Khoa học sử dụng phân bón với bảo vê môi trường.
Trong trồng trọt phân bón hợp lý không chỉ nhằm đạt năng suất cây trồng cao chất lượng tốt , hiệu quả sản xuất cao mà còn để ổn định và bảo vệ đất và môi trường sinh thái. Vì để bón phân hợp lý cần phaair tuân thủ cá nguyên tắc sau :
17 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1393 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Phân bón với môi trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CH NG II : PHÂN BÓN V I MÔI TR NGƯƠ Ớ ƯỜ
I. Tác d ng tích c c c a phân bón v i môi tr ng.ụ ự ủ ớ ườ
1. Khoa h c s d ng phân bón v i b o v môi tr ng.ọ ử ụ ớ ả ệ ườ
Trong tr ng tr t bón phân h p lí không ch nh m đ t năng su t cây tr ng caoồ ọ ợ ỉ ằ ạ ấ ồ
ch t l ng t t, hi u qu s n xu t cao mà cònđ n đ nh và b o v đ t vàấ ượ ố ệ ả ả ấ ể ổ ị ả ệ ấ
MT sinh thái. Vì đ bón phân h p lí c n tuân th các nguyên t c sau:ể ợ ầ ủ ắ
+ tr l i các ch t cây tr ng l y đi đ kh i làm suy thoái đ t.ả ạ ấ ồ ấ ể ỏ ấ
+ kh c ph c h n ch đ phì nhiêu c a đ tắ ụ ạ ế ộ ủ ấ
+ cung c p can đ i dinh d ng cho cây tr ngấ ố ưỡ ồ
a. Lí thuy t bón phân r t chú tr ng đ n b o v MT đ tế ấ ọ ế ả ệ ấ
- Đ t- t li u sx đ c bi t và không th thay th s b suy thoái d n n u k bónấ ư ệ ắ ệ ể ế ẽ ị ầ ế
phân ho c bón phân k cân đ i theo các ch t mà cây tr ng l y đi theo s nặ ố ấ ồ ấ ả
ph m thu ho ch.ẩ ạ
- K nh ng v y đ t v n có th b ki t qu d n do quá trình canh tác ch t h u cữ ậ ấ ẫ ể ị ệ ệ ầ ấ ữ ơ
c a đ t b phá h y các ch t dinh d ng khoáng b r trôi, bay h i t đ t.ủ ấ ị ủ ấ ưỡ ị ử ơ ừ ấ
- Vi c bón phân đ n đ nh hàm l ng mùn h p lí mà còn có tác d ng r t rõ r tệ ể ổ ị ượ ợ ụ ấ ệ
cho vi c h n ch th t thoát phân bón vào MT.ệ ạ ế ấ
- Vì v y lí thuy t cho vi c bón phân nh sau: đ đ t kh i b ki t qu , c n ph iậ ế ệ ư ể ấ ỏ ị ệ ệ ầ ả
tr l i cho đ t các ch t dinh d ng mà cây tr ng l y đi theo s n ph m thuả ạ ấ ấ ưỡ ồ ấ ả ẩ
ho ch cùng v i l ng b m t đi do r a trôi, bay h i hay các nguyên nhân khác.ạ ớ ượ ị ấ ử ơ
- Tuân th đ nh lu t tr l i cho đ tcác ch t dinh d ng trong tr ng tr t có vai tròủ ị ậ ả ạ ấ ấ ưỡ ồ ọ
quan tr ng cho vi c b o v và nâng cao kh năng sx c a đ t đ đ t năng su tọ ệ ả ệ ả ủ ấ ể ạ ấ
cây tr ng cao, n đ nh v i ch t l ng s n ph m sinh h c c n thi t.ồ ổ ị ớ ấ ượ ả ẩ ọ ầ ế
- Lí thuy t bón phân ch rõ vai trò quan tr ng c a b ón phân t rong b o v đ t vàế ỉ ọ ủ ả ệ ấ
MT, là gi i pháp phát tri n sx Nả ể 2 hiêu qu mà k làm h y ho i MT đ phátả ủ ạ ể
tri n b n v ng.ể ề ữ
- Trong sx thâm canh, tuân th đ nh lu t tr l i, v i s giúp đ c a các lo i vàủ ị ậ ả ạ ớ ự ỡ ủ ạ
d ng phân bón phù h p, ng i sx có th v a đ t đ c nh ng năng su t caoạ ợ ườ ể ừ ạ ượ ữ ấ
và n đ nhv a k làm suy thoái đ t.ổ ị ừ ấ
- Nguyên nhân làm suy gi m đ phì nhiêu c a đ t, suy thoái đ t do ng i sx đã kả ộ ủ ấ ấ ườ
tuân th đ nh lu t tr l i phân bón trong tr ng tr t.ủ ị ậ ả ạ ồ ọ
b. Bón phân hi u qu trong tr ng tr t k gây h i t i MTệ ả ồ ọ ạ ớ
- Trong s d ng phân bón còn có 2 nguyên t c bón phân hi u qu cũng tránh đử ụ ắ ệ ả ể
bón phân gây h i MT là đ nh lu t “y u t h n ch ” và “bón phân cân đ i”.ạ ị ậ ế ố ạ ế ố
- Nguyên t c kh c ph c y u t dinh d ng thi u (h n ch ) c a đ t đ bón phânắ ắ ụ ế ố ưỡ ế ạ ế ủ ấ ể
cho cây tr ng v a đ t hi u qu cao, v a k gây h i MT sinh thái và ch ng suyồ ừ ạ ệ ả ừ ạ ố
thoái đ t.ấ
- Nguyên t c” bón phân cân đ i” đ v a đ t năng su t cây tr ng cao, ph m ch tắ ố ể ừ ạ ấ ồ ẩ ấ
