Dự báo (tiếng Hy Lạp là Prognosis): sự tiên đoán, sự thấy trước
Dự báo (Từ điển Tiếng Việt-Viện ngôn ngữ học- 2006): Báo
trƣớc về tình hình có nhiều khả năng sẽ xảy ra, dựa trên cơ sở
những số liệu, những thông tin đã có.
Dự báo (Phương pháp dự báo kinh tế căn bản): Dự báo là tiên
đoán khoa học mang tính xác suất và phƣơng án trong
khoảng thời gian hữu hạn về tương lai phát triển của đối tượng
kinh tế.
Tiên đoán khoa học: Là những tiên đoán dựa trên việc phân
tích mối liên hệ qua lại giữa các đối tượng kinh tế và các
phƣơng pháp xử lý thông tin khoa học nhằm phát hiện ra tính
quy luật của đối tượng được dự báo.
Yếu tố quan trọng trong lập kế hoạch và ra quyết định.
85 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 689 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Phương pháp dự báo định lượng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lượng của (b)
22
2
22
)2/()ˆ(
.
)2/(
xnx
nyy
xnx
nSSE
Se
i
i
i
b
Ví dụ dự báo bằng phƣơng pháp hồi quy
22
22
2
22
2
2
.
/
2
)ˆ(
)(2
)ˆ(
)(2 xnx
nx
n
yy
xx
x
n
yy
xx
x
n
SSE
Se
i
ii
i
ii
i
i
a
3.3. Dự báo bằng phương pháp hồi quy
Lƣợng hàng
bán (y)
Chi phí quảng
cáo (x) x
2 ŷ y-ŷ (y-ŷ)2
2 1 1 2.00 0 0
3 3 9 2.50 0.5 0.25
2.5 4 16 2.75 -0.25 0.0625
2.0 2 4 2.25 -0.25 0.0625
2.0 1 1 2.00 0 0
3.5 7 49 3.50 0 0
∑y = 15.0 ∑x = 18.0 ∑x2 = 80 0.375
Ví dụ dự báo bằng phƣơng pháp hồi quy
y =2.5 x =3.0
___
2
x =13.3
Sea = 0.219265; Seb = 0.060048
Khoảng tin cậy của a: 1.75 ± 2.776*0.219265 = 1.75 ± 0.608678
Khoảng tin cậy của b: 0.25 ± 2.776*0.060048 = 0.25 ± 0.166693
3.3. Dự báo bằng phương pháp hồi quy
Kiểm định giả thuyết mối quan hệ tuyến tính giữa lượng hàng bán được và chi
phí quảng cáo của công ty với mức ý nghĩa 5%.
Kiểm định t:
Giả thuyết H0: β = 0 Không có liên hệ tuyến tính
H1: β ≠ 0 Có liên hệ tuyến tính
Giá trị kiểm định:
Quy tắc quyết định:
• Kiểm định 2 phía ở mức ý nghĩa α
• |t(n-2)| > t(n-2,α/2) Bác bỏ H0
• |4.163336|> 2.766 Bác bỏ H0, tức là có mối quan hệ tuyến tính giữa
lượng bán được và chi phí quảng cáo của công ty với mức ý nghĩa 5%
Ví dụ dự báo bằng phƣơng pháp hồi quy
163336.4
060048.0
25.0
)(
)2/()ˆ(
)(
)2/(
22
2
2
)2(
xnx
nyy
b
xx
nSSE
b
Se
b
t
i
i
i
b
n
3.3. Dự báo bằng phương pháp hồi quy
Hãy dùng phương pháp hồi quy để dự báo lượng hàng bán được
khi chi phí quảng cáo tăng gấp đôi so với mức lớn nhất đã chi trong
quá khứ.
