CSS (Cascading Style Sheets): là một phương pháp dùng để
mô tả lại cách thức hiển thị của các thành phần trên trang
WEB nhằm:
Xây dựng một dạng TEMPLATE trong quá trình thiết kế
Tái sử dụng cho các trang web khác
Thay đổi thuộc tính từng trang hoặc cả site nhanh chóng
(“cascading”)
49 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Phát triển ứng dụng web bằng PHP - Ngôn ngữ HTML và JavaScript, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
• GVHD: Dương Khai Phong
• Email: khaiphong@gmail.com
• Website:
•
1/ Giới thiệu tổng quan Web
2/ Ngôn ngữ HTML và JavaScript
3/ Ngôn ngữ PHP căn bản
4/ Các đối tượng trong PHP
5/ PHP và hướng đối tượng
6/ PHP và cơ sở dữ liệu MySQL
7/ PHP và AJAX
8/ PHP và các hệ thống mã nguồn mở
9/ Triển khai ứng dụng PHP
PHẦN 2:
1. Giới thiệu
2. Định nghĩa CSS
3. Phương pháp sử dụng CSS
4. Phân loại các CSS Selector
5. Minh hoạ CSS
a. HTML và CSS?
CSS (Cascading Style Sheets): là một phương pháp dùng để
mô tả lại cách thức hiển thị của các thành phần trên trang
WEB nhằm:
Xây dựng một dạng TEMPLATE trong quá trình thiết kế
Tái sử dụng cho các trang web khác
Thay đổi thuộc tính từng trang hoặc cả site nhanh chóng
(“cascading”)
CSS?
b. Ví dụ HTML và CSS:
Thiết kế một trang hiển thị Thời khóa biểu các môn học như
hình sau:
b. Ví dụ HTML và CSS:
Thiết kế một trang hiển thị các layout như hình sau:
b. Ví dụ HTML và CSS:
Thiết kế một trang hiển thị các layout như hình sau:
c. HTML (table) và CSS (div):
HTML
CSS
c. HTML (table) và CSS (div):
c. HTML (table) và CSS (div):
<table cellpadding="0" cellspacing="0" border="1"
bordercolor="#FF0000" height="30px">
<table cellpadding="0" cellspacing="0"
border="1" bordercolor="#0000FF">
Cot 1
Cot 2
Cot 3
Dùng table HTML
c. HTML (table) và CSS (div):
Cot 1
Cot 2
Cot 3
div { float:left}
#divTable1{
width:300px;height:25px;
border: 2px solid red;}
#divTable2{
width:100px;
border: 2px solid blue; }
Dùng div HTML
a. Cú pháp định nghĩa CSS cho một Selector
SelectorName
{ property 1: value1;
property 2: value2;
property N: valueN;
}
Trong đó:
SelectorName: là tên các tag đã được định nghĩa trước
trong HTML (tag , tag ,..) hoặc tên do người
dùng định nghĩa mới.
Property: tên các thuộc tính do CSS hỗ trợ
Value: giá trị ứng với các thuộc tính
Lưu ý: ghi chú trong CSS dùng /* */
b. Ví dụ
p {
background-color:#CF9;
text-indent:20px;
text-align:justify;
}
Cascading Style Sheets is a fairly old
technology as far as the Web is concerned. The
first ideas about CSS were presented as early as
1994, and three major versions of the
technology have been developed since then.
Table 5-1 summarizes the version history of
CSS
a. Inline Styles
Các thuộc tính style được nhúng trực tiếp trong
các thẻ (tag) khi sử dụng.
Ví dụ:
<h1 style="font-size: 48px; font-family:Arial,
Helvetica, sans-serif;color: green;">
CSS Test
b. Embedded Styles
Các thuộc tính style cho các thẻ (tag) được khai
báo trước trong phần tag của trang trước
khi sử dụng.
Ví dụ:
<!--
p {font-size: 1.5em; font-family: Tahoma;
color: blue; background-color: yellow;}
em {font-size: 2em; color: green;}
-->
CSS Test
c. Inported Styles
Các thuộc tính style cho các thẻ (tag) được nhúng
từ một tập tin *.css bên ngoài vào trang.
