 2) 4 xx y x x y x x y x e′′ ′− + + + + = bằng cách đặt yu
x
=
( = + +3 2 31 2( 2 )xy e C x C x x
2) 2(1 ) ( 2) xxy x y x y e−′′ ′+ − + − = bằng cách đặt u yx=
( −= + +1 2 14
x
x xey C C e e
x x
)
h. 1) ′′ + = +cos tany y x x ( += + + −
−
1 2
cos 1 sin
cos sin sin ln
2 2 1 sin
x x xy K x K x x
x
)
2) ′′ + = +sin coty y x x ( += + − −
−
1 2
sin 1 cos
cos sin cos ln
2 2 1 cos
x x xy K x K x x
x
)
HAVE A GOOD UNDERSTANDING!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_9_ptvp_bk2011_3157.pdf