Dự báo điểm:
ŷDBĐ0 = a + b.x0 = 1.75+0.25*14 = 5.25
Dự báo khoảng giá trị cá biệt với độ tin cậy (1-α)
ŷDBK0 = ŷ
DBĐ
0±tα/2,n-2Se(y0-ŷ0)
= 5.25 ± 2.776*0.738697 = 5.25 ±2.050623
Ví dụ dự báo bằng phƣơng pháp hồi quy
306186.0
4
375.0
2
)ˆ(
2
738697.0
26
)314(1
1306186.0
)(
)(1
1
2
2
2
2
2
0
)ˆ( 0
n
yy
n
SSE
nxx
xx
nn
SSE
Se
ii
i
yy
3.3. Dự báo bằng phương pháp hồi quy
Dự báo khoảng giá trị trung bình với độ tin cậy (1-α)
E(Y/x= x0) = ŷ
DBĐ
0 ± tα/2,n-2Seŷ0
= 5.25 ± 2.776*0.672252= 5.25±1.866171
Ví dụ dự báo bằng phƣơng pháp hồi quy
672252.0
)(
)(1
2
)ˆ(
)(
)(1
2 2
2
0
2
2
2
0
ˆ0
xx
xx
nn
yy
xx
xx
nn
SSE
Se
i
ii
i
y
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.901387819 r
R Square 0.8125 R2
Adjusted R Square 0.765625 R2điều chỉnh = 1-[SSE/(n-k-1)]/[TSS/(n-1)]
Standard Error 0.306186218
Observations 6 n
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 1.625 1.625 17.33333 0.014107073
Residual 4 0.375 0.09375
Total 5 2
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%
Intercept 1.75 0.219264505 7.981227976 0.001336 1.141222878 2.358777122
X Variable 1 0.25 0.060048058 4.163331999 0.014107 0.083279519 0.416720481
MSE = SSR/1 Standard Error: Sai số chuẩn của ƣớc lƣợng các hệ số (Sea, Seb)
Significance F: p value X Variable 1: Hệ số góc (b)
Coefficients: Hệ số hồi quy (a, b) Lower 95%: a-tn-2,α/2*Sea; b-tn-2,α/2*Seb
Intercept: Điểm cắt tung độ (a) Upper 95%: a+tn-2,α/2*Sea; b+tn-2,α/2*Seb
)2/( nSSE
Included observations: 6
Y=C(1)+C(2)*X
Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C(1) 1.750000 0.219265 7.981228 0.0013
C(2) 0.250000 0.060048 4.163332 0.0141
R-squared 0.812500 Mean dependent var 2.500000
Adjusted R-squared 0.765625 S.D. dependent var 0.632456
S.E. of regression 0.306186 Akaike info criterion 0.731955
Sum squared resid 0.375000 Schwarz criterion 0.662542
Log likelihood -0.195865 Durbin-Watson stat 2.333333
3.3. Dự báo bằng phương pháp hồi quy
Các dạng hàm hay đƣợc sử dụng trong hồi quy đơn biến
y = a + bx
y = a + b1x + b2x
2
na + b1∑x +b2∑x
2 =∑y
a∑x + b1∑x
2 +b2∑x
3 =∑xy
a∑x2 + b1∑x
3 +b2∑x
4 =∑x2y
y = a + b1x + b2x
2 + b3x
3
na + b1∑x +b2∑x
2 +b3∑x
3 =∑y
a∑x + b1∑x
2 +b2∑x
3 +b3∑x
4 =∑xy
a∑x2 + b1∑x
3 +b2∑x
4 +b3∑x
5 =∑x2y
a∑x3 + b1∑x
4 +b2∑x
5 +b3∑x
6 =∑x3y
y = a + b/x Đặt 1/x = X → y= a + bX
y = a + bx Log hóa 2 vế lgy = lga +xlgb →Y= A+Bx
y = axb Log hóa 2 vế lgy = lga +blgx →Y= A+bX
y = a + blgx Đặt lgx = X → y = a + bX
Hồi qui đơn biến
3.3. Dự báo bằng phương pháp hồi quy
Mối quan hệ giữa biến phụ thuộc (Y) với nhiều biến độc lập (X1,
X2,...Xk), Y = f (X1, X2,...Xk)
Hàm sản xuất Cobb-Douglas: Q = aKαLβ
Hàm sản xuất KLEM: Q = aKαLβEγMη
Mối quan hệ giữa nhu cầu với giá sản phẩm, giá sản phẩm thay thế,
thu nhập...: Q = f (Px, Py, I...)