Ví dụ:
@import url("css/cssTestCSS.css");
CSS Test
@charset "utf-8";
/* CSS Document
File: cssTestCSS.css
*/
p {font-size: 1.5em; font-family: Tahoma;
color: blue; background-color: yellow;}
em {font-size: 2em; color: green;}
d. Linked Styles
Các thuộc tính style cho các thẻ (tag) được nhúng
từ một tập tin *.css bên ngoài vào trang (tương tự
như phương pháp Imported Styles)
Ví dụ:
<link href="css/cssTestCSS.css"
rel="stylesheet" type="text/css" />
CSS Test
@charset "utf-8";
/* CSS Document
File: cssTestCSS.css
*/
p {font-size: 1.5em; font-family: Tahoma;
color: blue; background-color: yellow;}
em {font-size: 2em; color: green;}
Độ ưu tiên của các phương pháp
@import url("CSSImported.css");
p {color:green;}
<link href="CSSLinked.css" rel="stylesheet"
type="text/css" />
CSS Test 1
CSS Test 2
/* File: CSSImported.css */
p {color: blue;}
/* File: CSSLinked.css */
p {color: red;}
Ưu điểm và khuyết điểm của các phương pháp
ĐÁNH GIÁ INLINE
STYLES
EMBEDDED
STYLES
IMPORTED
STYLES
LINKED
STYLES
Cú pháp
Ưu điểm
Khuyết điểm
<p
style=“color:red;”>
ĐHCNTT
<style
type=“text/css”>
p {color=red;}
ĐHCNTT
<style
type="text/css">
@import
url(“my.css");
ĐHCNTT
<link
href=“my.css"
rel="stylesheet"
type="text/css" />
ĐHCNTT
- Định nghĩa
nhanh
- Dễ quản lý cho
từng tag trong
một trang
- Định nghĩa
nhanh
- Dễ quản lý
cho từng trang
- Có thể áp dụng style đồng bộ
cho một site.
- Thông tin Style được trình
duyệt cache cải thiện tốc độ
duyệt web ở những lần sau.
- Khó áp dụng
đồng bộ cho
từng tag trong
cùng một trang
- Khó áp dụng
đồng bộ cho các
trang
- Tối ưu tập tin *.css để cải
thiện tốc độ duyệt cho lần đầu
tiên truy cập site.
a. Giới thiệu
CSS Selector là các phương pháp dùng để định
dạng các thuộc tính cho một hay nhiều thẻ (tag)
HTML đã có hoặc xây dựng các lớp (class) định
dạng dùng áp dụng chung cho các thẻ (tag)
Tùy theo phiên bản, CSS hỗ trợ tập các CSS
Selector khá đa dạng (xem phần CSS Selector
trong tài liệu HTML and CSS - The Complete
Reference 5th ed - T. Powell (McGraw-Hill,
2010) BBS)
b. Bảng phân loại các CSS Selector thông dụng
LOẠI MÔ TẢ VÍ DỤ
Định dạng được áp dụng cho tất
cả các tag element trong tài liệu
Web.
h1{color:red}
/*Tất cả các tag sẽ bị
định dạng màu chữ là red*/
Định dạng được áp dụng cho tất
cả các tag có thuộc tính ID trong
tài liệu Web
#test {color: green;}
/* Tất cả các tag có thuộc tính
id=“test” đều bị định dạng
màu chữ là green */
element
#ID
element#ID
Định dạng được áp dụng cho tất
cả các tag element có thuộc tính
ID trong tài liệu Web
h3#contact {color: red;}
/* Tất cả các tag có thuộc
tính id=“contact” đều bị định
dạng màu chữ là red*/
b. Bảng phân loại các CSS Selector thông dụng
LOẠI MÔ TẢ VÍ DỤ
Định dạng được áp dụng cho tất
cả các tag Element có thuộc tính
class tương ứng
h1.note {text-decoration:
underline;}
/* Tất cả các tag có
thuộc tính class=note sẽ bị
định dạng gạch chân */
Định dạng được áp dụng cho các
liên kết trong tài liệu Web
a:link {font-weight: bold;}
a:active {color: red;}
a:visited {text-decoration:
linethrough;}
element.class
a:link
a:active
a:visited
.class
Định dạng được áp dụng cho tất
cả các tag có thuộc tính class
trong tài liệu Web
.note {color: red;}
/* Tất cả các tag có thuộc tính
class=“note” đều bị định dạng
màu chữ là red*/
Faculty of UIT
p#HTTT{color:#06C;}
p#MMT{color:#C00;}
HỆ THỐNG THÔNG TIN
- TS Nguyễn Đình Thuân
- ThS Nguyễn Thị Kim Phụng
MẠNG MÁY TÍNH
- TS Đàm Quang Hồng Hải
- TS Nguyễn Anh Tuấn
c. Ví dụ
Faculty of UIT
.HTTT{color:#06C;}
.MMT{color:#C00;}
HỆ THỐNG THÔNG TIN
- TS Nguyễn Đình Thuân
- ThS Nguyễn Thị Kim Phụng
MẠNG MÁY TÍNH
- TS Đàm Quang Hồng Hải
- TS Nguyễn Anh Tuấn
c. Ví dụ
ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
26
1. Phân biệt điểm giống nhau
và khác nhau giữa CSS
Selector #ID và CSS
Selector .class
2. CSS có tính chất kế thừa
hay không? Nếu có cho ví
dụ minh họa và giải thích.