t t, hi u qu kinh t cao cho sx, v a n đ nh đ t và MT. Đây cũng là yêu c uố ệ ả ế ừ ổ ị ấ ầ
c a phát tri n sx Nủ ể 2 thâm canh b n v ng.ề ữ
c. Khoa h c s d ng phân bón là m t b ph n c a khoa h c MT.ọ ử ụ ộ ộ ậ ủ ọ
- Đ đ m b o an ninh l ng th c th c ph m và hi u qu sx Nể ả ả ươ ự ự ẩ ệ ả 2 ph i s d ngả ử ụ
nhi u phân bón trong tr ng tr t. Khoa h c s d ng phân bón - nông hóaề ồ ọ ọ ử ụ
nghiên c u:ứ
+ x lí các ph th i = tái s d ng chúng làm phân bón làm ch t c i t o đ t.ử ế ả ử ụ ấ ả ạ ấ
+ sx N2 s ch h n = các phân đa y u t chuyên dùng, b o qu n, ch bi n &sạ ơ ế ố ả ả ế ế ử
d ng các lo i phân sao cho chúng ít nh h ng nh t t i MT. M t đ m tụ ạ ả ưở ấ ớ ấ ạ ừ
phân bón nh h ng x u t i MT, đ h n ch c n h ng d n bón phân cânả ưở ấ ớ ể ạ ế ầ ướ ẫ
đ i& h p lí, qu n lí dinh d ng cây tr ng t ng h p.ố ợ ả ưỡ ồ ổ ợ
Bón phân h p lí cho cây tr ng: ợ ồ
• ph i h p s d ng các ngu n phân bón h u c & hóa h c ... đ cung c p đố ợ ử ụ ồ ữ ơ ọ ể ấ ủ
(ch ng lo i, s l ng) k p th i các ch t dinh d ng theo yêu c u c a câyủ ạ ố ượ ị ờ ấ ưỡ ầ ủ
tr ng phù h p v i kh năng cung c p dinh d ng c a đ t, đi u ki n khí h uồ ợ ớ ả ấ ưỡ ủ ấ ề ệ ậ
& các biên pháp kĩ thu t tr ng tr t.ậ ồ ọ
•Đ ng th i quan tâm đ n hi u qu kinh t & MT trong vi c bón phân.ồ ờ ế ệ ả ế ệ
• Đ v a đ t năng su t cây tr ng cao, ph m ch t nông s n t t, đem l i l i nhu nể ừ ạ ấ ồ ẩ ấ ả ố ạ ợ ậ
t i đa cho sx Nố 2 v a n đ nh đ t, k gây h i MT sinh thái.ừ ổ ị ấ ạ
- Qu n lí dinh d ng cây tr ng t ng h p – bón phân h p lí cho h th ng câyả ưỡ ồ ổ ợ ợ ệ ố
tr ng. Vi c thi u nh ng hi u bi t đ y đ v nông hóa trong sx Nồ ệ ế ữ ể ế ầ ủ ề 2 có th t oể ạ
ra nh ng tác đ ng x u đáng k t i MT, ch t l ng nông s n.ữ ộ ấ ể ớ ấ ượ ả
Vì v y hi u bi t v khoa h c nông hóa là c s quan tr ng đ vi c b o vậ ể ế ề ọ ơ ở ọ ể ệ ả ệ
MT sinh thái k gây mâu thu n v i nhu c u phát tri n sx Nẫ ớ ầ ể 2.
2. Bón phân v i vi c b o v c i thi n MT đ t.ớ ệ ả ệ ả ệ ấ
- Bón phân h p lí trong tr ng tr t có tác d ng BVMT làm MT đ t t t h n.ợ ồ ọ ụ ấ ố ơ
- Đ t b khai phá tr ng tr t n u k bón phân s b suy thoái. Bón phân h p líấ ị ồ ọ ế ẽ ị ợ
làm tăng đ phì t nhiên, tăng m nh năng su t cây tr ng( đ c bi t v i đ tộ ự ạ ấ ồ ặ ệ ớ ấ
x u).ấ
- Bón nhi u phân h u c có tác d ng nâng cao đ c đ phì nhiêu c a đ t,ề ữ ơ ụ ượ ộ ủ ấ
c i thi n tính ch t đ t ( v t lí, hóa h c, sinh h c, kh năng gi dinhả ệ ấ ấ ậ ọ ọ ả ữ
d ng...)ưỡ
- Bón phân trong tr ng tr t còn t o cho cây tr ng phát tri n t t, che ph đ tồ ọ ạ ồ ể ố ủ ấ
t t h n, h n ch xói mòn, r a trôi đ t.ố ơ ạ ế ử ấ
- Bón phân hóa h c h p lí cũng duy trì & tăng t l mùn trong đ t vì cũng làọ ợ ỉ ệ ấ
nhân t t o mùn. ố ạ
- Bón phân cân đ i & h p lí (cùng phân h u c ) v a t o đ c năng su t&ố ợ ữ ơ ừ ạ ượ ấ
kh i l ng nông s n t t, v a làm cho đ t tr nên t t h n.ố ượ ả ố ừ ấ ở ố ơ
Nh v y, s d ng phân bón trong sx Nư ậ ử ụ 2 n u tuân th các nguyên lí bón phânế ủ
thì k ch đ m b o sx cho năng su t, ch t l ng s n ph m cây tr ng cao...ỉ ả ả ấ ấ ượ ả ẩ ồ
mà còn b o v đ c MT đ t.ả ệ ượ ấ
S d ng phân bón trong sx Nử ụ 2 còn có kh năng c i thi n MT đ t.ả ả ệ ấ
II. Các ch t có kh năng gây h i môi tr ng t phân khoáng.ấ ả ạ ườ ừ
III. Các ch t có kh năng gây h i môi tr ng t phân h u c . ấ ả ạ ườ ừ ữ ơ
CH NG III: THU C B O V TH C V TƯƠ Ố Ả Ệ Ự Ậ
V I MÔI TR NG.Ớ ƯỜ
I. Tác d ng tích c c c a thu c b o v th c v t v i môiụ ự ủ ố ả ệ ự ậ ớ