Hàm f (X1, X2, X3...Xk) có thể ở dạng tuyến tính hoặc phi tuyến
Phương pháp xác định các tham số của hàm hồi quy bội tương tự
hồi quy đơn biến – Bình phương cực tiểu (Bảng tính, phần mềm
Excel, Eviews...)
Các bước tiến hành dự báo bằng phương pháp hồi quy bội tương tự
như phương pháp dự báo bằng hồi quy đơn biến
Hồi quy đa biến - Hồi quy bội
3.3. Mô hình hồi qui đa biến (HQ bội)
Các giả thiết cho mô hình hồi qui bội:
1. E(ui) = 0 Kỳ vọng của các yếu tố ngẫu nhiên ui bằng 0
2. Var(ui) =
2 Phương sai bằng nhau với mọi ui
3. Cov(ui, uj) = 0 Không có sự tương quan giữa các ui
4. Cov (ui,xi)=0 U và X không tương quan với nhau
5. ui U~N(0,σ
2) Phân phối chuẩn
6. Giữa các X1, X2, ..Xk không có quan hệ tuyến tính
Hay không tồn tại i≡ 0: 1X1i + 2X2i + 3X3i +...+ kXki = 0
Nếu X1, X2, ..Xk có quan hệ tuyến tính - có hiện tượng đa cộng tuyến
Giả thiết của mô hình hồi qui đa biến
X1 x11 x12 x13 x1n
X2 x21 x22 x23 x2n
... ... ... ... ...
Xk xk1 xk2 xk3 xkn
Y y1 y2 y3 yn
3.3. Mô hình hồi qui đa biến-Hồi quy bội
Hàm hồi qui tuyến tính bội tổng thể có dạng
Y = α + β1X1 + β2X2 + . . . βkXk + U
α: Hệ số tự do (hệ số chặn)
βj: Hệ số hồi qui riêng
U: Sai số ngẫu nhiên
Hàm hồi quy tuyến tính bội mẫu có dạng:
y = a + b1x1 + b2x2 + . . . bkxk + e
yi = a + b1x1i + b2x2i + . . . bkxki + ei
Xác định các tham số của hàm hồi quy bội sử dụng phương pháp
bình phương nhỏ nhất (OLS)
Hàm hồi quy tuyến tính lý thuyết có dạng:
ŷ = a + b1x1 + b2x2 + . . . bkxk
ŷi = a + b1x1i + b2x2i + . . . bkxki
Phần dư: ei = yi – ŷi → ∑ei
2 = min
Giới thiệu mô hình hồi quy tuyến tính bội
3.3. Mô hình hồi qui đa biến (HQ bội)
∑ei
2 = min ↔ ∑[yi-(a + b1x1i + b2x2i + . . . bkxki)]
2 =min
Lấy đạo hàm theo (a) và (bi) và cho bằng 0:
a.n + b1∑x1i + b2∑x2i +... + bk∑xki = ∑yi
a∑x1i + b1∑x1i2 + b2∑x1ix2i+... + bk∑x1ixki = ∑x1iyi
a∑x2i + b1∑x2ix1i + b2∑x2i2 +... + bk∑x2ixki = ∑x2iyi
a∑x3i + b1∑x3ix1i + b2∑x3ix2i +... + bk∑x3ixki = ∑x3iyi
...................................................................
a∑xki + b1∑xkix1i + b2∑xkix2i+... + bk∑xki2 = ∑xkiyi
Giải hệ phương trình tìm (a) và các (bi) là các hệ số của hàm hồi
quy bội
Các hệ số có thể tìm được bằng phương pháp ma trận (Correlation
Matrix) hoặc các phần mềm Excel, Eviews...
