Kể tên nhóm phương pháp và các phương pháp cụ thể trong mỗi nhóm
Trình bày và lấy ví dụ minh họa cho những điều kiện để sử dụng phương pháp hiệu quả
Nhận ra các phương pháp trong thực tế
26 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Phương pháp giáo dục trẻ khiếm thính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC TRẺ KHIẾM THÍNHBài 4Mục tiêuKể tên nhóm phương pháp và các phương pháp cụ thể trong mỗi nhómTrình bày và lấy ví dụ minh họa cho những điều kiện để sử dụng phương pháp hiệu quảNhận ra các phương pháp trong thực tếCác phương pháp1.Trực quan2. Thực hành3.Dùng lời1.1 Quan sát1.2 Xem tranh ảnh, phim1.3 Làm mẫu3.1 Hướng dẫn bằng lời, chỉ dẫn3.2 Đàm thoại3.3 Kể chuyện2.1 HĐ với đồ vật2.2 Tạo hình2.3 Trò chơi2.4 Bài tập2.5 Thí nghiệm đơn giản1. Trực quan 1.1 Quan sát12Sự thay đổi, biến đổi của các đối tượng trong thế giới xung quanh3Hình thành mối quan hệ logicgiữa các hiện tượngvà tính chấtHình thành biểu tượng về tính chất và chất lượng của sự vật-hiện tượngMục đích quan sátĐiều kiện đảm bảo hiệu quả quan sát- Lập kế hoạch+ Chọn lựa đối tượng và khối lượng biểu tượng;+ Xác định mục đích quan sát;+ Trình tự quan sát phù hợp với đối tượng;+ Hệ thống câu hỏi.- Tổ chức+ Tập trung sự chú ý của trẻ đến đối tượng;+ Quan sát luôn gắn liền với việc gọi tên đối tượng quan sát;+ Định hướng quan sát bằng lời, câu hỏi. 1.2 Xem tranh, phim12Phong phú3Hệ thống và tổng hợpHình thành biểu tượng (Về sự vật, hiện tượng không thể nhìn thấy trực tiếp)Mục đích xem tranh, phimLựa chọn tranh ảnh+ Phù hợp nội dung+ Sáng rõ, nổi bật đối tượng cần quan sát+ Đa dạng, phong phú => khái quát+ Hệ thống, logic5 bước Xem phimBước 1Đàm thoại trước khi xem phim + Xem lần 1Sau khi xem lần 1: Thảo luận về cảm nghĩ, thái độKhi xem lần 2 : GV cụ thể hoá nội dungBước 2Bước 3Thiết lập câu chuyện kể; Tạo hình (vẽ, nặn) những nhân vật trong phim. Bước 5Bước 4Sau khi xem lần 2: Thảo luận về nội dung khái quát1.3 Làm mẫuYêu cầu khi làm mẫu+ Döï kieán trình töï laøm maãu, nhöõng tình huoáng coù theå xaûy ra + Phaân tích haønh ñoäng maãu, chia nhoû neáu caàn+ Phaûi chính xaùc, nhaát quaùn ôû caùc laàn laøm maãu.+ GV neân thu huùt söï chuù yù cuûa treû khi laøm maãu+ Haønh ñoäng luoân ñöôïc keát hôïp vôùi lôøi moâ taû, giaûi thích aên khôùp vôùi thao taùc ñang dieãn ra.+ Sau khi GV laøm maãu coù theå môøi moät vaøi treû laøm ñeå söûa sai (neáu coù).Thực hành- Mỗi nhóm chọn 1 đối tượng để tập sử dụng phương pháp quan sát. - Thực hiện theo các mục đích của quan sát và đánh giá dựa trên những điều kiện đảm bảo hiệu quả quan sát2. Thực hànhHình thành và củng cố kiến thức về đặc điểm, tính chất của đồ vật.2.1 Hành động với đồ vật Mục đíchLàm phong phú hơn kiến thức về các đồ vật quen thuộcThúc đẩy sự phát triển các dạng tri giác khác nhauGiúp trẻ lĩnh hội được ý nghĩa các từ và các câu thể hiện tương ứng2.2 Bài tập -Trò chơiMục đích - Tích cực hoá, củng cố những kiến thức đã học - Phải gắn liền với mục đích giải quyết một số nhiệm vụ giáo dụcTrò chơi có thể sử dụng ở các thời điểm khác nhau của giờ học để: thông báo với trẻ những thông tin mới, củng cố bài học, chuyển tiếp hoạt độngTổ chức bài tập – trò chơiThông báo đầy đủ, rõ ràng nhiệm vụ, luật chơi.Làm mẫuKiểm tra việc hiểu nhiệm vụ, luật chơi của trẻ. Cho trẻ thực hiện /chơi thửThực hiện chính thức: Sửa sai cho trẻ, nhắc lại luật chơi khi trẻ phạm luật.Trò chơiMục đích: kiến thức, kỹ năng cần rèn luyện, củng cố.Tư liệu ngôn ngữ: từ, câu cần cung cấp cho trẻ.Chuẩn bị: địa điểm, vật dụng, đồ chơi.Cách chơi: những hành động cần thực hiện, luật chơi, số lượng người chơi (nếu cần).Tìm hiểu bản chất của sự vật hiện tượng -> so sánh, đối chiếu, tìm ra mối liên hệ (kết luận)Hiểu biết mối quan hệ nhân quả và có kỹ năng diễn đạt chúng bằng ngôn ngữYêu cầuĐặt ra nhiệm vụ;Tổ chức quan sát và phân tích hiện tượng;Dạy câu ghép thể hiện mối quan hệ nhân quả.2.2 Thí nghiệmThực hành- Thiết kế và tổ chức trò chơi phát triển tri giác nghe, phát triển vốn từ, luyện phát âm, phát triển khả năng thăng bằng. 3. Dùng lời3.1 Hướng dẫn bằng lời (chỉ dẫn)- Hướng dẫn bằng lời kết hợp với các phương pháp khác : quan sát, làm mẫu, bài tập, trò chơi.- Mức độ phức tạp về nội dung và cấu trúc ngôn ngữ3.1 Đàm thoại Mục đích: phát triển ngôn ngữ hội thoại, khả năng giao tiếp; kết hợp với các PP khác để làm rõ hành động, tính chất của sự vật, hiện tượng.Đàm thoại đón trước1Đàm thoại củng cố23.1 Đàm thoạiYêu cầu- Kích thích nhu cầu giao tiếp, duy trì hứng thú giao tiếp của trẻ.- Câu hỏi cần được lựa chọn: + Phù hợp với khả năng giao tiếp bằng ngôn ngữ của trẻ, + Đa dạng về hình thức+ Có định hướng rõ ràng về nội dung (đặc biệt với trẻ MG bé)+Trình tự đặt câu hỏi phù hợp tiến trình quan sát3.1 Đàm thoạiCác dạng câu hỏi- Câu hỏi sao chép bên ngoài: cái gì? Hình gì? Màu gì? Con gà trống đâu?...- Câu hỏi nhận thức sao chép: có gì giống nhau? Có gì khác nhau?Như thế nào so với nhau?...- Câu hỏi nhận thức sáng tạo: có gì không cùng loại?, làm thế nào để .Đọc truyệnKể lại truyệnChọn truyện: phát triển được những mặt nào (nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm – xã hội, thể chất, thẩm mỹ)Biên tập lại (nếu cần)Kết hợp với các phương tiện trực quan, thực hành: Minh họa (rối, tranh vẽ, mô hình), sử dụng chuỗi hình, pictogram (chữ hình vẽ)3.3 Kể chuyện (dùng cho lớp lớn)Các bước Kể chuyện với rối- Kể với Rối dẹp- Kể với Rối chai- Kể với Rối ngónĐàm thoại sau khi kể: Đặt câu hỏi như thế nào? Đóng vaiThực hànhMỗi nhóm chọn 1 câu chuyệnChuẩn bị các vật dụng cần thiếtKể trước lớp3. Dùng lời+ Tạo tình huống, xây dựng chủ đề+ Phát triển ý tưởng của trẻ+ Chính xác hóa ngôn + Kiểm tra việc hiểu ý nghĩa lời nói+ Tạo điểm tựa ghi nhớ lời nói3.2 Đàm thoại- Đàm thoại dự phòng- Đàm thoại đón trước- Đàm thoại củng cố Bài tập thực hànhNhóm 1. Làm mẫuNhóm 2. Quan sátNhóm 3. Thí nghiệmNhóm 4. Bài tậpTự chọn 1 nội dung trong chương trình CS-GD trẻ mầm non và thực hiện nội dung đó bằng phương pháp đã cho.Sau khi thực hiện, các nhóm thảo luận, tự rút kinh nghiệm trước, sau đó cả lớp.Hội thoại – giờ học đặc biệt của Đàm thoại+ Tạo tình huống, xây dựng chủ đề+ Phát triển ý tưởng của trẻ+ Chính xác hóa ngôn ngữ + Kiểm tra việc hiểu ý nghĩa lời nói+ Tạo điểm tựa ghi nhớ lời nói
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c_chung_gdhkt_bi_4_leaf_2594.ppt