tr ng.ườ
- Trong tr ng tr t thâm canh k b n v ng gây m t cân b ng sinh thái, t oồ ọ ề ữ ấ ằ ạ
đi u ki n phát tri n d ch h i.ề ệ ể ị ạ
- Đ gi m d ch h i ti n hành các bi n pháp phòng tr , trong đó bi n phápể ả ị ạ ế ệ ừ ệ
hóa h c đ c coi là quan tr ng.ọ ượ ọ
- S d ng hóa ch t BVTV h p lí b o v đ c năng su t cây tr ng, c iử ụ ấ ợ ả ệ ượ ấ ồ ả
thi n ch t l ng nông s n giúp gi m đ c di n tích canh tác b o v đaệ ấ ượ ả ả ượ ệ ả ệ
d ng sinh h c.ạ ọ
II. Tính đ c c a hóa ch t BVTV.ộ ủ ấ
1. Đ c tính đ c c a hóa ch t BVTV.ặ ộ ủ ấ
a. Đ u là ch t đ c đ i v i các c th sinh v t.ề ấ ộ ố ớ ơ ể ậ
- Đ c tính c a thu c ph thu c vào c u t o c a phân t , s linh đ ng trong 1ộ ủ ố ụ ộ ấ ạ ủ ử ự ộ
s nhóm c a phân t thu c & tr ng thái t n t i c a chúng ( th r n, l ng,ố ủ ử ố ạ ồ ạ ủ ể ắ ỏ
khí).
- Các hóa ch t BVTV đi n hình thu c các nhóm phosphát h u c , cacbamat (N),ấ ể ộ ữ ơ
pyrethroid & các hóa ch t h u c đ c g n kim lo i đ c vào phân t kimấ ữ ơ ượ ắ ạ ộ ử
lo i.ạ
• Nhóm Cacbamat:
Ví d đi n hình c a lo i này là cabaril( N-metyl-1-naphtyn-cacbamat)ụ ể ủ ạ
+ tác đ ng c a nhóm cacbamat lên niêm m c làm khó th , làm suy tim coộ ủ ạ ở
gi t & lo n c .ậ ạ ơ
+ nhóm thu c cacbamat ngoài tiêu di t côn trùng ( đ c bi t là các loài sâuố ệ ặ ệ
b nhuy n th ) có tác đ ng khá rõ vào đ ng v t nuôi đ c bi t là đ ng v tọ ễ ể ộ ộ ậ ặ ệ ộ ậ
th y sinh tôm, cá ...ủ
• Nhóm thu c pyrethroid.ố
+ đ c chi t xu t t th o m c.ượ ế ấ ừ ả ộ
+ nhóm này có ph di t côn trùng r ng.ổ ệ ộ
+ tác đ ng chính: gây mê, tê li t th n kinh, b i li t & ch t.ộ ệ ầ ạ ệ ế
+ r t ít đ c v i đ ng v t máu nóng, song gây đ c các đ ng v t th y sinh.ấ ộ ớ ộ ậ ộ ộ ậ ủ
+ thu c phân h y nhanh trong MT & s n ph m phân h y cũng ít đ c.ố ủ ả ẩ ủ ộ
• Nhóm các ch t đ c ch a kim lo i n ng.ấ ộ ứ ạ ặ
+ hóa ch t h u c đ c g n thêm KLN s t o ra kh năng, m c đ đ cấ ữ ơ ượ ắ ẽ ạ ả ứ ộ ộ
h i khác nhau.ạ
+ các kim lo i th ng đ c s d ng : As, Hg, Pb, Zn, Se, Cd,...ạ ườ ượ ử ụ
+ đ c đi m tích đ c là tác đ ng t ng h p c a thu c tr c ti p vào th nặ ể ộ ộ ổ ợ ủ ố ự ế ầ
kinh & t bào làm tê li t th n kinh ho c làm ng ng ho t đ ng c a t bào.ế ệ ầ ặ ừ ạ ộ ủ ế
+ khi phân gi i các KL đ c đ c gi i phóng ra l i 1 l n n a gây đ c.ả ộ ượ ả ạ ầ ữ ộ
+ tác đ ng c a KLN đây cũng gi ng v i c ch , vai trò c a KLN xu tộ ủ ở ố ớ ơ ế ủ ấ
x t các ngu n khác.(đ n 1 li u l ng nh t đ nh m i gây đ c).ứ ừ ồ ế ề ượ ấ ị ớ ộ
+ thông qua chu i th c ăn có th xâm nh p vào c th ng i tác đ ngỗ ứ ể ậ ơ ể ườ ộ
mãn tính đ n ng ng gây h i có th gây tai bi n ( tác đ ng tích lũy t tế ưỡ ạ ể ế ộ ừ ừ
=> m c gây đ c).ứ ộ
b. Tác đ ng đ c đ n t t c các sinh v t có trong MT.ộ ộ ế ấ ả ậ
- Đa s các lo i thu c BVTV tác đ ng lên các sinh v t 1 cách k phân bi t.ố ạ ố ộ ậ ệ
- Thu c BVTV k ch gây đ c đ n d ch h i mà có th gây ng đ c cho ng i,ố ỉ ộ ế ị ạ ể ộ ộ ườ
sinh v t có ích & MT.ậ
- Khi thu c BVTV xâm nh p vào c th sinh v t đ n 1 l ng nào đó gây cácố ậ ơ ể ậ ế ượ
tri u ch ng ng đ c c p tính.ệ ứ ộ ộ ấ
- Khi thu c BVTV xâm nh p vào c th sinh v t v i 1 l ng nh trong th iố ậ ơ ể ậ ớ ượ ỏ ờ
gian dài đ n 1 ngày nào đó có nh ng c quan, ch c năng c a c th b t nế ữ ơ ứ ủ ơ ể ị ổ
th ng là đ c mãn tính.ươ ộ
- Lo i ch t đ c khi xâm nh p vào c th v i 1 l ng nh đã gây ng đ cạ ấ ộ ậ ơ ể ớ ượ ỏ ộ ộ
c p tính là ch t có đ đ c c p cao.ấ ấ ộ ộ ấ