3. Minh họa một ví dụ tạo
bảng mà thẻ làm
được nhưng thẻ
không làm được và ngược
lại (nếu có)
ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
28
Họ tên:
Mã SV:
Email:
01 02 19 20
A
B
C
D
Câu 1: CSS là viết tắt của cụm từ nào?
A. Computer Style Sheets
B. Creative Style Sheets
C. Cascading Style Sheets
D. Colorful Style Sheets
Câu 2: Chọn câu lệnh đúng để tham chiếu
đến tập tin CSS có tên là mystyle.css?
A.
B. <link rel="stylesheet" type="text/css"
href="mystyle.css">
C. mystyle.css
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Câu lệnh sau được khai báo trong
phần nào của một trang HTML?
<link rel="stylesheet" type="text/css"
href="mystyle.css">
A. Phần
B. Dòng đầu tiên trong trang HTML
C. Dòng cuối cùng trong trang HTML
D. Phần
Câu 4: Thẻ (tag) HTML nào dùng để khai báo
một Embedded Styles ?
A.
B.
C.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 5: Thuộc tính HTML nào dùng để khai
báo một Inline Styles?
A.
B. style
C. class
D. styles
Câu 6: Câu lệnh nào sau đây là đúng cú pháp
của CSS?
A. body {color: black}
B. {body:color=black(body}
C. body:color=black
D. {body;color:black}
Câu 7: Câu lệnh ghi chcủa CSS?
A. /* ghi chú */
B. ' ghi chú
C. // ghi chú //
D. // ghi chú
Câu 8: Thuộc tính dùng để thay đổi màu nền
trong CSS?
A. color:
B. bgcolor:
C. background-color:
D. color-background:
Câu 9: Câu lệnh nào sau đây dùng để định
dạng màu nền cho tất cả các thẻ có
trong trang HTML?
A. h1 {background-color:red}
B. h1 {background-color:#FFFFFF}
C. h1.all {background-color:#FFFFFF}
D. Cả A và B đều đúng
Câu 10: Câu lệnh nào sau đây dùng thay đổi
màu chữ trong CSS?
A. text-color:
B. color:
C. text-color:
D. fgcolor:
Câu 11: Câu lệnh nào sau đây dùng thay đổi
kích thước chữ trong CSS?
A. text-size:
B. font-style:
C. text-style:
D. font-size:
Câu 12: Câu lệnh nào sau đây dùng để định
dạng chữ đậm cho tất cả các thẻ có
trong trang HTML?
A. p {text-size:bold}
B.
C. p {font-weight:bold}
D.
Câu 13: Câu lệnh nào sau đây dùng để định
dạng liên kết không có underline trong CSS?
A. a {text-decoration:none}
B. a {underline:none}
C. a {decoration:no underline}
D. <a {text-decoration:no underline}
Câu 14: Thuộc tính và giá trị nào trong CSS
dùng để định dạng in hoa ký tự đầu của mỗi
từ trong câu (Ví dụ: “Xin Chào Bạn")?
A. text-transform:uppercase
B. text-transform:capital
C. text-transform:capitalize
D. Không tồn tại
Câu 15: Thuộc tính nào trong CSS dùng để
định dạng kiểu chữ?
A. font=
B. font-family:
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 16: Câu lệnh nào sau đây dùng để định
dạng chữ đậm cho một thẻ có trong
trang HTML?
A. h1 {font-weight:bold}
B.
C. Cả A và B đều đúng}
D. Tất cả đều sai
Câu 17 Trong CSS, chọn câu đúng để định
dạng độ rộng đường viền (border) của một
bảng theo yêu cầu sau:
Đường viền trên (top): 10px
Đường viền dưới (bottom): 5px
Đường viền trái (left): 20px
Đường viền phải (right): 1px
A. border-width:5px 20px 10px 1px
B. border-width:10px 20px 5px 1px
C. border-width:10px 5px 20px 1px
D. border-width:10px 1px 5px 20px
Câu 18 Trong CSS, chọn phát biểu đúng cho
định dạng sau
padding: 10px 5px;
A. Gán giá trị padding cho phần top và
bottom = 10px và phần left và right = 5px
B. Gán giá trị padding cho phần top và
bottom = 5px và phần left và right = 10px
C. Câu lệnh sai cú pháp
D. Tất cả đều sai
Câu 19 Các phương pháp sử dụng CSS
A. Inline, Embedded, Linked
B. Inline, External, Imported, Linked
C. Inline, Embedded, Internal, Linked
D. Inline, Embedded, Imported, Linked
Câu 20 Trong CSS, chọn câu lệnh đúng
A. Hello
B. Hello
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- php_03_html_css_1564.pdf