1. Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn
Khả năng thanh toán ngắn hạn chỉ ra khả năng thanh toán
các khoản nợ ngắn hạn,
- Khả năng thanh toán hiện hành-Current ratio :
11 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1330 | Lượt tải: 1
Nội dung tài liệu Phân tích tỷ số tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30-Dec-13
1
PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH
Phân tích tỷ số
1. Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn
Khả năng thanh toán ngắn hạn chỉ ra khả năng thanh toán
các khoản nợ ngắn hạn,
- Khả năng thanh toán hiện hành-Current ratio :
Khả năng thanh toán hiện hành =
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
30-Dec-13
2
Phân tích tỷ số
- Khả năng thanh toán nhanh (Quick ratio):
- Khả năng thanh toán tức thời (Cash ratio):
Khả năng thanh toán nhanh =
Tiền mặt + CK thị trường + Khoản phải thu
Nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán tức thời =
Tiền mặt + CK thị trường
Nợ ngắn hạn
Phân tích tỷ số
2. Đánh giá Hiệu suất hoạt động:
- Vòng quay của khoản phải thu:
- Thời gian thu tiền bình quân:
Vòng quay khoản phải thu =
Doanh thu thuần
Khoản phải thu bình quân
Thời gian thu tiền bình quân =
365 ngày (hoặc 360)
Vòng quay khoản phải thu năm
30-Dec-13
3
Phân tích tỷ số
2. Đánh giá hiệu suất hoạt động:
- Vòng quay hàng tồn kho:
- Thời gian quay vòng hàng tồn kho bình quân:
Vòng quay hàng tồn kho =
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho bình quân
Thời gian quay vòng HTK bình quân =
365 ngày (hoặc 360)
Vòng quay hàng tồn kho
Phân tích tỷ số
2. Đánh giá hiệu suất hoạt động
- Vòng quay của tài sản (Total Asset Turnover):
- Vòng quay của TSCĐ:
Vòng quay tổng tài sản =
Doanh thu thuần
Tổng tài sản bình quân
Vòng quay TSCĐ =
Doanh thu thuần
TSCĐ (thuần) bình quân
30-Dec-13
4
Phân tích tỷ số
2.4.2 Đánh giá hiệu suất hoạt động
- Vòng quay vốn chủ sở hữu :
Vốn CSH (Vốn cổ phần) = Cổ phần ưu đãi, cổ phần
thường (vốn góp), Thặng dư vốn, Lợi nhuận giữ lại
Vòng quay vốn chủ sở hữu =
Doanh thu thuần
Vốn CSH bình quân
Phân tích tỷ số
3. Đánh giá cấu trúc vốn:
- Tỷ lệ nợ/tổng tài sản:
- Tỷ lệ nợ dài hạn/tổng nguồn vốn huy động
Tỷ lệ nợ/Tổng tài sản (D/A) =
Tổng nợ
Tổng tài sản
Tỷ lệ nợ dài hạn/Tổng vốn huy động =
Nợ dài hạn
Nợ dài hạn + Vốn CSH
30-Dec-13
5
Phân tích tỷ số
3. Đánh giá cấu trúc vốn:
- Tỷ lệ nợ/Vốn cổ phần:
Tỷ lệ nợ/Vốn cổ phần (D/E) =
Tổng nợ
Tổng vốn cổ phần
Phân tích tỷ số
3. Đánh giá cấu trúc vốn:
- Tỷ lệ trái phiếu (hoặc vay nợ dài hạn):
- Tỷ lệ cổ phiếu ưu đãi:
Tỷ lệ trái phiếu =
Tổng mệnh giá các trái phiếu
Tổng vốn dài hạn
Tỷ lệ cổ phiếu ưu đãi =
Tổng mệnh giá của cổ phiếu ưu đãi
Tổng vốn dài hạn
30-Dec-13
6
Phân tích tỷ số
3. Đánh giá cấu trúc vốn:
- Tỷ lệ vốn cổ phần thường:
Cổ phần thường =
Cổ phần thường + Thặng dư vốn + LN giữ lại
Tổng vốn dài hạn