- Lo i ch t đ c khi xâm nh p vào c th v i 1 l ng t ng đ i nhi u m iạ ấ ộ ậ ơ ể ớ ượ ươ ố ề ớ
gây ng đ c c p tính thì có đ đ c c p tính th p h n.ộ ộ ấ ộ ộ ấ ấ ơ
- Nh ng bi u hi n khác v đ đ c c a 1 lo i thu c BVTV là kh năng gâyữ ể ệ ề ộ ộ ủ ạ ố ả
ra các ch ng b nh hi m nghèo nh gây s y thai, đ quái thai, ung th , bi nứ ệ ể ư ả ẻ ư ế
đ i di truy n...ổ ề
2. Gi i h n gây đ c c a thu c BVTV.ớ ạ ộ ủ ố
- Đ c tính c a thu c ph thu c vào: c u t o phân t thu c, tr ng thái t nộ ủ ố ụ ộ ấ ạ ử ố ạ ồ
t i, loài côn trùng ho c n , th y sinh v t mà nó tác đ ng.ạ ặ ấ ủ ậ ộ
- Đ đánh giá tính đ c c a hóa ch t BVTV s d ng đ i l ng t ng đ iể ộ ủ ấ ử ụ ạ ượ ươ ố
đ so sánh là LD50 & LC50.ể
- LD50 đ c tr ng cho l ng (LD) & LC50 đ c tr ng cho n ng đ (LC) đặ ư ượ ặ ư ồ ộ ể
làm ch t 50% đ ng v t thí nghi m trong 48h ho c 96h. Tính theo đ n v ppm (ế ộ ậ ệ ặ ơ ị
ho c mg/kg th tr ng).ặ ể ọ
-Tr s LD50 c a 1 lo i thu c càng nh thì đ đ c c p tính đ i v i đ ng v tị ố ủ ạ ố ỏ ộ ộ ấ ố ớ ộ ậ
máu nóng càng cao, thu c càng nguy hi m.ố ể
- Vi t Nam đã phân lo i đ đ c thu c BVTV & các bi u t ng v đ đ cệ ạ ộ ộ ố ể ượ ề ộ ộ
c n ghi trên nhãn thu c.ầ ố
- Thu c BVTV thu c nhóm I nu t ph i vài gi t ho c 1 nhúm nh h n 1ố ộ ố ả ọ ặ ỏ ơ
thìa canh có th gây ch t ng i.ể ế ườ
- Thu c BVTV thu c nhóm II khi nu t ph i 1-2 thìa canh (30ml) gây ch tố ộ ố ả ế
ng i.ườ
- Thu c BVTV thu c nhóm III khi nu t nhi u (300-450ml) gây ch t ng i.ố ộ ố ề ế ườ
- Có thu c BVTV gây đ c qua ti p xúc da. Tr s bi u th đ đ c quaố ộ ế ị ố ể ị ộ ộ
đ ng ti p xúc cũng là LD50 (mg/kg)ườ ế
-Trong th c t th ng dùng đ i l ng LD. N u giá tr LD50 ho c = 1 thìự ế ườ ạ ượ ế ị ặ
thu c r t đ c; 5000 coi nh k đ c.ố ấ ộ ộ ư ộ
3. Phân gi i c a hóa ch t BVTV trong MT.ả ủ ấ
- Thu c BVTV = nhi u con đ ng s b chuy n hóa & m t d n do cácố ề ườ ẽ ị ể ấ ầ
y u t sinh h c; phi sinh h c sau:ế ố ọ ọ
• S bay h i: ự ơ
+ t c đ bay h i c a 1 lo i thu c ph thu c vào áp su t h i, d ng hóa ch tố ộ ơ ủ ạ ố ụ ộ ấ ơ ạ ấ
hóa h c & đi u ki n th i ti t.ọ ề ệ ờ ế
+ d a theo kh năng bay h i, các thu c BVTV đ c chia thành 2 nhóm bayự ả ơ ố ượ
h i & k bay h i.ơ ơ
• S quang phân:ự
+ nhi u thu c BVTV d b phân h y khi ti p xúc v i ánh sáng m t tr i.ề ố ễ ị ủ ế ớ ặ ờ
+ các thu c tr sâu nhóm pyrethroid d b ánh sáng phân h y.ố ừ ễ ị ủ
• S cu n trôi và l ng trôi:ự ố ắ
+ thu c BVTV b cu n t trên lá do tác d ng c a n c hay thu c trên m tố ị ố ừ ụ ủ ướ ố ở ặ
đ t cu n theo dòng ch y đi n i khác.ấ ố ả ơ
+ s l ng trôi là hi n t ng thu c BVTV b kéo xu ng l p đ t sâu.ự ắ ệ ượ ố ị ố ớ ấ
C 2 quá trình này ph thu c vào l ng n c, đ c đi m c a thu c & đ cả ụ ộ ượ ướ ặ ể ủ ố ặ
đi m c a đ t.ể ủ ấ
• Hòa loãng sinh h c:ọ
+ sau khi thu c vào cây, cây tr ng v n ti p t c sinh tr ng & phát tri n.ố ồ ẫ ế ụ ưở ể
+ n u l ng thu c BVTV k b phân h y thì t l % l ng thu c trong cây v nế ượ ố ị ủ ỉ ệ ượ ố ẫ
b gi m. S hòa loãng sinh h c làm gi m l ng ch t đ c có trong s n ph m.ị ả ự ọ ả ượ ấ ộ ả ẩ
• Chuy n hóa thu c trong cây:ể ố
+ d i tác d ng c a men, các thu c BVTV trong cây b chuy n hóa theo nhi uướ ụ ủ ố ị ể ề
c ch : m t ho c gi m ho c tăng ho t tính sinh h c ban đ u.ơ ế ấ ặ ả ặ ạ ọ ầ
+ các thu c tr sâu, tr n m, lân h u c b phân gi i qua t ng b c & s nố ừ ừ ấ ữ ơ ị ả ừ ướ ả
ph m cu i cùng là axit phosphoric k đ c.ẩ ố ộ
+ thu c tr c 2,4-DB trong cây c 2 lá m m ch có th di t c khi chúng bố ừ ỏ ở ỏ ầ ỉ ể ệ ỏ ị
oxi hóa thành 2,4-D.
