Phòng và điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh

Estrogen nguồn gốc thực vật – phytoestrogen (isoflavon đậu nành)

Tác dụng rõ với các dấu hiệu rối loạn tiền mãn kinh và mãn kinh

Tác dung giảm mất xương sau sử dụng 6-8 tháng

Rất ít tác dụng phụ

 

ppt15 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 765 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Phòng và điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ LOÃNG XƯƠNG Ở PHỤ NỮ MÃN KINH Giáo sư Trần ngọc Ân12-2007CÁC THUỐC DÙNG CHO LOÃNG XƯƠNGCanxiVitamin DHormon thay thếSERMCalcitoninBisphosphonatCác thuốc khác: PTH, Strontium, RANKL.CANXI VÀ VITAMIN DNhu cầu 1300-1000-1200mg/ngày; không quá 2500mg ( sỏi thận, suy thận)Loại : Citrat > Phosphat > CarbonatThực phẩm: sữa, tép, tôm cua cá, vừng.Vitamin D được tính bằng lượng 25-hydroxy-vitamin D = 15-32 ng/ml.Nhu cầu 400-800 đv/ngàyDùng liều cao > 1000 đv/ngày có thể gây tăng Canxi máu và niệuLIỆU PHÁP HORMON THAY THẾ Estrogen+Progesteron Viªn kÐp (0,6mg+2,5mg/ngµy)Cã kh¸ nhiÒu t¸c dông phô: K vó, tö cungChØ dïng khi cã chØ ®Þnh chÆt chÏ, theo dâi tèt Kh«ng dïng qu¸ 5 n¨mLivial (Tibolol) Sau khi uèng gi¶i phãng 3 chÊt estrogen, progesterol, androgen Viªn 2,5mg : T¸c dông víi c¸c triÖu chøng sinh dôc phô, lo·ng x­¬ngT¸c dông phô: Ra m¸u ©m ®¹o, t¾c m¹ch, c¨ng vó,- ChØ nªn dïng sau m·n kinh > 12 th¸ngLIỆU PHÁP HORMON THAY THẾEstrogen nguồn gốc thực vật – phytoestrogen (isoflavon đậu nành)Tác dụng rõ với các dấu hiệu rối loạn tiền mãn kinh và mãn kinhTác dung giảm mất xương sau sử dụng 6-8 thángRất ít tác dụng phụ- Dùng trước, trong và sau mãn kinhEstrogen nguồn gốc thực vật – phytoestrogen (isoflavon đậu nành)Tác dụng rõ với các dấu hiệu rối loạn tiền mãn kinh và mãn kinhTác dung giảm mất xương sau sử dụng 6-8 thángRất ít tác dụng phụĐIỀU HÒA CHỌN LỌC THỤ THỂ ESTROGEN - SERM Raloxifen (Evista, Bone-max), viên 60mgTamoxifen được dùng nếu có tiền sử K vúTác dụng giảm nguy cơ loãng xương đã được chứng minh rõ sau khi sử dụng nhiều nămTác dụng phụ ít trên vú và tử cung; có thể có các dấu hiệu trên hệ tim mạch và toàn thânChỉ dùng khi đã mãn kinhCALCITONINCó tác dụng ức chế quá trình hủy xươngCó 2 dạng tiêm và xịt mũi, liều tiêm 50-100đv/ngày; xịt mũi 100-200đv/ngàyTác dụng trên cột sống nhiều hơn trên xương ngoại biênPhản ứng phụ thường thấy: nóng bừng người, đau chỗ tiêm,sổ mũiCó thể thấy giảm đau ngay sau khi tiêm vài ngàyBISPHOSPHONATGồm một nhóm nhiều thuốc có cấu trúc P-C-P , đặc biệt dùng ức chế mạnh quá trình hủy xương, thuốc được cố định ở bề mặt xương lâu dàiAlendronat (Fosamax, Alenta) 70mg: uống 1 lần/tuần, lúc đói 200ml nước; sau đó đi,đứng 30’. Không dùng khi có hẹp, co thắt thực quản, loét tiêu hóaPamidronat (Aredia) 30mg x 1-3ống +200ml NaCl 9‰ hoặc Glucose 5% truyền t/m trong 2-3h; cách tuần hay tháng Zoledronic acid (Zometa) 4mg x1-3ống + 200ml 9‰ họăc 5% Glucose trong 30’-60’truyền t/mCÁC THUỐC KHÁC* Hormon cận giáp (PTH) mới được dùng từ 2002. Teriparatid 20mg ống tiêm d/d; tiêm hằng ngày trên 6 tháng. Tác dụng chống loãng xương mạnh và rõ rệt (tăng tạo xương xốp)* Strontium đang được nghiên cứu* RANKL (receptor activator of nuclear factor-kappa B ligand)ÁP DỤNG THỰC TẾ Dự phòngNói chung cả 2 giới và các lứa tuổiVận động, thể dục phù hợpTiếp xúc ánh nắngDinh dưỡng hợp lýBổ xung Canxi và vitamin D nếu thấy cần Phụ nữ trên 40 tuổiNhư trênEstrogen thực vật (trước,trong và sau mãn kinh)ESTROMINERALThành phần :- Isoflavon ( đậu nành) 60mg- Men lactic- Calci 141mg- Vitamin D3 5mcg- Cao mộc tặcTác dụng:Bổ xung estrogenBổ xung calci và vitamin DDễ hấp thuRất ít tác dụng phụSử dụng cho phụ nữ trước, trong và sau mãn kinhÁP DỤNG THỰC TẾ ĐẶC BIỆTCẮT BỎ BUỒNG TRỨNGLIVIAL HAY BONE-MAXESTROGEN TỰ NHIÊN HAY THỰC VẬTCANXI VÀ VITAMIN D (CANXID, CALCINOL..)SỬ DỤNG CORTICOID KÉO DÀI BISPHOSPHONAT UỐNG (FOSAMAX, ALENTA..) CANXI VÀ VITAMIN D ?ÁP DỤNG THỰC TẾ ĐIỀU TRỊ LOÃNG XƯƠNGHỦY XƯƠNG NHIỀU (KAHLER, DI CĂN XƯƠNG)BISPHOSPHONAT TIÊM TRUYỀN ( AREDIA, ZOMETA )CALCITONIN DUY TRÌTRÊN 60 TUỔI CÓ XẸP 1-2 ĐỐT SỐNG DO NGÃ, ĐAU NHIỀUCALCITONIN TIÊM HOẶC XỊT (MYACALCIC,ROCALCIC)BISPHOSPHONAT UỐNG (FOSAMAX,ALENTA)CANXI VÀ VITAMIN DÁP DỤNG THỰC TẾT score < - 2,5 không đau, không tiền sử gẫy xFosamax hay AlentaCanxi DBone-max hay Estrogen thực vật (nếu là nữ)T score -1,5 đến - 2,5 đau nhiều hoặc có tiền sử gẫy x Giống như trênCalcitonin tiêm hoặc xịtNgười trên 80 tuổi Fosamax hay AlentaCanxi DXin cám ơn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppttailieu_783660_4259.ppt
Tài liệu liên quan