Ước lượng các tham số của mô hình hồi qui đa biến
3.3. Mô hình hồi qui đa biến (HQ bội)
Hệ số xác định: 0 ≤ R2 ≤1
Hệ số xác định R2 đo lường phần biến thiên của Y có thể được
giải thích bởi các biến độc lập X.
Đại lượng thể hiện sự thích hợp của mô hình hồi quy bội đối
với dữ liệu
R2 càng lớn thì mô hình hồi quy bội đã xây dựng được xem là
càng thích hợp và càng có ý nghĩa trong việc giải thích sự biến
thiên của Y
Kiểm định mô hình hồi quy đa biến
2
2
2
2
)(
)ˆ(
11
RR
yy
yy
TSS
SSE
TSS
SSR
R
i
i
Hệ số tương quan bội
3.3. Mô hình hồi qui đa biến (HQ bội)
Hệ số xác định điều chỉnh:
Đo lường mức độ thích hợp của mô hình hồi quy bội
Khi tăng thêm số biến độc lập X vào mô hình, R2 tăng. Cần xác định xem
có nên đưa thêm một biến độc lập (giải thích) Xj nào đó vào mô hình hay
không cần sử dụng Hệ số xác định điều chỉnh
Nếu Hệ số xác định điều chỉnh tăng lên, việc đưa thêm biến Xj vào mô
hình làm tăng ý nghĩa mô hình, cần thiết để biến Xj trong mô hình
Đánh giá tầm quan trọng tương đối của biến độc lập cần xem độ tăng của
R2 khi một biến được đưa thêm vào mô hình
Mức tăng R2 thay đổi = R2 – R2(j) Với R2(j) là bình phương hệ số tương
quan bội khi chưa có biến Xj
Mức độ thay đổi R2 lớn do 1 biến đưa thêm vào cho thấy biến này cung
cấp những thông tin về biến phụ thuộc mà các biến khác không có
2
R
Kiểm định mô hình hồi quy đa biến
)1/(
)1(/
12
nTSS
knSSE
R
k+1 : Số tham số trong mô hình kể
cả hệ số cố định
3.3. Mô hình hồi qui đa biến (HQ bội)
Kiểm định F:
Dùng để kiểm định giả thuyết về sự tồn tại mối liên hệ tuyến tính giữa biến
phụ thuộc Y với bất kỳ biến độc lập Xj nào đó
Giả thuyết H0: b1 = b2 = ...= bk = 0
H1: Có ít nhất một bj nào đó khác 0 (Không phải tất cả bj =0)
Chấp nhận H0: Không tồn tại mối liên hệ tuyến tính giữa Y và bất kỳ một
biến Xj nào
Bác bỏ H0: Có mối liên hệ tuyến tính giữa Y với ít nhất 1 trong các biến Xj
Giá trị kiểm định:
Kiểm định mô hình hồi quy đa biến
)1(/)1(
/
)1(/)ˆ(
/)ˆ(
)1(/
/
2
2
)1(,
2
2
)1(,
knR
kR
F
knyy
kyy
knSSE
kSSR
MSE
MSR
F
knk
i
knk
Tiêu chuẩn kiểm định: Fk,n-(k+1) > Fα, k,n-(k+1) Bác bỏ H0
Fk,n-(k+1) < Fα, k,n-(k+1) Chấp nhận H0
3.3. Mô hình hồi qui đa biến (HQ bội)
Khoảng tin cậy của (a):
a ± tn-(k+1), α/2.Sea k: Số biến độc lập của mô hình
Khoảng tin cậy của (bi):
b ± tn-(k+1), α/2.Sebi
Các sai số chuẩn của (a) và (bi) có thể được tính từ phương pháp ma
trận hoặc phần mềm Excel, Eviews...