• Phân h y do VSV đ t:ủ ấ
+ ho t đ ng c a VSV đ t th ng d n đ n s phân h y thu c.ạ ộ ủ ấ ườ ẫ ế ự ủ ố
+ thu c tr c 2,4-D b 7 loài vi khu n, 2 loài x khu n phân h y, 1 s loàiố ừ ỏ ị ẩ ạ ẩ ủ ố
VSV cũng có th phân h y đ c các thu c trong cùng 1 nhóm ho c thu cể ủ ượ ố ặ ộ
nhóm r t xa nhau.ấ
+ nhi u thu c tr n m b VSV phân h y thành ch t k đ c.ề ố ừ ấ ị ủ ấ ộ
+ khi dùng liên t c nhi u năm, 1 lo i thu c tr c trên 1 lo i đ t thì th i gianụ ề ạ ố ừ ỏ ạ ấ ờ
t n t i c a thu c trong đ t ngày càng ng n.ồ ạ ủ ố ấ ắ
+ nh ng loài VSV có kh năng s d ng thu c làm th c ăn s thu n l i & tăngữ ả ử ụ ố ứ ẽ ậ ợ
s l ng nhanh chóng.ố ượ
+ có tr ng h p VSV đ t làm tăng tính b n c a thu c trong đ t. Khi thu cườ ợ ấ ề ủ ố ấ ố
BVTV xâm nh p vào t bào VSV k b chuy n hóa cho đ n khi VSV b ch tậ ế ị ể ế ị ế
r a, ho c thu c BVTV b mùn gi ch t tránh đ c s tác đ ng phân h y c aữ ặ ố ị ữ ặ ượ ự ộ ủ ủ
VSV đ t.ấ
+ ngoài VSV trong đ t còn có 1 s enzim ngo i bào (exoenzyme) cũng có khấ ố ạ ả
năng phân h y thu c BVTV nh các men esteraza, dehydrogenaza ...ủ ố ư
4. Kh năng nh h ng x u c a thu c BVTV.ả ả ưở ấ ủ ố
thu c BVTV tác đ ng đ n MT b ng nhi u cách khác nhau.ố ộ ế ằ ề
Không khí
Đ t ấ s d ngử ụ thu c BVTV ố s d ngử ụ th c v tự ậ
t n dồ ư
v n chuy nậ ể N c th c ph mướ ự ẩ
Đ ng v t Ng i ộ ậ ườ
4.1 kh năng nh h ng x u c a thu c BVTV t i s n xu t.ả ả ưở ấ ủ ố ớ ả ấ
- Trên đ ng ru ng ngoài các sinh v t gây h i cây còn có khá nhi u các sinhồ ộ ậ ạ ề
v t có ích- thiên đ ch, có vai trò di t sâu h i trên đ ng ru ng.ậ ị ệ ạ ồ ộ
- Ngoài ra còn có nhi u sinh v t nh tôm, cua, cá, c, sinh v t th y sinh, giunề ậ ư ố ậ ủ
đ t, các sinh v t có ích s ng trong đ t, các VSV.ấ ậ ố ấ
- Khi s d ng thu c BVTV phòng tr d ch h i cây tr ng b a bãi, l m d ng kử ụ ố ừ ị ạ ồ ừ ạ ụ
h p lí s tác đ ng x u t i các sinh v t có ích, gây m t cân b ng sinh h c. ợ ẽ ộ ấ ớ ậ ấ ằ ọ
- Nh ng nh h ng x u đ c th hi n ch y u nh sau:ữ ả ưở ấ ượ ể ệ ủ ế ư
a. Làm suy gi m tính đa d ng c a qu n th sinh v t.ả ạ ủ ầ ể ậ
+ tính đa d ng trong h sinh thái Nạ ệ 2 cũng r t ph c t p & luôn thay đ i d iấ ứ ạ ổ ướ
tác đ ng c a con ng i.ộ ủ ườ
+ thu c BVTV là 1 trong nh ng y u t quan tr ng làm m t tính n đ nh c aố ữ ế ố ọ ấ ổ ị ủ
qu n th sinh v t.ầ ể ậ
+ đ ch ng l i h n 1000 loài sâu h i, thu c tr sâu đã tác đ ng đ n kho ngể ố ạ ơ ạ ố ừ ộ ế ả
200 ngàn loài đ ng th c v t khác nhau.ộ ự ậ
+ thu c BVTV dùng trên quy mô càng l n, th i gian dùng càng dài, s l nố ớ ờ ố ầ
phun càng nhi u s làm gi m m nh s cá th trong loài & s loài trong qu nề ẽ ả ạ ố ể ố ầ
th .ể
+ các loài thiên đ ch th ng m n c m v i thu c tr sâu h n, m t khác sâuị ườ ẫ ả ớ ố ừ ơ ặ
h i b ch t nhi u, làm thiên đ ch thi u th c ăn, còn b ng đ c b i con m iạ ị ế ề ị ế ứ ị ộ ộ ở ồ
trúng thu c nên kh năng ph c h i s l ng ch m h n d ch h i.ố ả ụ ồ ố ượ ậ ơ ị ạ
+ các thu c tr n m, tr c cũng nh h ng đ n s phát tri n c a 1 s loàiố ừ ấ ừ ỏ ả ưở ế ự ể ủ ố
côn trùng có ích.
