Suy dinh dưỡng bệnh nhân là thường gặp trong bệnh viện, chiếm tỉ lệ 30- 50% bệnh nhân
nằm viện, trong đó suy dinh dưỡng vừa và nặng chiếm 50% (28, 29, 30, 37). Suy dinh dưỡng
ảnh hưởng đáng kể đến diễn tiến lâm sàng và kết quả điều trị , làm suy giảm chức năng miễn
dị ch, giảm sức cơ như cơ hô hấp, chậm lành vết thương, góp phần làm tăng tỉ lệ nhiễm trùng,
kéo dài thời gian thở máy, biến chứng bung hở vết m ổ, kéo dài thời gian nằm viện và tăng chi
phí điều trị (1, 4, 12, 15, 26, 35, 36). Vì vậy xây dựng phác đồ chẩn đóan tình trạng suy dinh
dưỡng bệnh nhân và lập ra kế họach dinh dưỡng trị liệu cho bệnh nhân trong vòng 3 ngày đầu
vào viện là cần thiết, nhằm cải thiện tình trạng suy dinh dưỡng, sức cơ và tăng cường chức
năng miễn dịch, góp phần làm giảm tỉ lệ nhiễm trùng, biến chứng, đặc biệt biến chứng sau mổ,
rút ngắn thời gian nằm viện và giảm chi phí điều trị (2, 3, 10, 23, 27, 32, 33, 38).
11 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Phác đồ chẩn đoán suy dinh dưỡng và điều trị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Issue 2. Art. No.: CD003288. DOI: 10.1002/14651858.CD003288.pub3.
4. Banks M D, Graves N, Bauer J D, Ash S. The cost arising from pressure ulcers
atributable to malnutrition. Clinical Nutrition 2009, 1-7.
5. Lubos S (2004). Basics in clinical nutrition. Third edition. P.107-117. Galen. Prague.
Czech Republic.
6. Bauer J. M, Vogl T, Wicklein S, Trögner J, Mühlberg W and Sieber CC. Comparison
of the Mini Nutritional Assessment, Subjective Global Assessment, and Nutritional
Risk Screening (NRS 2002) for nutritional screening and assessment in geriatric
hospital patients. Zeitschrift fuer Gerontologie und Geriatrie. Volume 38. Number 5/
October 2005.
7. Caccialanza R, Klersy C, Cereda E, Cameletti B, Bonoldi A, Bonardi C, Marinelli M,
Dionigi P. Encouraging appropriate, evidence-based use of oral nutritional
supplements. Proc Nutr Soc. 2010 Aug 10:1-11. [Epub ahead of print].
8. Detsky AS, McLaughlin JR, Baker JP, Johnston N, Whittaker S, Mendelson RA and
Jeejeebhoy KN. What is Subjective Global Assessment of nutritional status? Journal
of Parenteral and Enteral Nutrition 1987, Vol 11, No 1, 8- 13.
9. Druml W, Jadrna K. General principles. In: Recommendations for enteral and
parenteral nutrition in adults. Version 2008- 2010. English Pocket Edition. Page 15-
20.
10. Ekingen G, Ceran C, Guvenc BH, Tuzlaci A, Kahraman H. Early enteral feeding in
new born surgery patients. Nutrition 21 (2005), 142-146.
11. Frisancho RA. New norms of upper limb fat and muscle areas for assessment of
nutritional status. The American Journal of Clinical Nutrition 34. Nov 1981, 2540-
2545.
12. Gaurav J, Gaurav M, Anupam D, Novin M and Yadav YR. The impact of nutritional
status on the outcome of Indian patients undergoing neurological shunt surgery.
British Journal of Nutrition (2007), 98:944-949 Cambridge University Press.
13. Gibbs J, Cull W, Henderson W, Daley J, Hur K, Khuri S F. Preoperative Serum
Albumin Level as a Predictor of Operative Mortality and Morbidity. Arch
Surg. 1999;134:36-42.
14. Henning KA, Stephen JL, Stephen T. Early enteral nutrition within 24h of colorectal
surgery versus later commencement of feeding for postoperative complications.
Database of Systematic Reviews 2006, Issue 4. Art. No.: CD004080. DOI:
10.1002/14651858.CD004080.pub2.
10
15. Hülya S, U ur S, Canan B, Mehmet Z and Ergün E. The Influence of Nutritional
Status on Complications after Major Intraabdominal Surgery. Journal of the American
College of Nutrition, Vol. 23, No. 3, 227-232 (2004).
16. Janice S, Kondrup J et al. EuroOOPS: An internal, multicentre study to implement
nutritional risk screening and evaluate clinical outcome. Clin Nutr. 2008 May 24:
18504063 (P, S, E, B, D).
17. Jason P J, George G, David S (1993). Artificial nutrition support in clinical practice.
Pp 44- 53. Edward Arnold. London
18. Kondrup J, Allison S P, Elia M, Vellas B, Plauth M. Educational and clinical Practice
Committee, European Society of Parenteral and Enteral Nutrition (ESPEN). ESPEN
Guidelines for nutrition screening 2002. Clin Nutr 2003; 22: 415- 421.
19. Kondrup J, Henrik H, Ole H, et al. Nutritional risk screening (NRS 2002): A new
method based on analysis of controlled clinical trials. Clinical nutrition (2003), 22(3):
321-336.