Phương sai của (a) và (bi) là các thành phần nằm trên đường chéo
ma trận: {∑(yi-ŷ)2/[n-(k+1)]}*(X'X)-1
)()( iba bVarSeaVarSe
Dự báo bằng phương pháp hồi quy bội
2
21
2
2
2122
121
2
11
21
21
22221
11211
'
21
22212
12111
'
111
1
1
1
kiikiikiki
kiiiiii
kiiiiii
kiii
knkk
n
n
knnn
k
k
xxxxxx
xxxxxx
xxxxxx
xxxn
XX
xxx
xxx
xxx
X
xxx
xxx
xxx
X
3.3. Mô hình hồi qui đa biến (HQ bội)
Dự báo điểm
ŷDBĐ0 = a + b1x10 +b2x20 + ....+bkxk0
Dự báo khoảng giá trị trung bình của Y với độ tin cậy (1-α)
E(Y0) = ŷ
DBĐ
0 ± tn-(k+1), α/2Seŷ
Dự báo khoảng giá trị của Y với độ tin cậy (1-α)
ŷDBK0 = ŷ
DBĐ
0 ± tn-(k+1), α/2Se(y-ŷ)
0
1'
0
2
ˆ )'(
)1(
)ˆ(
xXXx
kn
yy
Se
i
y
Dự báo bằng phương pháp hồi quy bội
0
1'
0
2
0
)ˆ( )'(1
)1(
)ˆ(
xXXx
kn
yy
Se
i
yy
knkk
n
n
knnn
k
k
k
k xxx
xxx
xxx
X
xxx
xxx
xxx
Xxxxx
x
x
x
x
21
22221
11211
'
21
22212
12111
02010
'
0
0
20
10
0
111
1
1
1
1
1
3.3. Mô hình hồi qui đa biến (HQ bội)
Dạng hàm Cobb-Douglas: Y = aKαLβ
Dạng hàm KLEM : Y = aKαLβEγMη
Dạng hàm mũ : Y = ea+b1x1+b2x2+...bkxk
Dạng hàm hypecbol : Y = a + b1/x1 + b2/x2 +...bk/xk
Dạng hàm logarit : lnY = a + b1lnx1 + b2lnx2+....bklnxk
Dạng parabol : Y = a + b1X + b2X2 ↔ Y = a + b1X + b2V
Các dạng hàm hồi quy bội phi tuyến
3.3. Mô hình hồi qui đa biến (HQ bội)
Năm
TSL
NNghiệp
(106NT$)
Ngày lao
động
(106ngày)
Vốn ĐT
(106NT$)
1 16607.7 275.5 17803.7
2 17511.3 274.4 18096.8
3 20171.2 269.7 18271.8
4 20932.9 267.0 19167.3
5 20406.0 267.8 19647.6
6 20831.6 275.0 20803.5
7 24806.3 283.0 22076.6
8 26465.8 300.7 23445.2
9 27403.0 307.5 24939.0
10 28628.7 303.7 26713.7
11 29904.5 304.7 29957.8
12 27508.2 298.6 31585.9
13 29035.5 295.5 33474.5
14 29281.5 299.0 34821.8
15 31535.8 288.1 41794.3
Ví dụ dự báo bằng phương pháp hồi quy bội
Y = aKαLβ
lnY= -3.3384 +1.4988lnL+0.4899lnK
Se (2.4495) (0.5398) (0.1020)
t (-1.3629) (2.7765) (4.8005)
R2 = 0.8890 df = 12
R2đchỉnh = 0.8705
Nếu giữ nguyên vốn đầu tư, khi tăng
1% lao động đầu vào sẽ tăng trung
bình 1.5% tổng sản lượng ngành nông
nghiệp.
Nếu giữ nguyên lao động, tăng 1%
vốn đầu tư sẽ làm tăng gần 0.5% tổng
sản lượng ngành nông nghiệp.
Ngành nông nghiệp quốc gia này thu
nhập tăng theo quy mô.