+ khi s d ng các thu c BVTV trên đ ng ru ng, 1 ph n thu c tr c ti p r iử ụ ố ồ ộ ầ ố ự ế ơ
vào đ t & n c gây h i đ i v i các sinh v t th y sinh, sinh v t s ng trong đ t.ấ ướ ạ ố ớ ậ ủ ậ ố ấ
b. Làm xu t hi n d ch h i m i hay tái phát d ch h i.ấ ệ ị ạ ớ ị ạ
+ sau 1 th i gian s d ng thu c tr loài d ch h i ch y u, 1 vài loài tr c đâyờ ử ụ ố ừ ị ạ ủ ế ướ
ch là d ch h i th y u tr nên gây h i, nhi u vi c phòng tr loài d ch h i m iỉ ị ạ ứ ế ở ạ ề ệ ừ ị ạ ớ
này th ng khó khăn h n tr c.ườ ơ ướ
+ngay sau khi dùng thu c d ch h i gi m đi nhanh chóng, sau 1 th i gian ng n,ố ị ạ ả ờ ắ
chúng l i ph c h i.ạ ụ ồ
+ đ ch ng l i chúng, lai ph i dùng thu c, k t qu th i gian d ch h i h iể ố ạ ả ố ế ả ờ ị ạ ồ
ph c l i s l ng qu n th càng ng n d n, s l n tái phát d ch càng nhanh.ụ ạ ố ượ ầ ể ắ ầ ố ầ ị
+ trong vùng x lí, sau m i đ t dùng thu c, bên c nh các cá th d ch h i bử ỗ ợ ố ạ ể ị ạ ị
ch t, còn nhi u cá th , do nhi u nguyên nhân v n s ng sót.ế ề ể ề ẫ ố
+ vi c dùng thu c BVTV đ phòng tr d ch h i nào đó liên t c cũng s làmệ ố ể ừ ị ạ ụ ẽ
cho d ch h i đó hình thành nòi ch ng thu c & có kh năng di truy n cho đ iị ạ ố ố ả ề ờ
sau.
+ VN đã có loài sâu t (phitella xylostella) hình thành tính kháng nhi u lo iở ơ ề ạ
thu c clo h u c & lân h u c .ố ữ ơ ữ ơ
+ nhi u loài d ch h i k nh ng ch ng 1 lo i thu c mà còn có th ch ng nhi uề ị ạ ữ ố ạ ố ể ố ề
lo i thu c khác nhau.ạ ố
+ đ tr d ch h i đã ch ng thu c ph i dùng nhi u thu c h n, chi phí tăng lênể ừ ị ạ ố ố ả ề ố ơ
& môi sinh môi tr ng b đ u đ c nhi u h n.ườ ị ầ ộ ề ơ
+ nh v y nh ng cá th d ch h i s ng sót, sau khi ti p xúc v i thu c n uư ậ ữ ể ị ạ ố ế ớ ố ế
không đ c chú ý đúng m c s gây cho con ng i k ít khó khăn th m chí cóượ ứ ẽ ườ ậ
tr ng h p đã tr thành tai h a v i sx & môi sinh.ườ ợ ở ọ ớ
4.2 nh h ng x u c a thu c BVTV đ i v i môi tr ng đ t và n c.Ả ưở ấ ủ ố ố ớ ườ ấ ướ
- vùng phun thu c nó có th di chuy n đi xa nh gió, n c...ở ố ể ể ờ ướ
- khi dùng thu c phun lên cây hay x lí đ t, thu c s t n t i 1 th i gian nh tố ử ấ ố ẽ ồ ạ ờ ấ
đ nh tùy thu c vào tính b n c a thu c, đ c đi m c a h VSV, khí h u th i ti t.ị ộ ề ủ ố ặ ể ủ ệ ậ ờ ế
- Dù x lí b ng ph ng pháp nào, cu i cùng thu c BVTV cũng đi vào đ t,ử ằ ươ ố ố ấ
t n t i các l p đ t khác nhau trong các kho ng th i gian k gi ng nhau.ồ ạ ở ớ ấ ả ờ ố
- Nhi u lo i thu c BVTV có th i gian phân h y dài, khi dùng liên t c làmề ạ ố ờ ủ ụ
chúng có th tích lũy trong đ t 1 l ng l n.ể ấ ượ ớ
- Trong th i gian thu c t n t i có th nh h ng x u đ n các loài sinh v tờ ố ồ ạ ể ả ưở ấ ế ậ
s ng trong đ t, trong n c.ố ấ ướ
- Có th x y ra s tích lũy thu c vào chu i dinh d ng, tích lũy sinh h c.ể ả ự ố ỗ ưỡ ọ
- thu c BVTV có th gây ô nhi m b m t đ t & m ch n c ng m.ố ể ễ ề ặ ấ ạ ướ ầ
* các y u t tác đ ng đ n s nhi m b n m ch n c ng m:ế ố ộ ế ự ễ ẩ ạ ướ ầ
+ đ nghiêng c a m t đ t d gây nhi m b n thu c trên di n r ng. ộ ủ ặ ấ ễ ễ ẩ ố ệ ộ
+ đ c tính v t lý c a đ t: kh năng h p ph & gi thu c kém, tăng kh năngặ ậ ủ ấ ả ấ ụ ữ ố ả
gây ô nhi m m ch n c ng m.ễ ạ ướ ầ
