Tên bệnh nhân-Tuổi-Giới
Số hồ sơ- CMND
Phòng/giường/Khoa
Ngày giờ thực hiện
Người thực hiện
28 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Phân tích kết quả khí máu động mạch - Lê Thượng Vũ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân tích kết quảKhí máu động mạchTS BS Lê Thượng VũDàn bàiKiểm tra-Đối chiếuPhân tích kết quả quá trình oxy hoá máuPhân tích rối loạn kiềm toanKiểm tra-Đối chiếuTên bệnh nhân-Tuổi-GiớiSố hồ sơ- CMNDPhòng/giường/KhoaNgày giờ thực hiệnNgười thực hiệnKiểm tra-Đối chiếuPhiếu yêu cầu xn:PB 760mmHgFiO2 xem bài oxy liệu pháp/dụng cụ giao oxySpO2HbToKiểm tra-Đối chiếuKết quả xnFiO2HbToSaO2=SpO2pH= 6,1+log([HCO3]/[0,03xpCO2])Phân tích Oxy hoá máuGiảm oxy máu (hypoxemia) suy giảm oxy hoá máuPaO2SaO2, SpO2DAaO2PAO2/PaO2PaO2/FiO2Phân tích Oxy hoá máuPaO2Bình thường: (80-)100mmHg giới hạn BT giảm theo tuổiPaO2 bt = 80mmHg – (10n-60) với n là số hàng chục tuổi của bệnh nhân giới hạn n = 6-8 75%, không choángPhân tích Oxy hoá máuDAaO2=150 − 1.25PaCO2 − PaO2DAaO2≤ 20mmHgDAaO2 theo độ tuổi≤ 14 mm Hg ở bn 15–19 tuổi≤ 20 mm Hg ở bn 20-29≤ 27 mm Hg ở bn ≥30 tuổiDAaO2= Tuổi/4 + 4DAaO2= (Tuổi)x0,21 + 2,5Phân tích Oxy hoá máuDAaO2 phụ thuộc FiO2FiO2 tăng, DAaO2 tăng giá trị bình thường thay đổiKhó lượng giá nếu bn đã thở oxyPAO2/PaO2 0,77-0,82Phụ thuộc FiO2, chính xác với FiO2 40Kiềm CH: PCO2=0,7x[HCO3]+20±1,5 với HCO3 >> bt; vd: 20mmHg xem xét tăng acid cố định; chắc chắn nếu > 30mmHgPhân tích rối loạn kiềm toanRLKT nguyên phát thứ tu?ΔAG= AG-12/ΔHCO3= 24-HCO3 bt = 10,3-0,7: + toan CH k tăng AG (thiếu HCO3)0,8-1,2: chỉ mình toan CH tăng AG> 1,6 : + kiềm CH (dư HCO3)Phân tích rối loạn kiềm toanBệnh: RLKT nguyên phátPhân tích khí máu nguyên/thứTừ biết RLKT phân loạiVd: Toan CH tăng/không tăng AGPhối hợp bệnh sử, khám, xn điện giải Nguyên nhân Điều trị nguyên nhân và/hoặc triệu chứngPhân tích kết quả: thực hành
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kmdm_4781.pptx