3.3. Mô hình hồi qui đa biến (HQ bội)
Ví dụ dự báo bằng phương pháp hồi quy bội
Y X1 X2 X3 X4
142000.0 2310.0 2.0 2.0 20.0
144000.0 2333.0 2.0 2.0 12.0
151000.0 2356.0 3.0 1.5 33.0
150000.0 2379.0 3.0 2.0 43.0
139000.0 2402.0 2.0 3.0 53.0
169000.0 2425.0 4.0 2.0 23.0
126000.0 2448.0 2.0 1.5 99.0
142900.0 2471.0 2.0 2.0 34.0
163000.0 2494.0 3.0 3.0 23.0
169000.0 2517.0 4.0 4.0 55.0
149000.0 2540.0 2.0 3.0 22.0
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.99837
R Square 0.99675
Adjusted R Square 0.99458
Standard Error 970.57846
Observations 11
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 4 1732393319 4.33E+08 459.7537 1.37231E-07
Residual 6 5652135 942022.6
Total 10 1738045455
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%
Intercept 52317.8305 12237.3616 4.2753 0.0052 22374.0635 82261.5975
X1 27.6414 5.4294 5.0911 0.0022 14.3562 40.9266
X2 12529.7682 400.0668 31.3192 0.0000 11550.8392 13508.6972
X3 2553.2107 530.6692 4.8113 0.0030 1254.7091 3851.7122
X4 -234.2372 13.2680 -17.6543 0.0000 -266.7028 -201.7715
3.3. Mô hình hồi qui đa biến (HQ bội)
Ví dụ dự báo bằng phương pháp hồi quy bội
3.3. Mô hình hồi qui đa biến (HQ bội)
Ví dụ dự báo bằng phương pháp hồi quy bội
Năm Dân số GDP Xuất khẩu Nhập khẩu Tiêu dùng CP
1980 64.77 125571.00 2566.00 1946.00 6671.00
1981 66.02 131968.00 2752.00 2404.00 9186.00
1982 67.24 139634.00 2338.00 2087.00 12081.00
1983 68.45 151782.00 2541.00 2581.00 23711.00
1984 69.64 164043.00 3924.00 2985.00 37010.00
1985 70.82 178534.00 5826.00 4054.00 44655.00
1986 72.00 195567.00 8155.00 5449.00 54589.00
1987 73.16 213833.00 11144.00 7256.00 62889.00
1988 74.31 231264.00 11592.00 9185.00 70749.00
1989 75.46 244596.00 11500.00 9360.00 73419.00
1990 76.60 256272.00 11742.00 11541.00 84817.00
1991 77.64 273666.00 15637.00 14483.00 103151.00
1992 78.69 292535.00 16218.00 15029.00 119430.00
1993 79.73 313247.00 19746.00 16706.00 133877.00
1994 80.90 336243.00 25256.00 20149.00 178541.00
1995 82.03 362435.00 31969.00 26485.00 221792.00
1996 83.11 392989.00 36761.00 32447.00 237410.00
3.3. Mô hình hồi qui đa biến (HQ bội)
Ví dụ dự báo bằng phương pháp hồi quy bội
Dependent Variable: GDP
Method: Least Squares
Date: 11/27/09 Time: 11:21
Sample: 1980 1996
Included observations: 17
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -463952.7 35077.46 -13.22652 0.0000
DSO 8879.637 517.4797 17.15939 0.0000
NK 2.347581 0.935706 2.508889 0.0275
XK 1.413069 1.116749 1.265341 0.2298
TDCP -0.030349 0.141608 -0.214315 0.8339
R-squared0.998429 Mean dependent var 235539.9
Adjusted R-squared 0.997906 S.D. dependent var 83579.44
S.E. of regression 3824.853 Akaike info criterion 19.57636
Sum squared resid 1.76E+08 Schwarz criterion 19.82142
Log likelihood -161.3990 F-statistic 1906.983
Durbin-Watson stat 1.162508 Prob(F-statistic) 0.000000
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_3_6117.pdf