4.3 V n đ t n d hóa ch t th c v t trong MT &nông s n.ấ ề ồ ư ấ ự ậ ả
a. Th i gian t n t c a thu c:ờ ồ ạ ủ ố
- Đ (tính) b n là th i gian thu c BVTVcó th đ c phát hi n sau khi sộ ề ờ ố ể ượ ệ ử
d ng thu c, s l n phun thu c, l ng thu c dùng & đi u ki n ngo i c nh.ụ ố ố ầ ố ượ ố ề ệ ạ ả
- thu c BVTV có ho t tính sinh h c v t quá th i gian mong mu n, có thố ạ ọ ượ ờ ố ể
gây đ c cho cây tr ng v sau ho c các đ i t ng k phòng tr - là thu c đ b nộ ồ ụ ặ ố ượ ừ ố ộ ề
sinh h c.ọ
- Th i gian t n t i c a thu c trong đ t đ c g i là đ b n hóa h c. Tínhờ ồ ạ ủ ố ở ấ ượ ọ ộ ề ọ
b n hóa h c luôn dài h n đ b n sinh h c.ề ọ ơ ộ ề ọ
- Đ đánh giá kh năng t n t i c a thu c trong đ t th ng dùng ch tiêu th iể ả ồ ạ ủ ố ấ ườ ỉ ờ
gian bán phân h y.ủ
- DT50 là kho ng th i gian k t khi ho t ch t đ c đ a vào đ t đ n khiả ờ ể ừ ạ ấ ượ ư ấ ế
hàm l ng ch còn 1 n a.ượ ỉ ử
- Tr s DT50 ph thu c: b n ch t hóa h c, VSV đ t & các nhân t MT,ị ố ụ ộ ả ấ ọ ấ ố
trong đi u ki n xác đ nh, tr s DT50 khá n đ nh.ề ệ ị ị ố ổ ị
- Đ b n c a thu c BVTV: r t b n, b n lâu, ít b n, k b n.ộ ề ủ ố ấ ề ề ề ề
- Ngoài DT50 còn dùng DT75, DT90 là kho ng th i gian k khi thu c đ cả ờ ể ố ượ
đ a vào đ t đ n khi 75 hay 90% b phân h y.ư ấ ế ị ủ
b. D l ng thu c BVTV trong đ t & n c.ư ượ ố ấ ướ
- D l ng là ph n còn l i c a ho t ch t, s n ph m chuy n hóa & các thànhư ượ ầ ạ ủ ạ ấ ả ẩ ể
ph n khác có trong thu c, trên cây tr ng, nông s n, đ t, n c sau 1 th i gianầ ố ồ ả ấ ướ ờ
s d ng, đ c tính b ng mg thu c có trong 1 kg nông s n, đ t hay n cử ụ ượ ằ ố ả ấ ướ
(mg/kg).
- D l ng thu c BVTV trong đ t t n t i d i 2 d ng: liên k t & t do.ư ượ ố ấ ồ ạ ướ ạ ế ự
+ d l ng liên k t: k th tách chi t b ng các dung môi thông th ng. Thu cư ượ ế ể ế ằ ườ ố
BVTV ít đ c cây h p thu, k hay ít nh h ng đ n đi u ki n sinh thái.ượ ấ ả ưở ế ề ệ
+ d l ng t do: thu c BVTV có th tách chi t d dàng b ng dung môiư ượ ự ố ể ế ễ ằ
thông th ng d ng t do trong đ t tác đ ng đ n MT sinh thái th hi n rõ :ườ ở ạ ự ấ ộ ế ể ệ ở
các thu c BVTV, thu c tr c có th i gian t n t i lâu, có th gây h i ho c làmố ố ừ ỏ ờ ồ ạ ể ạ ặ
cho cây tr ng v sau tr nên m n c m h n v i thu c, d n đ n năng su t &ồ ụ ở ẫ ả ơ ớ ố ẫ ế ấ
ch t l ng cây b nh h ng.ấ ượ ị ả ưở
- M t l ng nh thu c BVTV b cây tr ng v sau h p thu. Tuy nhiên k độ ượ ỏ ố ị ồ ụ ấ ủ
gây đ c cho ng i &đ ng v t nh ng cũng k đ c phép t n t i trên nông s n.ộ ườ ộ ậ ư ượ ồ ạ ả
- thu c BVTV có th tác đ ng x u đ n qu n th VSV s ng trong đ tnh ngố ể ộ ấ ế ầ ể ố ấ ư
d ng t do, thu c cũng d b VSV phân h y.ở ạ ự ố ễ ị ủ
- S có m t lâu dài c a 1 lo i thu c BVTV có th kìm hãm s phân h y c aự ặ ủ ạ ố ể ự ủ ủ
thu c BVTV khác. Khi t n t i trong đ t, các hóa ch t BVTV tham gia vào 2 quáố ồ ạ ấ ấ
trình di đ ng & th m sâu.ộ ấ
+ tính di đ ng c a hóa ch t BVTV ch u nh h ng l n c a n c quy t đ nhộ ủ ấ ị ả ưở ớ ủ ướ ế ị
b i đ hòa tan & đ h p ph trong keo đ t.ở ộ ộ ấ ụ ấ
+ tính th m sâu c a hóa ch t BVTV ph thu c vào n c, keo đ t &pH môiấ ủ ấ ụ ộ ướ ấ
tr ng.ườ
- T n d hóa ch t BVTV trong n c b t ngu n t r a trôi, ch y tràn, hòa tanồ ư ấ ướ ắ ồ ừ ử ả