Phân tích tỷ số
4. Đánh giá khả năng sinh lời
- Biên lợi nhuận gộp (Gross Profit margin):
- Biên lợi nhuận hoạt động: (Lợi nhuận hoạt động trước
thuế và lãi vay)-Operating profit margin :
Biên lợi nhuận gộp =
Lãi gộp
Doanh thu thuần
Biên lợi nhuận hoạt động =
Lợi nhuận HĐKD trước thuế và lãi vay
Doanh thu thuần
30-Dec-13
7
Phân tích tỷ số
4. Đánh giá khả năng sinh lời:
- Biên lợi nhuận ròng (Net profit margin):
Biên lợi nhuận ròng =
Thu nhập ròng (LNST)
Doanh thu thuần
Phân tích tỷ số
4. Đánh giá khả năng sinh lời:
- Biên dòng tiền từ hoạt động kinh doanh:
Tỷ lệ dòng tiền từ HĐKD =
Dòng tiền ròng từ HĐKD (CFO)
Doanh thu thuần
30-Dec-13
8
Phân tích tỷ số
4. Đánh giá khả năng sinh lời:
- Suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA):
- Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần (ROE)
Suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA) =
Lợi nhuận ròng
Tổng tài sản bình quân
Suất sinh lời trên vốn cổ phần (ROE) =
Lợi nhuận ròng
Tổng vốn cổ phần bình quân
Phân tích tỷ số
5. Nhóm tỷ số giá trị thị trường:
- Thu nhập trên mỗi cổ phần:
Thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS)
=
Lợi nhuận ròng – Cổ tức ưu đãi
Số lượng CP thường đang lưu hành
30-Dec-13
9
Phân tích tỷ số
5. Nhóm tỷ số giá trị thị trường:
- Tỷ lệ chi trả cổ tức:
- Tỷ suất cổ tức:
Tỷ lệ chi trả cổ tức =
Cổ tức chi trả cho mỗi CP thường hàng năm (DPS)
Thu nhập trên mỗi CP thường (EPS)
Tỷ suất cổ tức =
Cổ tức trên mỗi cổ phần
Giá thị trường của cổ phiếu
Phân tích tỷ số
“Tỷ số chỉ là sự tính toán số học bình thường
nhưng diễn giải chúng mới là quan trọng”
Để có ý nghĩa, một tỷ số phải có biểu hiện một
mối liên hệ quan trọng về mặt kinh tế.
30-Dec-13
10
Phân tích Dupont
Phân tích Dupont cơ bản:
ROA =
Thu nhập ròng
x
Doanh thu thuần
Doanh thu thuần Tổng tài sản bình quân
ROE= ROA x
Tổng tài sản
Tổng vốn cổ phần bình quân
Phân tích dòng tiền
“Được sử dụng chủ yếu như là một công cụ để
đánh giá nguồn và sử dụng nguồn”
Phân tích dòng tiền cung cấp những hiểu biết sâu
sắc về việc một công ty đạt được nguồn tài trợ và
sử dụng chúng như thế nào.
30-Dec-13
11
Phân tích triển vọng
Phân tích triển vọng là việc dự báo những khoản lãi lỗ
trong tương lai – thông thường là thu nhập, dòng tiền hay
cả hai.
Phân tích này nhờ tới phân tích kế toán, phân tích tài
chính, phân tích môi trường và chiến lược kinh doanh.
Đầu ra của phân tích triển vọng là một tập hợp những
khoản lãi lỗ trong tương lai được sử dụng để ước lượng
giá trị doanh nghiệp.
Phân tích báo cáo tài chính công ty
Xem xét hiệu quả của một công ty so với :
-1- Hiệu quả chung của nền kinh tế,
-2- Hiệu quả của ngành
-3- Hiệu quả của các đối thủ cạnh tranh trong cùng
ngành
-4- Hiệu quả trong quá khứ (phân tích so sánh theo
thời gian)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lecture_3_phan_tich_tai_chinh_8108.pdf