20. Kyle U, Kossovsky M, Karsegard V, Pichard C. Comparison of tools for nutritional
assessment and screening at hospital admission: A population study. Clinical Nutrition
2003, Volume 25 , Issue 3 , Pages 409 - 417 .
21. Lâm V T, Nguyễn M H, Lưu N T, Nguyễn N Q M. Kết quả phương pháp truyền hòan
hồi dịch tiêu hóa trên bệnh nhân có hội chứng ruột ngắn sau mổ. Phụ bản của tập 12*
Số 3* 2008. Y học thành phố Hồ chí minh. ISSN. 1859- 1779. Trang 41-7.
22. Lewis SJ, Egger M, Sylvester PA, Thomas S. Early enteral feeding versus “nil by
mouth” after gastrointestinal surgery: systematic review and meta- analysis of controll
trials.
23. Lưu N T. Hiệu quả dinh dưỡng tích cực trong rò tiêu hóa. Phụ bản của tập 12* số 3*
2008. Y học thành phố Hồ chí minh. ISSN 1859- 1779. Trang 24- 8.
24. Maureen B. Huhmann, MS, RD and David A. August, MD. Review of American
Society for Parenteral and Enteral Nutrition (A.S.P.E.N.) Clinical Guidelines for
Nutrition Support in Cancer Patients: Nutrition Screening and Assessment. Nutrition
in Clinical Practice, Vol. 23, No. 2, 182-188 (2008).
25. Mohammed A, Zaina HA, Mariam FT, Lubna AA. Enteral versus parenteral nutrition
for acute pancreatitis. Cochrane Database of Systematic Reviews 2010, Issue 1. Art.
No.: CD002837. DOI: 10.1002/14651858.CD002837.pub2.
26. Norman K, Pichard C, Lochs H, Pirlich M. Prognostic impact of disease related to
malnutrition. Clinical nutrition 2008, 27: 5-15.
27. Pablo P, Toshihiko Y, Frances B, Ian GR, Reinhard W. Nutritional support for head-
injured patients (Review). Cochrane Database of Systematic Reviews 2006, Issue 4.
Art. No.: CD001530. DOI: 10.1002/14651858.CD001530.pub2.
28. Pham VN, Reijven C, Greve JW, Soeters PB. Application of subjective global
assessment as a screening tool for malnutrition in surgical in Viet Nam. Clinical
nutrition (2006), 25, 102- 108.
29. Pham TH, Nguyen TL v à cộng sự. Tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân nhập khoa
tiêu hóa và nội tiết tại bệnh viện Bạch Mai 2006.
30. Pirlich M, Schuetz T, Norman K, et al. The German hospital malnutrition study.
Clinical Nutrition 2006, 25, 563- 572.
11
31. Russels CA. The impact of malnutrition on healthcare cost and economic
considerations for the use of oral nutritional supplementation. Clinical Nutrition
Supplements (2007) 2, 25-32.
32. Salvatore D, Buzzetti R, Baldo E, Forneris MP, Lucidi V, Manunza D, Marinelli I,
Messore B, Neri AS, Raia V, Furnari ML, Mastella G. An overview of international
literature from cystic fibrosis registries 2. Neonatal screening and nutrition/growth.
Cyst Fibros. 2010 Mar;9(2):75-83. Epub 2009 Dec 2.
33. Schuster JM, rechtine G, Norvell DC, Dettori JR. The influence of perioperative risk
factors and theurapeutic intervention on infection rates after spine surgery: a
systematic review. Spine (Phila Pa 1976) 2010 Apr 20; 35 (9Suppl): S125- 137.
34. Stein J, Jauch K W (2003). Praxishhandbuch klinische Ernaehrung und
Infusionstherapie.. Springer, Inc. Berlin, Heidelberg. Page 35- 37
35. Stratton RJ, Green CJ, Elia M. Disease related to malnutrition. CABI publishing 2003.
36. Stratton RJ, Elia M. Nutritional parameters associated with prolonged hospital stay
among ambulatory adult patients. CMAJ 2010. [Epub ahead of print].
37. Waitzberg L D. Hospital malnutrition: the Brazilian national survey (IBRANUTRI): a
study of 4000 patients. Nutrition 2001, Volume 17, Issue 7-8, 573- 580.
38. Waitzberg L D. Efficacy of nutritional support: Evidence based medicine and cost
effectiveness. Clinical Nutrition: Early intervention Labadarios D, Pichard C (eds).
Nestlé Nutrition Workshop Series & Performance Program, Vol 7, 257-276.
39. Yoshifumi S, Gomez F. E, Woodae K, Jinggang L, Yoshinori M, Joshua L. H, Chikara
U and Kenneth A K. Intestinal Polymeric Immunoglobulin Receptor Is Affected by
Type and Route of Nutrition. Journal of Parenteral and Enteral Nutrition, Vol. 31, No.
5, 351-357 (2007).
40. Henning KA, Stephen JL, Stephen T. Early enteral nutrition within 24h of colorectal
surgery versus later commencement of feeding for postoperative complications.
Database of Systematic Reviews 2006, Issue 4. Art. No.: CD004080. DOI:
10.1002/14651858.CD004080.pub2.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phacdochandoansuydinhduongvadieutri_8602.pdf