&th m sâu.ấ
- Các hóa ch t BVTV trong n c t n t i d ng hòa tan, nhũ t ng, d u mấ ướ ồ ạ ở ạ ươ ầ ỡ
làm dung môi, ch t huy n phù keo đ t,h tđ t h p ph & ch t keo l l ng.ấ ề ấ ạ ấ ấ ụ ấ ơ ử
- 1 ph n thu c BVTV còn t n t i trong MT nh th c v t, đ ng v t th y sinh.ầ ố ồ ạ ờ ự ậ ộ ậ ủ
- Nh ng hóa ch t BVTV có kh năng hòa tantrong d u m & các ch t béoữ ấ ả ầ ỡ ấ
t n t i d ng h p ph c a đ t.ồ ạ ở ạ ấ ụ ủ ấ
c. D l ng thu c BVTV trên cây tr ng & nông s n.ư ượ ố ồ ả
- thu c BVTV t n t i trên cây tr ng & nông s n1 th i gian c n thi t đố ồ ạ ồ ả ờ ầ ế ể
ch ng l i d ch h i.ố ạ ị ạ
- D l ng thu c th ng có trên cây tr ng , nông s n & ch gây h i khiư ượ ố ườ ồ ả ỉ ạ
chúng v t ng ng cho phép.ượ ưỡ
- M c d l ng t i đa cho phép (MRL) là gi i h n d l ng c a 1 lo iứ ư ượ ố ớ ạ ư ượ ủ ạ
thu c đ c phép t n t i đ c trong hay trên nông s n mà k gây h i choố ượ ồ ạ ượ ở ả ạ
ng i & v t nuôi.ườ ậ
- Thu c càng đ c có đ MRL càng th p. n u d l ng c a 1 lo i thu c trênố ộ ộ ấ ế ư ượ ủ ạ ố
nông s n th p h n MRL thì cho phép nông s n đó đ c phép l u hành trên thả ấ ơ ả ượ ư ị
tr ng.ườ
CH NG4: BI N PHÁP H N CH NH H NG X U C A HÓAƯƠ Ệ Ạ Ế Ả ƯỞ Ấ Ủ
CH T DÙNG TRONG NÔNG NGHI P T I MÔI TR NGẤ Ệ Ớ ƯỜ
I. Bi n pháp h n ch nh h ng x u c a phân bón t i MT.ệ ạ ế ả ưở ấ ủ ớ
1. Nguyên nhân làm tăng kh năng nh h ng x u c a phân bón t i MT. ả ả ưở ấ ủ ớ
Theo FAO các nguyên nhân làm tăng kh năng nh h ng x u c a phân bónả ả ưở ấ ủ
t i MT k ch liên quan đ n tình tr ng s d ng phân bón mà còn liên quan t iớ ỉ ế ạ ử ụ ớ
nhi u khâu trong kĩ thu t tr ng tr t: làm đ t, ch n cây tr ng, gieo tr ng, chămề ậ ồ ọ ấ ọ ồ ồ
sóc.
• Làm đ t k h p lí:ấ ợ
- Bón nhi u phân trong thâm canh c n cày sâu làm đ t kĩ k t h p v i các kĩề ầ ấ ế ợ ớ
thu t tiên ti n khác m i cho hi u qu phân bón cao.ậ ế ớ ệ ả
- Làm đ t t i thi u k cho phép s d ng nhi u phân bón đ ng th i l i t iấ ố ể ử ụ ề ồ ờ ạ ạ
kh năng đ phân bón nh h ng x u t i MT.ả ể ả ưở ấ ớ
• Gi ng cây tr ng k thích h p:ố ồ ợ
- M i lo i cây, gi ng cây có yêu c u khác nhau v i đi u ki n đ t đai, khíỗ ạ ố ầ ớ ề ệ ấ
h u.ậ
- Vi c l a ch n cây tr ng k phù h p v i đi u ki n c th c a sx là ch nệ ự ọ ồ ợ ớ ề ệ ụ ể ủ ọ
cây tr ng k thích h p.ồ ợ
- S d ng lo i cây, gi ng cây k thích h p làm cho cây tr ng phát tri n kémử ụ ạ ố ợ ồ ể
& s d ng phân bón k hi u qu .ử ụ ệ ả
• Kĩ thu t gieo tr ng k h p lí:ậ ồ ợ
- M i lo i cây, gi ng cây tr ng có yêu c u xác đ nh v : kĩ thu t, m t đ ,ỗ ạ ố ồ ầ ị ề ậ ậ ộ
kho ng cách, th i v gieo tr ng.ả ờ ụ ồ
- Vi c k đ m b o đúng các yêu c u nêu trên trong sx k ch nh h ng x uệ ả ả ầ ỉ ả ưở ấ
t i cây tr ng mà còn làm tăng kh năng h ng x u c a phân bón đã s d ngớ ồ ả ưở ấ ủ ử ụ
t i MT.ớ
• Chăm sóc k h p lí:ợ
- M i lo i cây tr ng, gi ng cây tr ng có yêu c u xác đ nh v : ch đỗ ạ ồ ố ồ ầ ị ề ế ộ
n c, tr c , thu c BVTV. ướ ừ ỏ ố
- Áp d ng các bi n pháp chăm sóc k phù h p v i cây làm cây tr ng sinhụ ệ ợ ớ ồ
tr ng kém, năng su t
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hoa_chat_dung_trong_nong_nghiep_mt_5187.pdf